A.
\(\omega \) = 2p/T; f = 2\(\pi \)\(\omega \).
B. T = 2p/\(\omega \); f = 2\(\pi \)\(\omega \).
C. T = 2\(\pi \)/\(\omega \); w = 2\(\pi \)f.
D. \(\omega \) = 2\(\pi \)/f; \(\omega \) = 2\(\pi \)T.
A.
v = 20 – 2t.
B. v = 20 + 2t + t2.
C. v = t2 – 1.
D. v = t2 + 4t.
A.
Chỉ khi viên bi đi xuống.
B. Chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
C.
Khi viên bi đi lên, khi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
D. Khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
A.
64 m.
B. 128 m.
C. 32 m.
D. 16 m.
A.
1720 m.
B. 432 km.
C. 17 km.
D. 9,6 km.
A.
wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/16.
B. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/9.
D. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 9/1.
A. t = 2,2h.
B. t = 2,5h.
C. t = 3,3h.
D. t = 2,24h.
A. x = 10m.
B. x = 4m
C. x = 6m.
D. x = 8m
A.
0,56s
B. 1,8s
C. 0,68s
D. 0,86s
A.
Thẳng đều
B. Thẳng nhanh dần đều.
C. Thẳng chậm dần đều.
D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
A. 30km/h.
B. 32km/h.
C. 34 km/h.
D. 35 km/h.
A. 42km/h.
B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 54km/h.
A.
x = 36t (km, h).
B. x = 36 (t-6) (km, h).
C. x = 15t (m, s).
D. x = 10(t-6)(m, s).
A. -5m.
B. 5m.
C. -15m.
D. 15m.
A.
Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút.
B. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút.
C. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút
D. Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút.
A.
x = 5+5(t-2) (m).
B. x = 5-5t (m).
C. x = 5-5(t-2) (m).
D. x = 5+5t(m).
A. 7m/s.
B. 4m/s.
C. 6m/s.
D. 9m/s.
A.
y = 5 -4t-5t2.
B. y = 5 +4t-5t2.
C. y = 4t-5t2.
D. y = 5 -4t-10t2.
A. 5,2m.
B. 5,6m.
C. 5m.
D. 5,8m.
A. 2s.
B. 3s.
C. 1,5s.
D. 4s
A. 500m.
B. 1250m.
C. 625m.
D. 225m.
A. 15s
B. 10s.
C. 20s.
D. 18s.
A.
v0= -20m/s; a = 4m/s2.
B. v0= 20m/s; a = 4m/s2.
C. v0= -20m/s; a = 2m/s2.
D. v0= 20m/s; a = 2m/s2.
A.
650m.
B. 500m.
C.
600m.
D. 750m.
A. 27km.
B. 52km.
C. 72km.
D. 12km.
A.
bằng 10m/s và cùng hướng với chuyển động.
B. bằng 2m/s và ngược hướng với chuyển động.
C.
bằng 2m/s và cùng hướng với chuyển động.
D. bằng 10m/s và ngược hướng với chuyển động.
A. T=1/f.
B. w = vr.
C. w = v/r.
D. a = w2r.
A. 20m/s2.
B. 10m/s2.
C. 100m/s2.
D. 80m/s2.
A.
đường thẳng không song song với trục toạ độ.
B. đường thẳng song song với trục toạ độ.
C.
đường pa -ra- bol.
D. đường cong bất kỳ.
A. v02 = \(\frac{1}{2}\)gh
B. v02 = gh
C. v0 = 2gh
D. v02 = 2gh
A. 3,5s và 52m.
B. 3s và 45m.
C. 2s và 20m.
D. 4s và 80m.
A. 1.25h
B. -0.75h
C. 0.75h
D. 8.25h
A. 7m/s
B. 400m/ phút
C. 25,2km/h
D. 90,72m/s
A. v = 14km/h
B. v = 21km/h
C. v = 9km/h
D. v = 5km/h
A. t = 2h
B. t = 8h
C. t = 4h
D. t = 6h
A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
D. Quỹ đạo là đường thẳng
A.
10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
A.
v = 13,0 km/h.
B. v = 10,0 km/h.
C. v = 11,5 km/h.
D. v = 1,5 km/h
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK