A. Trong sản xuất.
B. Trong quân sự.
C. Tham quan, du lịch.
D. A, B, C đều đúng.
A. Học sinh dùng học tập
B. Học sinh đi đường
C. Đi chơi
D. Đi du lịch
A. Bản đồ dân cư
B. Bản đồ địa chất
C. Bản đồ địa hình
D. Bản đồ khí hậu
A. Giúp các nhà khoa học về môi trường theo dõi, quản lý trạng thái môi trường.
B. Giúp các nhà quy hoạch đưa ra các phương án quy hoạch thích hợp
C. Giúp các nhà kinh doanh có thể quản lí hệ thống sản xuất, dịch vụ của mình.
D. A, B, C đúng.
A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn.
B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
C. Bản đồ Quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng.
A. Bản đồ khí hậu.
B. Bản đồ địa hình.
C. Bản đồ địa chất.
D. Bản đồ nông nghiệp.
A. Bản đồ dân cư.
B. Bản đồ khí hậu.
C. Bản đồ địa hình.
D. Bản đồ nông nghiệp.
A. 9 km
B. 90 km
C. 900 km
D. 9000 km
A. Các cạnh của bản đồ.
B. Bảng chú giải trên bản đồ.
C. Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ.
D. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
A. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.
B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất.
C. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.
D. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK