A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
A. gây trồng rừng, có kế hoạch mở rộng diện tích rừng.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C.
có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
A. Huyện Mường Xén tỉnh Nghệ An.
B. Quảng Bình và Quảng Trị.
C.
Ninh Thuận và Bình Thuận.
D. Sơn La và Lai Châu.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C.
Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Mê Công.
A. Đồng Hới, Đà Nẵng , Nha Trang.
B. SaPa, Lạng Sơn , Hà Nội.
C.
Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C.
Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
A. Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C.
Cần Thơ.
D. Biên Hòa.
A. Đắc Nông.
B. Bình Thuận.
C. Lâm Đồng.
D. Ninh Thuận.
A. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
B. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.
C.
Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm.
D. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
A. Lệ Thanh.
B. Lao Bảo.
C.
Vĩnh Xương.
D. Tịnh Biên.
A. Hải Phòng.
B. Hạ Long.
C.
Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên.
A. Đà Nẵng, VũngTàu.
B. Quy Nhơn,Nha Trang.
C. Dung Quất, Chân Mây.
D. Phan Thiết, Chân Mây.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
A. không có bão, lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C.
chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam nên rất nóng.
D. có thềm lục địa thoai thoải với các bãi triều thấp.
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C.
việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C.
có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
D. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm.
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
C.
đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C.
sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với vùng sinh thái nông nghiệp.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển.
C.
cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. Địa hình có nhiều đồi núi và núi lửa.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
C. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
D. lao động có chất lượng cao hàng đầu cản nước.
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.
C. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.
A. Hoạt động chủ yếu ở miền Bắc.
B. Thổi liên tục suốt mùa đông.
C. Bị chặn lại bởi dãy Bạch Mã.
D. Tạo mùa đông lạnh miền Bắc
A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
D. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
C. khối lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
B. khí hậu ở đây khắc nghiệt.
C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô.
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.
A. Vì lũ ở đây lên nhanh, rút nhanh.
B. Vì lũ cũng đem lại giá trị kinh tế.
C. Vì lũ lớn, không thể phòng tránh được.
D. Do thiếu sự quan tâm của nhà nước.
A. khó khăn thủy lợi, đất đai dễ xói mòn.
B. đất đai không thích hợp.
C. người dân chưa có kinh nghiệm.
D. khí hậu không thích hợp.
A. Trồng cây lương thực và cây ăn quả.
B. Chăn nuôi gia súc và gia cầm.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản.
D. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp.
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. nhiều cơ sở chế biến phân bố khắp cả nước.
A. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 đến năm 2014.
B. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
D. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
A. nền kinh tế chậm phát triển, thiếu nguyên liệu sản xuất.
B. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
C. sản phẩm tạo ra không đáp ứng đủ nhu cầu.
D. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạnghóa.
A. Do có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. Cải tạo các giống chè phù hợp với khí hậu.
C. Do nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. Do có nhiều diện tích đất đỏ bazan.
A. Giàu khoáng sản, lâm sản và thủy sản.
B. Công nghiệp mới bước đầu phát triển.
C. Vùng có một số nhà máy xi măng lớn.
D. Giàu về tiềm năng nhiên liệu.
A. cảng biển, cơ sở vật chất – kĩ thuật, thị trường.
B. lao động, cơ sở hạ tầng, trung tâm công nghiệp lớn.
C. vị trí địa lý, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách.
D. vị trí địa lí, có các thành phố lớn đông dân.
A. Diện tích lúa lớn nhất.
B. Sản lượng lúa dẫn đầu.
C. Lượng gạo xuất khẩu lớn nhất.
D. Năng suất lúa cao nhất.
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. thiếu nhân công có trình độ cao.
C. hạn chế nhiên liệu và năng lượng.
D. thị trường tại chỗ nhỏ bé.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK