A. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. tổ chức dịch vụ.
D. hiệu quả ngành dịch vụ.
A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
A. Quy mô dân số, lao động.
B. Phân bố dân cư.
C. Truyền thống văn hóa.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
A. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
B. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri.
C. Oa - sinh - tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
A. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải.
B. tổng chiều dài các loại đường.
C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
D. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá.
A. đường xá và xe cộ.
B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
C. đường xá và phương tiện.
D. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. Chất lượng của sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn
C. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.
D. Chỉ tiêu đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
A. phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới.
C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Khoáng sản.
D. Sinh vật.
A. Trình độ kỹ thuật.
B. Vốn đầu tư.
C. Dân cư.
D. Điều kiện tự nhiên.
A. Đường ôtô.
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường ôtô.
D. Đường sông.
A. Đường ôtô.
B. Đường ống.
C. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Thường gắn liền với các cảng biển.
C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
C. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn.
A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu.
D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kì.
A. Y-ô-kô-ha-ma.
B. Thượng Hải.
C. Xin-ga-po.
D. Kô-bê
A. An toàn.
B. Hiện đại.
C. Phương tiện lưu thông quốc tế.
D. Có khối lượng vận chuyển lớn.
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
B. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật.
D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.
A. Nối liền các châu lục được dễ dàng.
B. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
C. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau.
D. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương.
A. sắt thép và xi măng.
B. hành khách.
C. khoáng sản kim loại và nông sản.
D. dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ.
A. Đường ô tô.
B. Đường biển.
C. Đường hàng không.
D. Đường sắt.
A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng.
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm.
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp.
D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường.
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau.
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.
D. Quan hệ so sánh giữa tỉ lệ xuất khẩu và tỉ lệ nhập khẩu.
A. ngoại thương phát triển hơn nội thương.
B. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. xuất khẩu dịch vụ thương mại.
A. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.
D. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ.
A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
B. Gắn thị trường trong nước với thị trường nước ngoài rộng lớn.
C. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ.
A. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu.
B. xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới.
C. khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng.
D. khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ.
A. Đồng tiền có mệnh giá lớn.
B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.
C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế thế giới.
D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK