A. Vô số
B. 4
C. 1
D. 0
A. M(- 4;10)
B. M(- 3;5)
C. M(3;7)
D. M(5;- 3)
A. A(1;4)
B. A(- 3; - 1)
C. A(- 1; - 4)
D. A(3;1)
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'.
B. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'.
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v \) có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'.
D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
A. F(- 1; - 3)
B. P(- 3;11)
C. E(3;1)
D. Q(1;3)
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Đoạn thẳng
D. Tam giác đều
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục.
D. Phép vị tự.
A. B
B. C
C. D
D. A
A. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
C. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 1 là phép đối xứng tâm.
A. Tam giác cân.
B. Hình thang cân.
C. Hình elip.
D. Hình bình hành.
A. \(k = \frac{4}{5}\)
B. \(k = \frac{3}{5}\)
C. \(k = \frac{5}{4}\)
D. \(k = \frac{1}{5}\)
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
C. \({\left( {x +2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
A. Không có
B. Bốn
C. Hai
D. Ba
A. A'(2;4)
B. A'(- 1; - 2)
C. A'(4;2)
D. A'(3;3)
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
A. \(A'B' = \sqrt {10} \)
B. A'B' = 10
C. \(A'B' = \sqrt {13} \)
D. \(A'B' = \sqrt {5} \)
A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình.
D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
A. x - y + 3 = 0
B. x + y + 3 = 0
C. x + y + 5 = 0
D. x + y - 3 = 0
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {DA} \) biến tam giác DCB thành tam giác ABD.
B. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD.
C. Phép quay tâm O, góc \( - \frac{\pi }{2}\) biến tam giác OCD thành tam giác OBC.
D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC.
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
D. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
A. M(- 3;- 2)
B. M(- 3;2)
C. M(2;3)
D. M(- 2; - 3)
A. I(0;1); J(3;4)
B. I(- 1; - 2); J(3;2)
C. I(1;2); J(- 3; - 2)
D. I(1;0); J(4;3)
A. 2x - y + 6 = 0
B. 2x - y - 6 = 0
C. 2x + y + 6 = 0
D. 2x + y - 6 = 0
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)
A. E(- 6; - 3)
B. E(- 3; - 6)
C. E(6;3)
D. E(3;6)
A. M'(1; - 3)
B. M'(- 5;4)
C. M'(4;- 5)
D. M'(1;5)
A. M'(3;2)
B. M'(- 3; - 2)
C. M'(3;- 2)
D. M'(- 3;2)
A. J'(1;5)
B. J'(5;- 3)
C. J'(- 3;3)
D. J'(1;- 5)
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
A. \(\alpha =60^0 \)
B. \(\alpha =-60^0 \)
C. \(\alpha =120^0 \)
D. \(\alpha =-120^0 \)
A. \(\overrightarrow v = \left( {2;4} \right)\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\)
C. \(\overrightarrow v = \left( {-1;2} \right)\)
D. \(\overrightarrow v = \left( {2;-4} \right)\)
A. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x + 4y + 4 = 0\)
B. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x - 4y + 4 = 0\)
C. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 10x + 4y + 4 = 0\)
D. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} +10x - 4y + 4 = 0\)
A. d : x + y + 2 = 0
B. d : x - y + 2 = 0
C. d : x + y - 2 = 0
D. d : x + y + 4 = 0
A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
B. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
C. \(\Delta ':x + 2y +1= 0\)
D. \(\Delta ':x + 2y+2 = 0\)
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số \( - \frac{1}{2}\)
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số \( \frac{1}{2}\)
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số - 2.
A. 12cm2
B. 24cm2
C. 6cm2
D. 3cm2
A. A'(- 3;4)
B. A'(- 4; - 3)
C. A'(3;- 4)
D. A'(- 4;3)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK