A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
C.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
B. Kinh tế - chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. Các ý đều đúng.
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. dễ thay đổi thiết bị.
C.
không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. các ý đều đúng.
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định
D. 1 kết quả khác
A. Vùng sản xuất nguyên liệu.
B. Điểm cong nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Phân bố dân cư.
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Gia súc, lạc đà.
A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D. Tất cả các ý trên.
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp điện tử tin học.
A. điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định
D. Kết quả khác
A. Tốc độ chuyên chở.
B. Sự tiện nghi.
C. Sự an toàn.
D. Các ý đều đúng.
A. điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. 1 TP và 5 huyện.
B. 1 TP và 6 huyện.
C. 1 TP và 7 huyện.
D. 1 TP và 4 huyện.
A. dưới 20%.
B. dưới 30%.
C. trên 40%.
D. khoảng 35%.
A. Khối lượng luân chuyển
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
D. Cự ly vận chuyển trung bình
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. Không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.
D. Tất cả đều đúng.
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Cả ba lý do trên đều đúng.
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.
B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
C.
Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.
D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.
A. Quy mô dân số, lao động.
B. Phân bố dân cư.
C. Truyền thống văn hóa.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Tất cả các ý trên
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
C.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
B. Kinh tế - chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. Các ý đều đúng.
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.
C.
không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa xác định
D. 1 ý khác
A. Vùng sản xuất nguyên liệu.
B. Điểm cong nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Phân bố dân cư.
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Gia súc, lạc đà.
A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D. Tất cả các ý trên.
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp điện tử tin học.
A. điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.
B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn.
C.
Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người.
D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.
A. tốc độ chuyên chở.
B. Sự tiện nghi.
C. Sự an toàn.
D. Các ý đều đúng.
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.
C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.
A. điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. dưới 20%.
B. dưới 30%.
C. trên 40%.
D. Khoảng 35%.
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D. Cự ly vận chuyển trung bình
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác. .
D. Tất cả đều đúng
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Lịch sử phát triển của các ngành.
A. Một đặc khu kinh tế.
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. Sự phân công lao động quốc tế.
A. Cơ khí, hóa chất
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Năng lượng
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Sức nước.
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp năng lượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK