A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C.
Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C.
Điện lực
D. Lọc dầu
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp năng lượng
A. Cơ khí, hóa chất
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Năng lượng
A. Dệt
B. Năng lượng
C. Cơ khí
D. Hóa chất
A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn
B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
C. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp
A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu
D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C.
Dịch vụ công
D. Tất cả các ý trên
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C.
Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
A. Quy mô dân số, lao động
B. Phân bố dân cư
C.
Truyền thống văn hóa
D. Trình độ phát triển kinh tế
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
C.
Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Địa hình
B. Khí hậu thuỷ văn
C.
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D. Sự phân bố dân cư
A. Trình độ kỹ thuật
B. Vốn đầu tư
C.
Dân cư
D. Điều kiện tự nhiên
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Tất cả các ý trên
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
C.
Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C.
Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải với Hồng Hải
A. Công nghiệp điện tử - tin học
B. Các ngành dịch vụ
C.
Ngành du lịch
D. Ngành thương mại
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C.
Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
A. Vai trò của ngành giao thông vận tải
B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
C.
Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
D. Trình độ phát triển giao thông vận tải
A. Sự phân bố sản xuất trên thế giới
B. Sự phân bố dân cư
C.
Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
A. Đất
B. Rừng
C.
Nước
D. Khoáng sản
A. Tác nhân
B. Kích thước
C.
Chức năng
D. Thành phần
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C.
Môi trường xã hội
D. Môi trường địa lí
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội
C.
Môi trường nhân tạo
D. Phương thức sản xuất
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C.
Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK