Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Phạm Phú Thứ

Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Phạm Phú Thứ

Câu hỏi 1 :

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} + ax + 2} \right)} dx\) có giá trị là:

A. \(I = \frac{7}{4} - \frac{a}{2}\)

B. \(I = \frac{9}{4} - \frac{a}{2}\)

C. \(I = \frac{7}{4} + \frac{a}{2}\)

D. \(I = \frac{9}{4} + \frac{a}{2}\)

Câu hỏi 2 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} - 6{x^2} + 1\) là

A. \(20{x^3} - 12x + C\)

B. \({x^5} - 2{x^3} + x + C\)

C. \(20{x^5} - 12{x^3} + x + C\)

D. \(\frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} - 2x + C\)

Câu hỏi 3 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{1 - 2x}}\) là

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{2}\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)

Câu hỏi 4 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} + x + 1\) là

A. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + {x^2} + x + C\)

B. 4x + 1

C. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x\)

D. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\)

Câu hỏi 5 :

Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}{\rm{d}}x}\)  bằng

A. \(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)

B. \(\ln \frac{7}{3}\)

C. \(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)

D. \(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} \).

A. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{x} + C\)

B. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{x} + C\)

C. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{{2x}} + C\)

D. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \ln {x^2} + C\)

Câu hỏi 8 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^{2018} {{2^x}{\rm{d}}x} \) bằng 

A. \({2^{2018}} - 1\)

B. \(\frac{{{2^{2018}} - 1}}{{\ln 2}}\)

C. \(\frac{{{2^{2018}}}}{{\ln 2}}\)

D. \({2^{2018}}\)

Câu hỏi 9 :

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{{\rm{e}}^x}\), y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là 

A. \(V = \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)

B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x{e^x}} dx\)

C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)

D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^x}} {\rm{d}}x\)

Câu hỏi 10 :

Tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 3}}\) là

A. \(\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C\)

B. \(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)

C. \(\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)

D. \(\frac{1}{{\ln 2}}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)

Câu hỏi 11 :

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

A. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

C. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)

D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)

Câu hỏi 12 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {1 + {e^{ - x}}} \right)\).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + 1 + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - {e^x} + x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + C\)

Câu hỏi 14 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x}\left( {1 + {{\rm{e}}^{ - x}}} \right)\).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + C\)

Câu hỏi 15 :

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x.dx} \) có giá trị là:

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 3

D. I = 4

Câu hỏi 16 :

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị là:

A. \(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 - \ln 3\)

B. \(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 + \ln 3\)

C. \(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 - \ln 3\)

D. \(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 + \ln 3\)

Câu hỏi 17 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 1}}dx} \) có giá trị là:

A. I = ln2

B. I = ln2 - 1

C. I = 1 - ln2

D. I = -ln2

Câu hỏi 19 :

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx} \) có giá trị là:

A. \(I = \frac{5}{2}\)

B. \(I = \frac{7}{2}\)

C. \(I = \frac{9}{2}\)

D. \(I = \frac{11}{2}\)

Câu hỏi 20 :

Tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{x + 1}}{{{x^2}}}dx} \) có giá trị là:

A. \(I = 1 - \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)

B. \(I = 1 - \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)

C. \(I = 1 + \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)

D. \(I = 1 + \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)

Câu hỏi 21 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) có giá trị là:

A. I = 1

B. I = 0

C. I = -1

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 23 :

Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{6}} {\left( {\sin 2x - \cos 3x} \right)dx} \) có giá trị là:

A. \(I = \frac{2}{3}\)

B. \(I = \frac{3}{4}\)

C. \(I =  - \frac{3}{4}\)

D. \(I =  - \frac{2}{3}\)

Câu hỏi 25 :

Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\left( {\frac{{1 + x + {x^2}}}{x}} \right)} dx = a\). Biểu thức P = a - 1 có giá trị là:

A. \(P = e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)

B. \(P =  - e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)

C. \(P =  - e - \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)

D. \(P = e + \frac{1}{2}{e^2} - \frac{1}{2}{e^4}\)

Câu hỏi 26 :

Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{1}{x}dx = b} \). Giá trị của biểu thức P = a - b là:

A. \(P = \frac{7}{2} + \ln 2 - \ln 3\)

B. \(P = \frac{3}{2} + \ln 2 - \ln 3\)

C. \(P = \frac{5}{2} + \ln 2 - \ln 3\)

D. \(P = \frac{1}{2} + \ln 2 - \ln 3\)

Câu hỏi 31 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = - {x^2}\) và \(y = - x - 2\)

A. \(\frac{9}{2}\)

B. \(\frac{7}{2}\)

C. \(\frac{11}{2}\)

D. \(\frac{13}{2}\)

Câu hỏi 33 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 2x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox. 

A. \(\frac{{8\pi }}{{12}}\)

B. \(\frac{{8\pi }}{{13}}\)

C. \(\frac{{8\pi }}{{14}}\)

D. \(\frac{{8\pi }}{{15}}\)

Câu hỏi 34 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} - 3x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

A. \(\frac{{68\pi }}{{38}}\)

B. \(\frac{{68\pi }}{{37}}\)

C. \(\frac{{68\pi }}{{35}}\)

D. \(\frac{{68\pi }}{{34}}\)

Câu hỏi 36 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {{x^2} + 3x} ;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

A. \(\frac{{14\pi }}{{11}}\)

B. \(\frac{{15\pi }}{{11}}\)

C. \(\frac{{16\pi }}{{11}}\)

D. \(\frac{{17\pi }}{{11}}\)

Câu hỏi 37 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{e^x};y = 0;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.

A. \(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)

B. \(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)

C. \(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)

D. \(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)

Câu hỏi 39 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4 - {x^2};y = x + 2;x =  - 2;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

A. \(\frac{{188\pi }}{{15}}\)

B. \(\frac{{186\pi }}{{15}}\)

C. \(\frac{{184\pi }}{{15}}\)

D. \(\frac{{182\pi }}{{15}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK