A. tư liệu sản xuất.
B. nguyên liệu sản xuất.
C. vật phẩm tiêu dùng.
D. máy móc.
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyệnkim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C.
Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
A. Than
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Man gan.
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học –kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
A. Than nâu.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C.
Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát .
D. dệt - may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
A. Vùng công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Điểm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Nhựa.
B. Da giầy.
C. Dệt - may.
D. Sành - sứ - thủy tinh.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. biểu đồ cột ghép.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
A. Tính chất và đặc điểm
B. Trình độ phát triển
C.
Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Lịch sử phát triển của các ngành
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Cả ba lý do trên đều đúng
A. Hiện đại hóa
B. Cơ giới hóa
C.
Công nghiệp hóa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Sản xuất phân tán trong không gian
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
C.
Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C.
Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
A. Dầu khí
B. Than đá
C.
Củi, gỗ
D. Sức nước.
A. Một đặc khu kinh tế.
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C.
Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK