A.
B.
C.
D.
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
A. C = 2.
B. C =
C =
D. C =
A. 1,6 MHz
B. 16 MHz
C. 1,6 kHz
D. 16 kHz
A. = 100m
B. = 150m
C. = 250m
D. = 500m
A. m
B. m
C. km
D. m
A. 112,6pF
B. 1,126nF
C.
D. 1,126pF
A. = 200 rad/s
B. = 5000 rad/s
C. = 5.10-4 Hz
D. = 5.104 rad/s
A.
B.
C.
D.
A.
B. =
C. =
D. Một giá trị khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2,
C.
D.
A. 0,5 ms
B. 0,7 ms
C. 1 ms
D. 0,24 ms
A.
B.
C.
D.
A. 20 kHz
B. 10 kHz
C. 7,5 kHz
D. 12,5 kHz
A. 8,5 MHz
B. 9,5 MHz
C. 12,5 MHz
D. 20 MHz
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
A. 4t
B. 6t
C. 3t
D. 12t
A. = 0,6 MHz
B. = 5 MHz
C. = 5,4 MHz
D. = 4 MHz
A.q0 .
B.
C.
D.
A. i = 12cos(mA)
B. i = 12cos (mA)
C. i = 12cos (mA)
D. i = 12cos(mA)
A. =
B. = 4.
C. = 2.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6V
B. 5V
C. 4V
D. 3V
A. 12 s
B. 24 s
C. 6 s
D. 4 s
A. 3.
B. 2,6.
C. 6,2.
D. 5,2.
A.
B. 0
C.
D.
A. 4/3
B. 5/4
C. 3/4
D. 4/5
A. 2 nC và 2 mH
B. nC và 2 mH
C. mC và mH
D. 2 mC và mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4V
B. 5V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A. 0,25A
B. 1A
C. A
D. A
A. L = 0,5 (H)
B. L = 0,125 (H)
C. L = 1 (H)
D. L = 0,25 (H)
A.
B.
C.
D.
A. không đổi
B. giảm còn 1/3
C. giảm còn 2/3
D. giảm còn 4/9
A.1 V
B.
C. 2 V
D. 3 V
A. 12 (V)
B. 12 (V)
C. 16 (V)
D. 14 (V)
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315J
D. 0,54
A. không đổi
B. giảm còn 1/3
C. giảm còn 2/3
D. giảm còn 4/9
A. 2.
B.
C.
D.
A. 0,5 ms
B. 0,25ms
C. 0,5s
D. 0,25s
A.
B.
C.
D.
A,3.
B.9.
C.6.
D.2.
A.
B.
C. 0,5.
D. 2.
A. 6m
B. 600m
C. 60m
D. 0,6m
A. W=
B. W =
C. W =
D. W =
A. 5.H
B. H
C. H
D. H
A. T = 2p
B. T = 2p.
C. T = 2pLC
D. T = 2p
A. biến thiên điều hoà với chu kì T
B. biến thiên điều hoà với chu kì
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T
D. không biến thiên theo thời gian
A. 38kHz
B. 35kHz
C. 50kHz
D. 24kHz
A.
B.
C.
D.
A. 5mA
B. 0,25mA
C. 0,55A
D. 0,25A
A. 2,5. ;s
B. 0,625mJ; s
C. 6,25.J ;
D. 0,25mJ ;
A. 1,8 W
B. 1,8 mW
C. 0,18 W
D. 5,5 mW
A. 6.A
B. 3 A
C. 3 mA
D. 6mA
A. 60m
B. .m
C. 600m
D. 6.m
A. 1,6pF C 2,8pF
B. 2mF C 2,8mF
C. 0,16pF C 0,28 pF
D.0,2mF C 0,28mF
A. 0,03A
B. 0,06A
C. 6.A
D. 3.A
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền
A. 10,5m – 92,5m
B. 11m – 75m
C. 15,6m – 41,2m
D. 13,3 m – 65,3m
A. 2,88.J
B. 1,62.J
C. 1,26.J
D. 4.50.J
A.
B.
A. 50Hz
B. 50kHz
C. 50MHz
D. 5000Hz
A. = 1,5 V
B. = 2,25 V
C. = 13,5 V
D. = 9 V
A.
B.
C. 6.C
D. 2.C
A. 4.C
B. 2.5. C
C. 12. C
D. 9. C
A. 0,04mH
B. 8mH
C. 2,5mH
D. 1mH
A.
B.
C.
D.
A.
B. 6V
C. 4V
D. 5V
A. 1,5mJ
B. 0,09mJ
C. 1,08p. J
D. 0,06p. J
A.
B.6
C.4
D.
A.0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5s
D. 0,25 s
A,3
B.9.
C.6.
D.2.
A. 4,6 %.
B. 10 %.
C. 4,36 %.
D. 7,36 %.
A. Dao động điện từ trong hiện tượng cộng hưởng là dao động điện mà sự mất mát năng lượng không đáng kể
B. Dao động điện từ tắt dần có chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian
C. Tần số dao động điện từ cưỡng bức bằng tần số riêng của dao động
D. Tần số dao động điện từ duy trì của dao động luôn bằng tần số riêng của mạch
A. Dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. Điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. Điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ rất lớn
B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn
D. Năng lượng rất
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng có thể giảm
A.
B.
C.
C.
A. Điện trường và từ trường
B. Điện áp và cường độ điện trường
C. Điện tích và cường độ dòng điện
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
A. Điều hòa
B. Tuần hoàn nhưng không điều hòa
C. Không tuần hoàn
D. Không biến thiên
A. Biến thiên tuần hoàn với tuần số f
B. Biến thiên tuần hoàn với tuần số 2f
C. Biến thiên tuần hoàn với tuần số 4f
D. Không biến thiên tuần hoàn
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nữa tần số của cường độ dòng điện trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng
D. Năng lượng từ trường của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng điện tích chuyển động
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. 10mH
B. 20mH
C. 50mH
D. 60mH
A. 0,9 ms đến 1,26 ms
B. 0,9 ms đến 4,18 ms
C. 1,26 ms đến 4,5 ms
D. 0,09 ms đến 1,26 ms
A. 0,25
B. 0,5
C. 1,0
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,24MHz
B. 0,34MHz
C. 0,25kHz
D. 0,34kHz
A. 25mA
B. 42mA
C. 50mA
D. 64mA
A. 2 V.
B. 4V
C. 4V.
D. 5 V.
A. 3,4.C
B. 5,3.C
C. 6,2.C
D. 6,8.C
A. 2,50.J
B. 2,94.J
C. 3,75.J
D. 8,83.J
A.
B.
C.
D.
A. 0,36W
B. 0,72W
C. 1,44W
D. 1,85mW
A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. luôn cùng pha nhau.
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 12
A. 6. s.
B. 3. s
C. 12. s
D. 2. s
A. 36
B. 36 mW
C. 72
D. 72 mW
A. 7,5 mA
B. 15 mA
C. 7,5 A
D. 0,15 A
A. 5,5 mA
B. 0,25 mA
C. 0,55 A
D. 0,25 A
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
D. không biến thiên theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. =
B. =
C.
D. =
A. = 500 mA
B. = 50 mA
C. = 40 mA
D. = 20 mA
A. 7 MHz
B. 5 MHz
C. 3,5 MHz
D. 2,4 MHz
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
A.
B.
C.
D.
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
A. 300 m
B. 600 m
C. 300 km
D. 1000 m
A. 3,72mA
B. 4,28mA
C. 5,20mA
D. 6,34mA
A. 0,04 H
B. 1,5 H
C. 4. H
D. 1,5. H
A. biến thiên điều hoà với tần số
B. biến thiên điều hoà với tần số
C.biến thiên điều hoà với tần số
D.biến thiên điều hoà với tần số
A. 5. H
B. 5. H
C. 5. H
D. 2. H
A. 10m đến 95m
B. 20m đến 100m
C. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m
A. 5957,7 m
B.18,84.104 m
C. 18,84 m
D. 188,4 m
A. 112,6pF
B.1,126nF
C. 1,126.F
D. 1,126pF
A. 4.2m 29,8m
B. 421,3m 1332m
C. 4,2m 133,2m
D. 4,2m 13,32m
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B. Nam châm vĩnh cửu là trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
D. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng và tự nó tồn tại trong không gian
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường và chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường biến thiên và ngược lại sự biến thiên của điện trường sẽ sinh ra từ trường biến thiên
A. sóng điện từ do điện tích dao động bức xạ ra
B. sóng điện từ do điện tích sinh ra
C. sóng điện từ có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. sóng điện từ có tốc độ truyền sóng bằng tốc độ ánh sáng
A. Sóng điện từ truyền được trong cả chân không
B. Tốc độ truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang, các véc tơ và luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng điện từ mang theo năng lượng
A. Trong chân không bước sóng và tần số sóng liên hệ với nhau bởi hệ thức , trong đó c là tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Sóng điện từ không truyền được trong kim loại
C. Sóng điện từ cũng có những tính chất như sóng cơ học thông thường
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số
A. Là tầng khí quyển ở độ cao 40km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. Là tầng khí quyển ở độ cao 80km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn
C. Là tầng khí quyển ở độ cao 100km trở lên, chứa các iôn
D. Là tầng khí quyển ở độ cao 120km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại iôn
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hằng nghìn héc trở lên, gọi là sóng vô tuyến
B. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107m đến 105m
C. Sóng trung có bước sóng từ 103m đến 102m
D. sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 10-2m
A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
B. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng
D. Các sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa; ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa
A. từ 3MHz đến 30MHz
B. từ 0,3MHz đến 3MHz
C. từ 30kHz đến 300kHz
D. từ 30MHz đến 300MHz
A. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một angten
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một mạch dao động kín
D. Duy trì dao động điện từ trong mạch dao động bằng máy phát dao động điều hoà dùng tranzito
A. tách sóng
B. giao thoa sóng
C. cộng hưởng điện
D. sóng dừng
A. 60m.
B. 90m.
C. 100m.
D. 30m.
A. sóng dài và sóng cực dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. 12,7 đến 37,5 .
B. 4,17 đến 37,5 .
C. 12,7 đến 114 .
D. 37,5 đến 114 .
A. 800.
B. 1000
C. 625
D. 1600
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể phản xạ và khúc xạ
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó có thể truyền được trong chất rắn
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động cùa từ trường
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động cùa điện trường
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động cùa điện trường
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm ứng từ
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
D. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng
A.Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong không khép kín
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
A. Chỉ có từ trường
B. Có điện từ trường
C. Chỉ có điện trường
D. Không xuất hiện điện trường, từ trường
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tuần số
B. và biến thiên tuần hoàn có cùng pha
C. và cùng phương
D. và biến thiên tuần hoàn có cùng tuần số và cùng pha
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện từ trường và từ trường luôn dao động lệch pha
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thới gian cùng chu kỳ
D. Sóng điện từ dung trong thong tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
A. Truyền được trong chân không
B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ
D. Phản xạ
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
A. Truyền đi với cùng một vận tốc trong một môi trường
B. Luôn bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Là sóng dọc
D. Mang năng lượng
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động
D. Năng lượng sóng điên từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f
A. Bể thủy tinh chứa đầy nước
B. Hộp kín bằng gỗ
C. Hộp kín bằng kim loại
D. Bóng đèn chân khôn
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ
B. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước
D. Bị tầng điện li phản xạ
A. Thông tin dưới nước thì dùng sóng dài
B. Thông tin trong vũ tru thì dùng sóng cực ngắn
C. Thông tin trên mặt đất thì dùng sóng dài
D. Ban đên nghe radio bằng sóng trung rõ hơn ban ngày
A. Sóng truyền thẳng từ HN đến TP HCM
B. Sóng phản xạ một lần trên tầng điện li
C. Sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li
D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B. Xem truyền hình cáp
C. Xem bằng video
D. Điều khiển từ xa
A.
B.
C.
D.
A. Dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện trừ của mạch dao động hở
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện rừ của môi trường
D. Hiện tượng dao thoa sóng điện từ
A. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy phát dao động cao tần với một anten phát
B. Để thu sóng điện từ thì phối hợp một mạch dao động cao tầng với anten thu sóng
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số riêng của mạch
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức với tần số riêng của mạch
A. Biến điệu sóng cơ thành sóng điện từ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lean
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng mang biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số cao tần
B. Mạch khuếch đại dao động điện trừ có cả trong máy thu và máy phát sóng điện từ
C. Mạch tách sóng điện từ chỉ có trong máy thu sóng điện từ
D. Mạch biến điệu trong máy phát sóng điện từ là bộ phận dùng để trộn sóng âm tần vối sóng mang (sóng cao tần)
A. Máy thu
B. Máy phát
C. Máy thu và máy phát
D. Cả A, B, C sai
A. Biến điệu
B. Khuếch đại
C. Tách sóng
D. Phát dao động cao tần
A. Cái điều khiển tivi
B. Micro có dây
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh
A. Chiếc điện thoại di động
B. Cái điều khiển ti vi
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh
A. Một điện trường xoáy
B. Một điện trường mà chỉ có tồn tại trong dây dẫn
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ
D. Một điện trường dao động cùng tần số
A. Là dao động điện từ riêng mà sự mất mát năng lượng không đáng kể
B. Là dao động điện từ tắt dần
C. Là dao động điện từ cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng
D. Là dao động điện từ duy trì với tần số tăng đến giá trị cực đại
A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 1 km bị tầng điện li hấp thụ mạnh
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100m ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm nó bị tầng điện li phản xạ mạnh
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện li phản xạ mạnh
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua
A. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền , vecto điện trường vào vecto từ trường luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai vuông góc với phương truyền
B. Vecto có thể hướng theo phương truyền sóng và vuông góc
C. Vecto có thể hướng theo phương truyền sóng và vuông góc
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện trừ, cả hai vecto và đều không có hướng cố định
A. Sóng vô tuyến điện có tầng số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa
B. Sóng vô tuyến bước sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt trái đất nên có thể truyền đi rất xa
C. Các sóng vô tuyến có bước sóng cực ngắn truyền đi được xa vì có năng lượng lớn
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa giống như sóng cơ học và sóng ánh sáng
A. Sóng điện từ là sóng cơ
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi moi trường, kể cả trong chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phản kim loại
A. Vài mét
B. Vài chục mét
C. Vài trăm mét
D. Vài nghìn mét
A. Vài kHz
B. Vài chục MHz
C. Vài MHz
D. Vài nghìn MHz
A. Tần số dao động riêng bằng nhau
B. Độ cảm ứng bằng nhau
C. Điện dung bằng nhau
D. Điện trở bằng nhau
A. Giao thoa sóng
B. Sóng dừng
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu vô tuyến
C. Có cả máy phát, máy thu vô tuyến
D. Không có máy phát, máy thu vô tuyến
A. Mạch thu sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
A. 4
B. 4
C. 2
D.
A. 2,5.Hz
B. 0,5.Hz
C. 0,5.Hz
D. 5.Hz
A. Điện trường
B. Từ trường
C. Điện từ trường
D. Điện trường xoáy
A. Xung quanh một quả cầu tích điện
B. Xung quanh một hệ 2 quả cầu tích điện trái dấu
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện
A. 5. s
B. 2,5. s
C.10. s
D. s
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
A. 300 m
B. 0,3 m
C. 30 m
D. 3 m
A. từ đến .
B. từ đến.
C. từ đến .
D. từ đến .
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF
B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF
D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF
A. 220,5 pF
B. 190,47 pF
C. 210 pF
D. 181,4 mF
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
A. 2,5. kHz
B. 3. kHz
C. 2. kHz
D. kHz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. từ 2.s đến 3,6. s
B. từ 4. s đến 2,4. s
C. từ 4. s đến 3,2. s
D. từ 2. s đến 3. s
A. 4t
B. 6t
C. 3t
D. 12t
A. 800
B. 1000
C. 625
D. 1600
A. C =
B. C = 2
C. C = 8
D. C = 4
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = là
A.
B.
C.
D.
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. không truyền được trong chân không
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
A. 2/ (H)
B. 5,6/ (H)
C. 1,6/ (H)
D. 3,6/ (H)
A. 100
B. 10
C. 12
D. 50
A. 19,69.W
B. 1,969.W
C. 20.W
D. 0,2 W
A. 2
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
A. P = 0,05W
B. P = 5mW
C. P = 0,5W
D. P = 0,5mW
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
A. 4.s
B. 3. s
C. 12. s
D. 2. s
A. 72 (mW)
B. 36 (mW)
C. 36 (W)
D. 72 (W)
A. 3.s
B. 9.s
C. 6.s
D. 5.s
A. 300 m
B. 400 m
C. 200 m
D. 100 m
A. 10
B. 1000
C. 100
D. 0,1
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B.độ lớn bằng không
C.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D.độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
A.
B. f = 2pLC
C. f =
D. f=
A. .
B.
C.
D.
A. 9 s.
B. 27 s
C. s
D. s
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
A. Từ kinh độ 7920’Đ đến kinh độ 7920’T
B. Từ kinh độ 8320’T đến kinh độ 8320’Đ
C. Từ kinh độ 8520’Đ đến kinh độ 8520’T
D. Từ kinh độ 8120’T đến kinh độ 8120’Đ
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
A.
B.
C.
D.
A. 2s
B. 1s
C. 3s
D. 4s
A.
B.
C.
D.
A.luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ
D. với cùng tần số
A.
B.
C.
D.
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. lệch pha 0,5p so với cường độ dòng điện trong mạch
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. lệch pha 0,25p so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 6,28.s
B. 1,57.s
C. 3,14.s
D. 1,57.s
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
A. Sóng dừng
B. Trong sóng điện từ
C. Trong sóng dọc
D. Trong sóng nĐápgang
A. 2.cm
B. 2km
C. 20m
D. 200mm
A. kHz
B. MHz
C. GHz
D. MHz
A.
B. 5.10-4H
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK