A. Nước.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Không khí.
D. Đất trồng.
A. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.
B. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
D. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
A. có tính chất tập trung cao độ.
B. bao gồm nhiều ngành phức tạp.
C. bao gồm 2 giai đoạn.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
A. thường xuyên biến động.
B. luôn luôn thấp.
C. luôn luôn ổn định.
D. luôn luôn cao.
A. Tàu thủy.
B. Máy bay.
C. Ô tô.
D. Tàu hỏa.
A. dịch vụ công.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh.
D. dịch vụ sản xuất.
A. quãng đường đi được.
B. sự chuyên chở hàng hóa và người.
C. sự chuyên chở người.
D. sự chuyên chở hàng hóa.
A. Trung Đông, Braxin, LB Nga và Việt Nam.
B. Trung Đông, Pháp, LB Nga và Trung Quốc.
C. Trung Đông, Hoa Kì, LB Nga và Trung Quốc.
D. Trung Đông, Canada, LB Nga và Trung Quốc.
A. khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
B. làm thay đổi sự phân công lao động.
C. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập.
A. Gia tăng hạn hán, lũ lụt.
B. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
C. Lỗ thủng tầng ô dôn.
D. Cạn kiệt khoáng sản.
A. Điện lực.
B. Dệt - may.
C. Thực phẩm.
D. Giày - da.
A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
B. nguồn gốc sản phẩm.
C. công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. tính chất sở hữu của sản phẩm.
A. Hoa Kì, Pháp.
B. CHLB Đức, Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Hoa Kì.
D. Hoa Kì, CHLB Đức.
A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
B. mở rộng diện tích trồng rừng.
C. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.
D. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
A. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.
B. tài nguyên đất, nước, khí hậu, khoáng sản, sinh vật.
C. tài nguyên đất, sinh vật, nông nghiệp, khoáng sản.
D. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
A. ngành dịch vụ tăng trưởng nhiều mặt.
B. sản xuất xã hội không ngừng mở rộng.
C. ngành công nghiệp phát triển nhanh chóng.
D. ngành nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
A. khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
B. khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
C. khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
B. sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
A. tiện lợi, cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. giá rẻ, thích hợp với việc vận chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh.
C. vận chuyển hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một loại phương tiện nào sánh được.
A. Khai thác than.
B. Điện lực.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác dầu khí.
A. Khối lượng buôn bán trên toàn thế giới và của các nhóm nước phát triển giảm nhiều.
B. Tỉ trọng xuất khẩu hàng chế biến tăng, tỉ trọng các mặt hàng nông sản giảm.
C. Đồng tiền của các cường quốc về xuất nhập khẩu là ngoại tệ mạnh.
D. Tỉ trọng hàng xuất nhập khẩu của các nước tư bản chủ nghĩa phát triển lớn nhất.
A. an toàn.
B. hiện đại.
C. phương tiện lưu thông quốc tế.
D. có khối lượng vận chuyển lớn.
A. khu chế xuất.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
A. Do tài nguyên khoáng sản phân bố không đồng đều.
B. Do các loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao.
C. Do số lượng các tài nguyên khoáng sản có hạn.
D. Do sự hình thành các tài nguyên khoáng sản phải mất hàng triệu năm, các tài nguyên này khi hao kiệt thì không phục hồi được.
A. Các ngành công nghiệp chế biến.
B. Ngành giao thông vận tải.
C. Ngành thương mại và du lịch.
D. Công nghiệp sản xuất tiêu dùng.
A. Miền.
B. Kết hợp cột và đường.
C. Cột ghép.
D. Tròn.
A. cơ khí.
B. năng lượng.
C. điện tử - tin học.
D. dệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK