A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng dọc.
D. là sóng ngang.
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
A. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. T=2π√LC
B. T=2π√L/C
C. T=1/2π√LC
D. T=π√LC
A. I0/2πq0
B. I0/2q0
C. q0/2πI0
D. q0/πI0
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. vđ < vt <vv
B. vđ > vv >vt
C. vđ <vv< vt
D. vđ = vt =vv
A. i2=L/C(U20−u2)
B. i2=C/L(U20−u2)
C. i2=LC(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
A. C′=4C
B. C′=1/2C
C. C′=1/4C
D. C′=2C
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. f=2,5Hz
B. f=2,5MHz
C. f=1Hz
D. f=1MHz
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. không truyền được trong chân không.
C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch.
D. quang phổ vạch hấp thu.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. 1,6μm
B. 1,0mm
C. 1,6mm
D. 1,8mm
A. Vân tối thứ 7
B. Vân sáng thứ 8
C. Vân tối thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
A. i=I0cos(ωt−π/3)
B. i=I0cos(ωt−π/6)
C. i=I0cos(ωt+π/3)
D. i=I0cos(ωt)
A. 6,28.10−4s
B. 56,17.10−5s
C. 6,28.10−5s
D. 12,56.10−4s
A. 8/3μs.
B. 2/3μs.
C. 16/3μs.
D. 4/3μs.
A. 5.106πHz
B. 5π/106Hz
C. 106/5πHz
D. 5π.106Hz
A. 2,82mm
B. 2,1mm
C. 6,84mm
D. 2,28mm
A. 1,2mm
B. 1,1mm
C. 1,3mm
D. 1,0mm
A. 1,52mm
B. 3,04mm
C. 0,76mm
D. 4,56mm
A. 0,5μm
B. 0,7μm
C. 0,4μm
D. 0,6μm
A. 1,08s
B. 12ms
C. 0,12s
D. 10,8ms
A. từ 100m đến 730m.
B. từ 10m đến 73m.
C. từ 1m đến 73m.
D. từ 10m đến 730m.
A. 0,76μm
B. 0,60μm
C. 0,40μm
D. 0,48μm
A. 17
B. 16
C. 9
D. 8
A. 0,6μm
B. 0,5μm
C. 0,7μm
D. 0,4μm
A. 12
B. 11
C. 15
D. 13
A. 0,83mm
B. 0,38mm
C. 1,52mm
D. 0,76mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK