A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin
B. Lớp cutin
C. Khí khổng
D. Biểu bì thân và rễ
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 40%
A. Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin
B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin.
D. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin.
A. AaBb
B. AaBB
C. AAbb
D. AABb
A. Gen trội
B. Gen lặn
C. Gen đa alen.
D. Gen đa hiệu.
A. aaBB
B. aaBb
C. AAbb
D. AAbb hoặc aaBB
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
A. Củ khoai mì
B. Lá xà lách
C. Lá xanh
D. Củ cà rốt.
A. Mạch mã gốc
B. tARN
C. mARN.
D. Mạch mã hoá.
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
A. G và X
B. A và U
C. U và T
D. T và A
A. mARN
B. ADN
C. Prôtêin.
D. tARN.
A. ARN vận chuyển
B. ARN ribôxôm
C. Tất cả các loại ARN
D. ARN thông tin
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Thực quản
D. Dạ dày
A. AABBDDEe
B. AABbddEE
C. AabbDdee
D. aaBbDdEe
A. Thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau.
B. Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
C. Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau
D. Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào môi trường sống
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. Ligaza.
A. Hai cặp tính trạng
B. Một hoặc nhiều tính trạng
C. Nhiều cặp tính trạng
D. Một cặp tính trạng
A. Tương tác bổ sung
B. Phân li
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li độc lập
A. ADN
B. Sợi nhiễm sắc
C. Nuclêôxôm
D. Sợi cơ bản
A. 3 trội: 1 lặn
B. 4 trội: 1 lặn
C. 1 trội: 1 lặn
D. 2 trội: 1 lặn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 87,5%
B. 50%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
D. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
A. Ở F2 có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.
B. Tỉ lệ cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng ở F2 là 5,5%.
C. F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Đã xảy ra hiện tượng một trong hai gen quy định chiều cao cây liên kết không hoàn toàn với gen quy định màu hoa.
A. 120 cm
B. 150 cm
C. 90 cm
D. 160 cm
A. 1 : 1 : 2 :2
B. 1 : 1 : 1 :1
C. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1
D. 3 : 3 : 1 :1
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
C. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
D. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 2400
B. 1680
C. 672
D. 336
A. 6,25%
B. 31,25%
C. 18,75%
D. 43,75%
A. AaBbdd
B. AAbbDd
C. AABbdd.
D. AaBbDd.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK