Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Phú

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Phú

Câu hỏi 1 :

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là

A.

 \(\omega \) = 2p/T; f = 2\(\pi \)\(\omega \).                     

B.  T = 2p/\(\omega \); f = 2\(\pi \)\(\omega \).       

C. T = 2\(\pi \)/\(\omega \); w = 2\(\pi \)f.                            

D.  \(\omega \) = 2\(\pi \)/f; \(\omega \) = 2\(\pi \)T.

Câu hỏi 2 :

Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.

v = 20 – 2t.      

B. v = 20 + 2t + t2.              

C.  v = t2 – 1. 

D. v = t2 + 4t.

Câu hỏi 3 :

Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng, sức cản của không khí không đáng kể. Gia tốc của viên bi hướng xuống

A.

Chỉ khi viên bi đi xuống.

B. Chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.

C.

Khi viên bi đi lên, khi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.

D. Khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.

Câu hỏi 6 :

Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là

A.

wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/16.            

B. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 16/1.

C.  wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/9.              

D. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 9/1.

Câu hỏi 10 :

Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:

A.

Thẳng đều                       

B. Thẳng nhanh dần đều.

C. Thẳng chậm dần đều.              

D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.

Câu hỏi 15 :

Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h, của xe đi từ B là 28km/h. Vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau 

A.

Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút.       

B. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút.

C. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút              

D.  Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút.

Câu hỏi 16 :

Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm ứng với đoàn bC của đồ thị là 

A.

x = 5+5(t-2) (m).      

B. x = 5-5t (m).       

C.  x = 5-5(t-2) (m).   

D. x = 5+5t(m).          

Câu hỏi 20 :

Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 15m. Cho g = 10 m/s². Thời gian vật rơi tự do là 

A. 2s.        

B. 3s.         

C. 1,5s.               

D. 4s

Câu hỏi 23 :

Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều x = 10-20t+2t2 (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động là 

A.

v0= -20m/s; a = 4m/s2.     

B. v0= 20m/s; a = 4m/s2.

C. v0= -20m/s; a = 2m/s2.       

D. v0= 20m/s; a = 2m/s2.

Câu hỏi 26 :

Hai chất điểm chuyển động thẳng đều cùng chiều trên một đường thẳng với vận tốc v1 = 4m/s, v2 = 6m/s. Vận tốc của chất điểm thứ hai so với chất điểm thứ nhất 

A.

bằng 10m/s và cùng hướng với chuyển động.           

B. bằng 2m/s và ngược hướng với chuyển động.

C.

bằng 2m/s và cùng hướng với chuyển động. 

D. bằng 10m/s và ngược hướng với chuyển động.

Câu hỏi 27 :

Công thức nào sau đây không phải công chức của chuyển động tròn đều? 

A. T=1/f.          

B. w = vr.    

C. w = v/r.             

D. a = w2r.

Câu hỏi 29 :

Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động chậm dần đều có dạng là 

A.

đường thẳng không song song với trục toạ độ. 

B. đường thẳng song song với trục toạ độ.

C.

đường pa -ra- bol. 

D. đường cong bất kỳ.

Câu hỏi 30 :

Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là: 

A. v02 = \(\frac{1}{2}\)gh                 

B. v02 = gh                            

C. v0 = 2gh           

D. v02 = 2gh

Câu hỏi 32 :

Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị : 

A. 1.25h         

B. -0.75h                 

C. 0.75h         

D. 8.25h

Câu hỏi 36 :

Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: 

A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. 

B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. 

D. Quỹ đạo là đường thẳng

Câu hỏi 37 :

Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 0,25m. Xe chạy với vận tốc  10 m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là  

A.

10 rad/s       

B.  20 rad/s              

C.  30 rad /s                  

D. 40 rad/s.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK