A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
C.
Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
D. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
A. Bão lụt.
B. Dân số già.
C. Động đất.
D. Dịch bệnh.
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. sinh vật.
D. nguồn nước.
A. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
B. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
C.
phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
D. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C.
cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
A. quốc gia.
B. các vùng.
C. khu vực.
D. thế giới.
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
A. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư.
B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A. Các bồn địa và cao nguyên.
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Vùng sa mạc.
D. Các nơi là địa hình núi cao.
A. phù sa, cần có nhiều phân bón.
B. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
D. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
A. Dịch bệnh.
B. Động đất.
C. Bão lụt.
D. Dân số già.
A. cà phê, ca cao.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
A. vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên
C. dân cư và nguồn lao động
D. cơ sở hạ tầng
A. cơ khí
B. điện tử, tin học
C. năng lượng
D. dệt may
A. Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ
A. Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội
B. Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác
C. Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên
D. Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng
A. Điện tử, tin học
B. Hóa chất
C. Khai thác gỗ
D. Giày da
A. Bắc Mĩ
B. Tây Nam Á
C. Liên Bang Nga
D. Châu Phi
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Không thuộc loại dịch vụ nào
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
A. máy bay
B. ô tô
C. tàu hỏa
D. tàu biển
A. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương
A. thước đo giá trị hàng hóa
B. thị trường
C. loại hàng hóa
D. loại dịch vụ
A. giá cả có xu hướng tăng
B. giá cả ổn định
C. giá cả có xu hướng giảm
D. giá cả lúc tăng, lúc giảm
A. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
B. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
C.
Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
D. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
A. Thủng tầng ôzôn
B. Sự nóng lên tồn cầu
C.
Mưa axit và hiệu ứng nhà kính
D. Tất cả đều đúng
A. Con người khai thác và sử dụng tài nguyên
B. Con người gây ô nhiễm
C.
Con người làm thay đổi khí hậu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
B. Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
C.
Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
D. Một bên do khai thac quá mức một bên do thải ra quá nhiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK