A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi
D.T không đổi.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết,
C. Thủy tinh.
D. dung dịch muối.
A. Electrong chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh ebônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh ebônit sang dạ.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. thanh kim loại không mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương,
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gan nhau chạm nhau rồi lại đấy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. m.
B. m.
C. m
D. m
A. 0,1µC
B. 0,2 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3
D. 4,5
A. (rad/s).
B. (rad/s)
C. (rad/s).
D.(s).
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
A. 7,5
B. 0,085.
C. 10.
D. 9
A. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −4e.
B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −2e.
C. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −2e
D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −4e
A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.
C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm
A. Đặt = −8µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C. Đặt = −8 µC trên đường thẳng AB,ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D. Đặt=−4 µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
A. 0,136 N.
B. 0,156 N.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.
A. 6,76N.
B. 15,6N.
C. 7,2N
D. 14,4N.
A. Tâm của tam giác đều với
B. Tâm của tam giác đều với
C. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với
D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron,
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
A. C.
B.C.
C.C.
D. 0.
A. 1cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 3cm.
A. N.
B. N.
C. N.
D.N.
A..
B. .
C. .
D. .
A..
B. .
C..
D..
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cùng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cùng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
A. AI.
B. IB.
C. Bv.
D. Ax.
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. Chiều dài MN.
B. Chiều dài đường đi quả điện tích.
C. Đường kính của quả cầu tích điện
D. hình chiêu của đường đi lên phương cua một đường sức
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C.tích điện âm.
D. trung hoà về điện.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D.Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễn điện, còn N không nhiễm điện
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này
A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất
C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên để làm cho thùng không nhiễm điện.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sơi dây tóc.
C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng.
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường
A. Niuton.
B. Culong.
C. Vôn kế mét.
D. Vôn trên mét
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không hình nào.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm
A.
B.
C.
D.
A. hai điện tích dương.
B. hai điện tích âm.
C. một điện tích dương, một điên tích âm.
D. không thể có các đường sức có dạng như thế
A. Các điện tích cùng độ lớn.
B. Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C. Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. Các điện tích cùng dấu
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/v
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
A. N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. N, hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. 0,176µC
B. 0,276 µC
C. 0,249 µC
D. 0,272 µC
A. 1137,5 V/m.
B. 144 V/m.
C. 284 V/m.
D. 1175,5 V/m.
A. 160 V/m.
B. 450 V/m.
C. 120 V/m.
D. 50 V/m
A. 10072 V/m.
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
A. 14400 V/m
B. 22000 V/m
C.11200 V/m
D. 17778 V/m
A. 800 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 720 V/m
D. 900 V/m
A.
B.
C.0,6525AC.
D. AC/12
A. 11206 V/m.
B. 11500 V/m
C. 15625 V/m
D. 11200V/m
A. 1000V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
A. 4,6E
B. 3,6E
C. 2,8E
D. 2,6E
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
A. Không khí khô
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh
D. Kim loại
A. và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. không phụ thuộc vào đường dịch chuyền
C. AMN = 0, không phụ thuộc vào đường dịch chuyên.
D. Không thể xác định được AMN.
A. =
B. =-
C. >
D. <
A. = 2 ´ = 3 ´ .
B. 3 ´ = 2 ´ = .
C. .
D. .
A. 2 = = 3.
B. 3= 2 = .
C. < < .
D. > >
A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.
C. Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là C.
C. Điện tích hạt nhân bang một số nguvên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất ca các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa
D. Nước cất
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương
C. Thanh kim loại mang điện tích âm
D. Thanh nhựa mang điện tích âm
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0
D. A = 0
A. Trong cả quá trình bằng 0.
B. Trong quá trình M đến N là dương.
C. Trong quá trình N đến M là dương.
D. Trong cả quá trình là dương.
A. > .
B. <
C. =
D. Có thể > hoặc < hoặc =
A. <
B. nhỏ nhất.
C. lớn nhất.
D. = =
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. Tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển
A. Vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng của đường đi MN.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
A. Vị trí của các điểm M, N.
B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Cường độ điện trường tại M và N.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
A. 1 cm.
B. 2cm.
C. 3 cm.
D. 4cm
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F
A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC
A. 2cm.
B. 1cm
C. 4cm.
D. 5cm
A. (m/s).
B. (m/s).
C. (m/s).
D. (m/s)
A. Hút nhau và độ lớn F <
B. Hút nhau và độ lớn F >
C. Đẩy nhau với độ lớn F <
D. đẩy nhau với độ lớn F >
A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm
B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm
C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm
D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm
A. 8100 kV/M
B. 3125 kV/M.
C. 900 kV/M.
D. 6519 kV/M
A. 1273 kV/M
B. 1500 kV/M
C. 1288 kV/M
D. 1285 kV/M
A. 390 kV/M
B. 225 kV/M
C. 351 kV/M
D. 285 kV/M
A. 450 kV/M.
B. 225 kV/M.
C. 331 kV/M.
D. 427 kV/M
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 0,23N
D. 4,5N
A. có phương vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC.
B. có độ lớn bằng
C. có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.x
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. có độ lớn bằng 0.
A. có hướng cùng hướng với véc tơ .
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. có độ lớn 0,375kq.
D. có độ lớn0,125kq.
A. 4,5E
B. 2,25E.
C. 2,5E
D. 3,6E
A. 4,5E
B. 9E.
C. 25E
D. 16E
A. 3,6E và 1,6E.
B. 1,6E và 3,6E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E
A. 4Q.
B. 3Q.
C. Q.
D. 5Q.
A. qEd
B. qE
C. Ed
D. Không có biểu thức nào
A. chuyến động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ diêm có điện thế cao đen điểm cỏ điện thế thấp
C. chuyến động từ diêm có điện thế thắp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thể thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
A. = 3V.
B. = 3V.
C. = 3V.
D. = 3V
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đàu đường đi
A. Điện thế ở M là 40V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
A.
B.
C. .
D.
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron
C. Thừa electron
D. Thiếu electron
A. N
B.N.
C. N.
D. N
A. 0,1 µC
B. 0,2 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
A. 0,533 µN
B. 5,33 µN
C. 82nN.
D. 8,2nN
A. 3,2 V.
B. −3 V.
C. 2 V.
D. −2 V
A. 12V.
B. – 12V
C. 3V
D. – 3V
A. -8.10-18J
B. + 8. 10-18J
C. – 4.8. 10-18J
D. + 4,8. 10-18J
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750V
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.
B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây
C. có độ lớn bằng
D. có độ lớn bàng 0
A. 72 V.
B. 36V
C. 82V
D. 18V
A. 0,25µC
B. 0,25nC
C. 0,15µC
D. 0,75nC
A. – 26,2 pC
B. + 26,2 pC
C. – 23,8 pC
D. + 23,8 pC
A. 15 m/
B. 30 m/
C. 20 m/
D. 10 m/
A. 0,25 µC
B. 2,5 µC.
C. 2,4 µC
D. 0,24µC
A. 872V
B. 826V
C. 812V
D. 776V
A. -45,5V
B. – 284V
C. 284V
D. 45,5V
A. 0,5|e|U
B. – 0,5|e|U
C. |e|U
D. - |e|U
A. E = 4000 V/m.
B. UAC = 200 V.
C. UBA = 200V.
D. UBA = 500 V
A. = 0,4 µJ
B. = - 0,4 µJ
C. = 0,2 µJ
D.
A. Hướng hợp với véc tơ một góc .
B. Hướng hợp với véc tơ một góc
C. Độ lớn 9852 (V/m)
D. Hướng hợp với véc tơ một góc .
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,15.
D..
B. 0,72 .
C. 0,87.
D. 0,67
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. có phương song song với cạnh AB.
D. có độ lớn bàng 0
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD.
C. có độ lớn 127 kv/m.
D. cỏ độ lớn bằng 127 v/m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q
A. 1000 V/m.
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
A. F/q.
B. U/d
C. .
D. Q/U
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tảm parafin
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lằn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai ban của nó
C. Hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thê giữa hai bàn của nó
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thả giữa hai bán của mỗi tụ điện phai bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m
A. 1,2 µC
B. 1,5 µC
C. 1,8 µC
D. 2,4 µC
A. + = 2mC
B. + = 3 mC
C. + = 6mC
D. + = 1,5mC
A. .
B.
C.
D.
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron
A. Đồ thị a
B. Đồ thị b
C. Đồ thị c
D. Không có đồ thị nào
A. C
B.C
C. C
D. C
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
A. 0,1 µC
B. 0,23 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
A. 3,2V
B. – 3V
C. 2V
D. – 2,5V
A. 12V
B. – 12V
C. 3V
D. – 3,5V
A. J
B. J
C. J
D. J
A. 720V
B. 360V
C. 390V
D. 750V
A. N
B.N
C. N
D. N
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A. 18F.
B. 3F
C. 6F
D. 4,5F
A. 0,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC
D. 0,4 mC
A. 2cm
B. 1cm
C. 1,3cm
D. 4cm
A. hút nhau với độ lớn .
B. hút nhau với độ lớn .
C. đẩy nhau với độ lớn .
D. đẩy nhau với độ lớn
A. 4,5E.
B. 2,25E.
C. 2,5E.
D. 73,6E
A. 4,5E.
B.
C. 25E
D. 16E
A. 4,6E
B. 3,6E
C. 2,8E
D. 2,6E
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
A. 0,5|e|U + 0,5m.
B. −0,5|e|U + 0,5m.
C. |e|U/6 + 0,5m.
D. −|e|U/6 + 0,5m.
A. 100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m
D. 6519 kV/m
A. 1273 kV/m
B. 1500 kV/m
C. 1300 kV/m
D. 1285 kV/m
A.
B.
C.
D.
A. = 0,4 µJ
B. = - 0,4 µJ
C. = 0,2 µJ
D. = 0
A. 100 V/m.
B. 120 V/m.
C. 85 V/m
D. 190 V/m
A. 15 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 9 s
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện
C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
A. tạo ra điện tích dương trong một giây
B. tạo ra các điện tích trog một giây
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trongnguồn điện
A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau
A. Tăng lên 10 lần.
B. Giảm đi 10 lần
C. Tăng 100 lần
D. Giảm 100 lần
A. tăng lên gấp đôi
B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần
D. không thay đổi
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
B. Một thanh nhiễm điện đặt gần qua cầu tích điện
C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.
D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thăng.
C. Ba điện tích không cùng dâu năm tại ba đinh cua một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
A. Không khí khô
B. Nước tinh khiết
C. Thủy tinh
D. Dung dịch bazo
A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
C. Pronton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố C
C. Điện tích hạt nhân bằng mố số nguyên lần điện tích nguyên tố
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích
A. Nước biển
B. Nước sông.
C. Nước mưa
D. Nước cất
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do
A. thanh kim loại không mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm
A. Lưc kế.
B. Công tơ điên.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế
A. Niu tơn (N).
B. Jun (J)
C. Oát (W)
D. Ampe (A)
A. Cu lông (C).
B. Vôn (V).
C. Héc (Hz).
D. Ampe (A).
A. Chỉ cần có các vật dẫn.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
A. I = .
B. I = qt.
C. I = .
D. I =
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
A. 2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C
A.3 mC.
B. 6 mC.
C. 4 C.
D. 3 C
A. .
B. .
C. .
D.
A. 8100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 2200 kV/m
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1300 kV/m.
D. 3700 kV/m
A. 390 kV/m.
B. 54 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 285 kV/m.
A. 1800V/m.
B. 7000V/m.
C. 9000 kV/m.
D. 6300V/m
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 0,23N
D. 4,5N
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. có độ lớn bằng
C. có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. có độ lớn bằng 0.
A. có hướng cùng hướng với véc tơ .
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. có độ lớn 0,375kq.
D. có độ lớn0,125kq.
A. Niu tơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát(W).
D. Cu lông (C)
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Ấm điện.
D. Acquy đang được nạp điện
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều
C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây
A. năng lượng cơ học.
B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. Năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
A.
B. P = UI
C. .
D.
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
B. Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn
A. 3mJ
B. 6mJ.
C. 6J
D. 3J
A. giảm
B. tăng
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. lúc đầu giảm sau đó tăng
A.
B.
C.
D. chưa đủ kết luận
A. 0,4A
B. 0,2A
C. 0,6mA
D. 0,3mA
A. 9V
B. 12V
C. 6V
D. 3V
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12V
C. Công suất của nguồn điện này là 6W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V
A. 1,92.10-18J
B. 1,92.10-17 J
C. 3,84.10-18J
D. 3,84.10-17J
A. 6,528 W.
B. 1,28W
C. 7,528 W
D. 1,088W
A. 18,9 kJ và 6AV.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. J8,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 10,8 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W.
D. 9,72 kJ và 10,8 W
A. 2,35 kWh
B. 2,35 MJ
C. 1,1kWh
D. 0,55kWh
A. 19800 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ
A. 13500 đ.
B. 16200 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ
A. 992 phút
B. 11,6 phút.
C. 16,5 phút.
D. 17,5 phút
A. 931 W và 52 Ω
B. 981W và 52 Ω.
C. 931 W và 13 Ω.
D. 981W và 72 Ω
A. Bóng đèn này luôn có công suât là 15 W khi hoạt động.
B. Bỏng đèn này chi có công suất 15 W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12 V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường
A. = 1860Ω
B. = 2640 Ω
C. = 0,8A
D. = 0,3A
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2.
B. = 4
C. 3 = 4
D. Cả hai đèn đều sáng bình thường
A. Giảm 19%
B. tăng 19%
C. tăng 29%
D. giảm 29%
A. 18F
B. 1,5F
C. 6F
D. 4,5F
A. 2,25mC
B. 1,50mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm
D. 5 cm
A. (m/s)
B. (m/s)
C.(m/s)
D. (m/s)
A. hút nhau với độ lớn F <
B. hút nhau với độ lớn F >
C. đẩy nhau với độ lớn F <
D. đẩy nhau với độ lớn F >
A. 4,5E
B. 2,25E
C. 9E
D. 3,6E
A. 4E
B. 9E
C. 25E
D. 16E
A. 2,6E.
B. 3,6E.
C. 4,8E.
D. 3,8E
A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm
B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm
C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm
D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm
A. 8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m
D. 6519 kV/m
A. 1273 kV/m
B. 1500 kV/m
C. 4100kV/m
D. 1285 kV/m
A. 390 kV/m
B. 225 kV/m
C. 351 kV/m
D. 417kV/m
A. 450 kV/m.
B. 360kV/m
C. 331 kV/m.
D. 427 kV/m
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nỏ.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trơ tương đương của mạch ngoài của nó
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không thay đổi.
D. tăng
A. Công suât điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đinh
C. Điện năng gia đình sư dụng
D. Số dụngcụ, thiết bị gia đình sử dụng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương
A.
B.
C.
D.
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần
A. tăng khi tăng.
B. tăng khi giảm.
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào
A. Bóng đèn neon
B. Quạt điện
C. Bàn ủi điện
D. Acquy đang nạp điện
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
A. 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2A và 18V
A. 1,2V và 3Ω
B. 1,2V và 1 Ω
C. 1,2V và 3 Ω
D. 0,6V và 1,5 Ω
A. 3V và 2 Ω
B. 2V và 3 Ω
C. 6V và 3 Ω
D. 3 V và 4 Ω
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
A. 5,04 W và 6,4
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04W và 8,4W
D. 10,08W và 10,8W
A. 4,954W
B. 4,608W
C. 4,979W
D. 5,000W
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì
A. 99,3%
B. 99,5%
C. 99,8%
D. 99,7%
A. 4 Ω hoặc 1 Ω
B. 3 Ωvà 6 Ω
C. 7 Ωvà 1 Ω
D. 2 Ω
A. 66,7%
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 13,3%
A. 2Ω và 4,5W
B. 4 Ω và 4,5W
C. 2 Ω và 8W
D. 4 Ω và 4W
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,84W
A. 3,8 V và 0,2 Ω.
B. 7,2 V và 0,3 Ω
C. 3,8 V và 0,3 Ω.
D. 3,7 V và 0,2 Ω
A.1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,0V
A. 4,5E
B. 22,5E
C. 12,5E
D. 18,8W
A. 114,5E
B. 144E
C. 125E
D. 146E
A. 9Q
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
A. 13Q.
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
A. 9cm.
B. 7,5cm.
C. 4,5cm.
D. 18cm
A. 3600V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
A. 0,2%
B. 0,144%
C. 0,475%
D. 0,225%
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Hạt tải điện là các ion tự do
C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm.
D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
C. chuyển động từ diêm có điện thê thâp đẽn diêm có điện thê cao.
D. đứng yên
A. các electron của nguyên tử
B. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kím loại nở dài ra
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiêu điện trường
A. = 3V.
B. = 3 V.
C. = 3 V
D. = 3 V
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
A. Điện thếở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện the ởM có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ớ N là 40 V
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. bị lệch ve phía bản âmvà đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bán âm và đi theo một đường cong
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong
C. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
A. .
B. .
C. .
D.
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn,
C. hiệu điện the càng lớn.
D. hiệu điện thế càng nhỏ
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
A. 0,1 µC.
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
A. 0,553 µN.
B. 5,33 µN.
C. 82 nN.
D. 8,2 nN.
A. −3 V.
B. +3 V.
C. 2 V.
D. −2 V
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. −3 V
A. J.
B. J.
C. J.
D. J
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750V
A. 112,5 J và 93,75 J.
B. 122,5 J và 93,75 J.
C. 112,5 J và 98,75 J.
D. 122,5 J và 98,75 J.
A. 10/21A và 40/7 V.
B. 0,5A và 6V
C. 10/23 A và 40/9V
D. 10/21 A và 40/9 V
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 1,5 V
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
A. = 16 Ω.
B. không tồn tại .
C. = 10 Ω.
D. = 8 Ω
A. 95% và 14,4 W.
B. 96% và 14,4 W.
C. 96% và 12W.
D. 95% và 12,5 W
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
A. 8 với y = 4 và x = 2.
B. 8 với y = 2 và x = 4
C. 6 với y = 2 và x = 3.
D. 6 với y = 3 và x = 2
A. y = 2, x= 3 và H = 25%.
B. y = 6, x = 1 và H = 75%.
C. y = 2, x = 3 và H = 75%
D. y = 6, x = 1 và H = 45%
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 7 Ω
D. 2 Ω
A. 60Ω
B. 30 Ω
C. 0 Ω
D. 120 Ω
A. 75V
B. 35V
C. 95V
D. 55V
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.
A.15 Ω.
B.12Ω.
C.14 Ω.
D. 20 Ω
A. 2µA chiều M đến N.
B. 2µA chiều N đến M
C. 14,4µA chiều N đến M.
D. 14,4 µA chiều M đến N
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
A. 7,48 Ω.
B. 9,4 Ω.
C. 7,88 Ω
D. 7,25 Ω
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5V
D. Công suất của nguồn điện là 144W
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định
A.Kim loại là chất dẫn điện.
B.Kim loai có điên trở suất khá lớn, lớn hơn Ω.m.
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể
A.Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau ( ≠ ) thi bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.
B.Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.
C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( - ) giữa hai mối hàn nóng và lạnh.
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo nhiệt độ
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức cua điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi
A. dân điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đối theo nhiệt độ giống nhau
A. Ω.m.
B. Ω.m.
C. Ω.m.
D. Ω.m
A. N.
B. N.
C. N.
D.N
A. 560 Ω và 56,9 Ω
B. 460 Ω và 45,5 Ω.
C. 484 Ω và 48,8 Ω
D. 760 Ω và 46,3 Ω
A.
B.
C.
D.
A. 0,004.
B. 0,002 .
C. 0,04 .
D. 0.005 .
A. và 22,4 Ω
B. và 45,5 Ω
C. và 45,5 Ω
D. và 22,4 Ω
A. 4,5E
B. 22,5E.
C. 12,5E
D. 18,8E
A. 3,96E.
B. 2,96E.
C. 2,8E.
D. 3,8E
A. .
B.
C..
D.
A.1,95 mV.
B. 4,25 mV.
C. 19,5 mV.
D. 4,25 mV
A. 42,5 µV/K.
B. 4,25 µV/K
C. 42,5 µV/K.
D. 4.25 µV/K
A. 1,52 mA.
B. 1,25 mA.
C. 1, 95 mA.
D. 4,25 mA
A. = 2
B. =
C. = 3.
D. = 4
A. E, r.
B. 2E, r
C. 2E, 2r
D. 4E, 4r
A. 1,5A và 1,5V
B. 1,5A và 0V
C. 3,0 A và 0V.
D. 0,3 A và 1,5V
A. 4,32W
B. 3,5W
C. 3W
D. 4,6W
A. 75% và 1,125V
B. 80% và 2,25V
C. 80% và 2,5V
D. 75% và 2,25V
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A
B. Công suất của bóng đèn tiêu thụ 4 W.
C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6 W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125 V
A. cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A.
B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8 W.
C. Công suất của acquy 1 là 16 W
D. Năng lượng mà acquy 2 cung câp trong 5 phút là 2,7 kJ
A. Điện trở của mỗi bóng đèn là 200Ω
B. Giá trị (m + n) là 14
C. Công suất của bộ nguồn là 432 W.
D. Hiệu suất của bộ nguồn là 85%
A. 0,2 Ω.
B. 0,4 Ω
C. 0,25 Ω
D. 0,15 Ω
A. Cường (0 dộng điện chạy trong mạch là 1 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4 V
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V
A. 6 V và 2Ω
B. 3V và 2Ω
C. 3V và 3Ω
D. 6V và 3Ω
A. 2Ω
B. 4Ω
C. 5Ω
D. 6Ω
A. 4,5V
B. + 3,5V
C. + 1,7V
D. 2,5V
A. – 3,45V.
B. + 3,15V
C. + 3,45V
D. – 3,15V
A. Đèn D sáng bình thường.
B. Đèn D sáng mạnh hơn
C. Hiệu điện thế = 2,5V
D. Hiệu điện thế = 2,3V
A. – 2,52V
B. 2,52V
C. 3,48V
D. – 3,48V
A. 3600V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 3000V/m
A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân
C. là dòng điện trong chất điện phân
D. tạo ra hạt tải điện trong chắt điện phân
A. do sự chênh lệch nhíẹt độ giừa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi
C. do sự trao đổi electron với các điện cực
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt
A. các electron bứt ra khởi nguyên tử trung hòa.
B. sự phân li các phân tư thành ion
C. các nguyên tử nhận thêm electron.
D. sự tái hợp các ion thành phân tử
A. một điện cực và cường độ dòng điện.
B. anot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion dương
C. catot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion âm.
D. một điện cực và điện lượng chạy qua bình điện phân.
A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
B. nhiều nhất trong bình 1 và ít nhất trong bình 3.
C. nhiều nhất trong binh 2 và ít nhất trong bình 3.
D. nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 1
A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.
B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. ôm kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
D. vôn kế, ampe kế, đồng hồ bấm giây
A. = =
B. < <
C. < <
D. < <
A. Dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
C. Dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường
A. axit hoặc bazo với điện cực là graphit.
B. muối có chứa kim loại dùng làm catôt.
C. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả làm kim loại tan dần từ anot tải sang catot
D. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả là kim loại được tải dần từ catôt sang anôt
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch
A. tăng.
B. giảm
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion
C. electron
D. electron
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng
C. các ion và các electron chuyển động hồn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng.
D. (1) sai, (2) sai
A. Là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. Là nguyên nhân chuyển động của các phần tử
C. Là dòng điện trong chất điện phân.
D. Cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân
A. g.
B. g.
C. g
D. g
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
A. 7,2 ngày và 53,6 MJ.
B. 6,2 ngày và 53,6 MJ.
C. 7,2 ngày và 54,6 MJ.
D. 6,2 ngày và 54,6 MJ
A. 45 phút.
B. 2684 phút.
C. 22 phút.
D. 1342 phút
A. 1,96 A.
B. 2,85 A.
C. 2,68 A.
D. 2,45 A
A. 0,196 mm.
B. 0,285 mm.
C. 0,180 mm.
D. 0,145mm
A. 2,8g
B. 2,4 g
C. 2,6g
D. 3,2g
A. q = 193C
B. = 1,52g
C. = 0,88g
D. = − 0,24g
A. 2 h 28 phút 40 s.
B. 7720 phút.
C. 2 h 8 phút 40 s.
D. 8720 phút
A. 4,32 mg.
B. 4,32 g.
C. 6,486 mg.
D. 6,48 g
A. 0,327 g.
B. 1,64 g.
C. 1,78 g.
D. 2,65 g
A. 0,327 g.
B. 0,164 g.
C. 0,178 g.
D. 0,265 g
A. 4,32 mg.
B. 4,32 mg.
C. 3,42 mg.
D. 3,24 mg
A. 4,32 mg.
B. 4,32 mg
C. 29,6 mg.
D. 29,6 mg
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
A. 0,696 lít và 0,696 lít.
B. 0,696 lít và 1,392 lít.
C. 1,392 lít và 0,696 lít.
D. 1,392 lít và 1,392 lít
A. 0,13
B. 75
C. 13,7
D. 82
A. 80W
B. 48W
C. 60W
D. 75W
A. n = 1 và m = 12
B. n = 2 va m = 6.
C. n = 4 và m = 3.
D. n = 6 và m = 2
A. 1,38g và 28 µC
B. 1,38g và 56 µC
C. 1,28g và 56µC
D. 1,28g và 28µC
A. Điện trở của bình điện phân là 20Ω
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432g
D. Đèn D sáng bình thường
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài
A. đặt liên tiếp cạnh nhau
B. với các cực được nối liên tiếp với nhau
C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau.
D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau
A. suât điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhở hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài
A. có các cực đặt song song với nhau.
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nóii vào điểm khác.
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động cùa các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. Chi có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chi có quả càu A bị nhiễm điện do hưởng ứng
A. có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương,
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Môt quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điên
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy ra xa
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại
B. ra xa nhau
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron
C. Thừa electron
D. Thiếu electron
A. m.
B. m
C.m
D. m
A. .
B. .
C.
D.
A. 0,1 µC
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
A. 1,5
B. 2,25
C. 3
D. 4,5
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. (rad/s).
D. (rad/s)
A. C.
B.C.
C. C.
D. C.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử
A. Điện tích O
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi cùa môi trường
A. Niutơn.
B. Culông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không có hình nào
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không có hình nào.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm
A. .
B. .
C. .
D.
A. 2A
B. 4A
C. 3A
D. 5A
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω.
B. Cường độ dòng điện qua là 3 A.
C. Cường độ dòng điện qua là 2 A.
D. Cường độ dòng điện qua là 1A.
A. 275V
B. 235V
C. 295V
D. 225V
A. 8Ω
B. 30 Ω
C. 6 Ω
D. 20 Ω
A. 11V và 2,75W
B. 5,5 và 2,75W
C. 5,5V và 11W
D. 11V và 11W
A. 1A và 4V
B. 2A và 5V
C. 1,25A và 5V
D. 1,25A và 6V
A. 3,6kJ và 2,5W
B. 7,2kJ và 16W
C. 9,6kJ và 8W
D. 14,4kJ và 16W
A. 5V.
B. 6V
C. 7V
D. 8V
A. 30V.
B. 24V
C. 48V
D. 12V
A. 2W
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 1A.
D. 2A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK