Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số và Giải tích 11

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số và Giải tích 11

Câu hỏi 2 :

Cho (un) và (vn) là các dãy số tồn tại giới hạn hữu hạn. Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = \lim {u_n} + \lim {v_n}.\)

B. \(\lim {u_n}{v_n} = \lim {u_n}.\lim {v_n}.\)

C. \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = \frac{{\lim {u_n}}}{{\lim {v_n}}}.\)

D. \(\lim \left( {k{u_n} + p{v_n}} \right) = k\lim {u_n} + p\lim {v_n},\,\,\left( {k;p \in R} \right).\)

Câu hỏi 3 :

Cho dãy số (un) xác định bởi: \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\frac{{n + 1}}{{{n^2} + n - 1}}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\lim {u_n} =  - 2\)

B. \(\lim {u_n}\) không tồn tại 

C. \(\lim {u_n} =  0\)

D. \(\lim {u_n} =  1\)

Câu hỏi 4 :

Giá trị của \(\lim \frac{{\sin n}}{n}\) bằng:

A. 0

B. 1

C. - 1

D. \( + \infty \)

Câu hỏi 7 :

Giá trị của \(\lim \frac{{3\sin n - 4\cos n}}{{2{n^2} + 1}}\) bằng:

A. 0

B. 2

C. \(\frac{3}{2}\)

D. \(-\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 9 :

Giá trị của \(\lim \frac{{3{{\sin }^2}({n^3} + 2) + {n^2}}}{{2 - 3{n^2}}}\) bằng:

A. 0

B. 2

C. \( - \frac{1}{3}\)

D. \( \frac{1}{3}\)

Câu hỏi 12 :

Giả sử \(\left| {{u_{n + 1}} - 2} \right| < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^n}\), với mọi n. Khi đó

A. \(\lim {u_n} = 4\)

B. \(\lim {u_n} =  - \infty \)

C. \(\lim {u_n} = 2\)

D. \(\lim {u_n} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 13 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(\frac{1}{5}\)?

A. \({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 5}}\)

B. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)

C. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)

D. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 5}}\)

Câu hỏi 14 :

\(\lim \left( {\frac{{\sqrt {4{n^4} + 1} }}{{n - 3}}} \right)\) bằng

A. 4

B. \( + \infty \)

C. \( -\infty \)

D. 2

Câu hỏi 15 :

\(\lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{1 - 3{n^2}}}\) bằng:

A. \( - \frac{1}{3}\)

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu hỏi 16 :

\(\lim \frac{{{n^3} + 4n - 5}}{{3{n^3} + {n^2} + 7}}\) bằng

A. \(\frac{1}{3}\)

B. 1

C. \(\frac{1}{4}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 17 :

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng - 1?

A. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)

B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)

C. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)

D. \(\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)

Câu hỏi 18 :

Giá trị của \(B = \lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 2n} }}{{n - \sqrt {3{n^2} + 1} }}\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. 0

D. \(\frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 20 :

\(\lim \frac{{\sqrt {9{n^6} + 3n - 9} }}{{{n^2}\sqrt {4{n^2}}  + 5}} = m\). Giá trị m bằng:

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{9}{4}\)

C. 0

D. \( + \infty \)

Câu hỏi 22 :

Giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}\) bằng:

A. 7

B. 1

C. \(\frac{3}{5}\)

D. \(\frac{7}{5}\)

Câu hỏi 23 :

\(\lim \sqrt {{n^2} - 3n + 1} \) bằng ?

A. \( + \infty \)

B. 1

C. \( - \infty \)

D. 0

Câu hỏi 24 :

\(\lim \sqrt[3]{{ - 3{n^3} + 4{n^2} - 5n + 1}}\) bằng?

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. - 3

D. 0

Câu hỏi 25 :

Giới hạn \(\lim \frac{{{{4.2}^n} + 1}}{{{{2.2}^n} + 2017}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. 1

C. 2

D. 2017

Câu hỏi 26 :

Giá trị của \(D = \lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 1}  - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\)

D. 1

Câu hỏi 27 :

Kết quả của \(\lim \frac{1}{{\sqrt {{n^2} + 2}  - \sqrt {{n^2} + 4} }}\) bằng:

A. 0

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. 1

Câu hỏi 28 :

\(\lim n\left( {\sqrt {{n^2} + 1}  - \sqrt {{n^2} - 2} } \right)\) bằng:

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(-\frac{1}{2}\)

D. 1

Câu hỏi 30 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x - 1}  - \sqrt x }}{{x - 1}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. \(\frac{1}{6}\)

D. \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 31 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 8}  - 3}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{1}{{24}}\)

C. \(\frac{1}{{12}}\)

D. \(\frac{2}{5}\)

Câu hỏi 32 :

Với mthỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt[{}]{{x + 1}} + m}}{{x - 3}} = \frac{1}{4}\). Khẳng định nào là khẳng định đúng ?

A. \(m \in \left( { - 3;3} \right)\)

B. \(m \in \left( {0;3} \right)\)

C. \(m \in \left( { - 5; - 3} \right)\)

D. \(m \in \left( {3;5} \right)\)

Câu hỏi 33 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\sqrt {1 + x}  - \sqrt[3]{{8 - x}}}}{x}\) bằng:

A. \(\frac{{11}}{{12}}\)

B. \(\frac{{13}}{{12}}\)

C. \(\frac{{15}}{{12}}\)

D. \(\frac{{17}}{{12}}\)

Câu hỏi 34 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 15}}{{x - 2}}\) bằng:

A. \( - \infty .\)

B. \( + \infty .\)

C. \( - \frac{{15}}{2}.\)

D. 1

Câu hỏi 35 :

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {x - 2} }}\) là:

A. \( - \infty .\)

B. \( + \infty .\)

C. \( - \frac{{15}}{2}.\)

D. Không xác định.

Câu hỏi 38 :

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\left| {2 - x} \right|}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) là:

A. \( - \infty .\)

B. \( + \infty .\)

C. \( - \frac{1}{3}.\)

D. \(  \frac{1}{3}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK