A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.
B. gây sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
C.
thừa lao động, thiếu việc làm, nhất là ở đô thị.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
C.
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
A. tài nguyên đất, nước bị hạn chế.
B. thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.
C. khí hậu phân hoá theo độ cao.
D. trình độ kinh tế - xã hội còn thấp.
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
B. Gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C.
Thiếu lao động để phát triển các ngành có kĩ thuật cao ở đô thị.
D. Tránh được tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh.
C. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. 52,2.
B. 0,25.
C. 22,5.
D. 25,2.
A. quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra còn chậm.
B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
C.
nền nông nghiệp phát triển mạnh cần nhiều lao động.
D. hầu hết các đô thị ở nước ta có quy mô nhỏ.
A. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
B. đầu tư trang bị, phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
C.
tìm kiếm các ngư trường mới, đẩy mạnh khai thác ven bờ
D. mở rộng diện tích khai thác, tăng nhanh số lượng tàu thuyền.
A. điều kiện tự nhiên.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. lịch sử chuyển cư.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Làm giảm sự chênh lệch cán cân thương mại.
B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C.
tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
A. dọc theo các con sông lớn.
B. các đồng bằng ven biển.
C. các vùng cửa sông.
D. đồng bằng châu thổ.
A. Gia cầm.
B. Bò sữa.
C. Cây công nghiệp cận nhiệt.
D. Thuỷ sản.
A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK