Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian !!

200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian !!

Câu hỏi 1 :

Cho hai điểm A(1;3;5), B(1;-1;1), khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:

A.I(0;-4;-4)

B.I(2;2;6)

C.I(0;-2;-4)

D.I(1;1;3)

Câu hỏi 3 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(5;2;0). Khi đó:

A. AB = 5

B. AB= 23

C. AB= 61

D. AB = 3

Câu hỏi 7 :

#2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; -1), B(3; 3; 1), C(4; 5; 3). Khẳng định nào đúng?

B. A, B, C thẳng hàng

C. AB = AC

D. O, A, B, C  4 đỉnh của một tứ diện.

Câu hỏi 9 :

#2H3Y1-1~Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ  sao cho . Tọa độ của véc-tơ  là:

A. (-2;1;2)

B. (1;2;-2)

C. (2;1; -2)

D. (2;1;2).

Câu hỏi 21 :

Cho  =(2;0;1). Độ dài của véc-tơ  bằng:

A. 5

B. 3

C. √5

D. √3

Câu hỏi 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ  biết 

A. =(5;-3;2)

B. =(2;-3;5)

C. =(2;5;-3)

D.=(-3;5;2)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ . Tìm tọa độ điểm A.

A. A(-2;3;0)

B. A(-2;0;3)

C. A(0;2;-3)

D. A(0;-2;3).

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz cho a = (1;-2;3), b = 2i-3k 

A. (3;-2;0)

B. (3;-5;-3)

C. (3;-5;0)

D. (1;2;-6).

Câu hỏi 29 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn . Khi đó tọa độ điểm A là:

A. (-2;3;7)

B. (2;-3;7)

C. (-3;2;7)

D. (2;7;-3).

Câu hỏi 36 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh nào sau đây đúng?

A. ∈ (Oxz)

B.  (Oyz)

C.  Oy

D.  (Oxy).

Câu hỏi 46 :

#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = 2; -2; - 4và b=1; -1; 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. a+b=3; -3; -3

B. a  b

C. b=3

D. a và b cùng phương

Câu hỏi 47 :

Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ  và . Tính :

A. (1;-3;4)

B. -8

C. -5

D. (1;-9;0).

Câu hỏi 52 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:

A. K(1;-1;1)

B. F(0;1;2)

C. E(1;1;2)

D. H(1;2;0).

Câu hỏi 53 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:

A. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=4

B. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=8

C. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2√2

D. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2.

Câu hỏi 56 :

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:

A.  +  +  + 6x + 2y - 8z - 26 = 0

B.  +  +  - 6x + 2y - 8z + 20 = 0

C.  +  +  + 6x - 2y + 8z - 20 = 0

D.  +  +  - 6x + 2y - 8z + 26 = 0.

Câu hỏi 57 :

#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2=0.

A. I(-1;-2;1),R=2

B. I(1;2;-1),R=2√2

C. I(-1;-2;1),R=2√2

D. I(1;2;-1),R=2.

Câu hỏi 58 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. Tâm I(-1;2;-3)  bán kính R=4

B. Tâm I(1;-2;3)  bán kính R=4

C. Tâm I(-1;2;3)  bán kính R=4

D. Tâm I(1;-2;3)  bán kính R=16.

Câu hỏi 60 :

#2H3Y1-3~Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.

A. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)2=2

B. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)²=1

C. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)2=1

D. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)²=4.

Câu hỏi 61 :

#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(1;-2;0), R=5

B. I(-1;2;0), R=25

C. I(1;-2;0), R=25

D. I(-1;2;0), R=5.

Câu hỏi 62 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R=4 là:

A. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=16

B. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=4

C. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=4

D. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=16.

Câu hỏi 67 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:

A. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=2

B. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=2

C. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=√2

D. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=√2.

Câu hỏi 68 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A. (x-1)² +  + (z+2)² =9

B. (x-1)² +y² + (z+2)² =3

C. (x+1)² +  + (z-2)² =3

D. (x+1)² +  + (z-2)² =9.

Câu hỏi 69 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. I(-1/2;1;0)  R 1/4

B. I(1/2;1;0)  R = 1/2

C. I(1/2;-1;0)  R = 1/2

D. I(-1/2;1;0)  R 1/2

Câu hỏi 74 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -x+2y+3z-4=0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là:

A.  = (-1;3;4) 

B.  = (2;3;-4)

C.  = (-1;2;3)

D.  = (-1;2;-4).

Câu hỏi 77 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;-1;2), N(3;1;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN.

A. x + y + 3z + 5 = 0

B. x + y - 3z - 5 = 0

C. x + y + 3z + 1 = 0

D. x + y - 3z + 5 = 0.

Câu hỏi 78 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3;1), B(0;1;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:

A. (P): 2x + 2y - z = 0

B. (P): 2x + 2y - z - 9 = 0

C. (P): 2x + 4y + 3z - 19 = 0

D. (P): 2x + 4y + 3z - 10 = 0.

Câu hỏi 79 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A. z = 0

B. x + y + z = 0

C. y = 0

D. x = 0.

Câu hỏi 85 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có véc-tơ pháp tuyến  là:

A. -2x + z + 1 = 0

B. -2y + z - 1 = 0

C. -2x + z - 1 = 0

D. -2x + y - 1 = 0.

Câu hỏi 86 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4;3;2), B(-1;-2;1) và C(-2;2;-1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:

A. x - 4y + 2z + 4 = 0

B. x - 4y - 2z + 4 = 0

C. x - 4y - 2z - 4 = 0

D. x + 4y - 2z - 4 = 0.

Câu hỏi 89 :

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (α) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2).

A. 4x + 3y - 6z + 12 = 0

B. 4x + 3y + 6z + 12 = 0

C. 4x - 3y + 6z + 12 = 0

D. 4x - 3y + 6z - 12 = 0.

Câu hỏi 90 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; - 2; 4) và có véc-tơ pháp tuyến =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là:

A. 2x + 3y + 5z - 16=0

B. x - 2y + 4z - 16=0

C. 2x + 3y + 5z + 16=0

D. x - 2y + 4z=0.

Câu hỏi 94 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng(α) đi qua điểm M(1;2;-3) và nhận =(1;-2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x - 2y - 3z + 6 = 0

B. x - 2y - 3z - 6 = 0

C. x - 2y + 3z - 12 = 0

D. x - 2y + 3z + 12 = 0.

Câu hỏi 96 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z + 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ?

A. N(0;0;-1)

B. M(-10;15;-1)

C. E(1;0;-4)

D. F(-1;-2;-6).

Câu hỏi 116 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu(S): (x-1)² + (y-2)² + (z-3)²=81 tại điểm P(-5;-4;6) là:

A.  7 x + 8y + 67 = 0

B.  4 x + 2y - 9z + 82 = 0

C.  x - 4z + 29 = 0

D.  2x + 2y - z + 24 = 0

Câu hỏi 121 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương u và mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến n. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. u vuông góc với n thì d song song với (P)

B. u không vuông góc với n thì d cắt (P)

C. d song song với (P) thì u cùng phương với n

D. d vuông góc với (P) thì u vuông góc với n

Câu hỏi 125 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng (P): x-3y+2z-5=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d cắt  không vuông góc với (P)

B. d vuông góc với (P)

C. d song song với (P)

D. d nằm trong (P).

Câu hỏi 126 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ chỉ phương  của d và điểm M thuộc đường thẳng d là:

A. =(6;-2;8),M(3;-1;4)

B. =(2;3;-5),M(3;-1;4)

C. =(3;-1;4),M(1;3;-4)

D. =(6;-2;8),M(2;3;-5).

Câu hỏi 129 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là:

A. =(2;3;1)

B. =(-2;-1;3)

C. =(2;1;-1)

D. =(-2;1;-3).

Câu hỏi 136 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

A. song song

B. trùng nhau

C. chéo nhau

D. cắt nhau

Câu hỏi 143 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

A. M₁(1;5;4)

B. M₂(-1;-2;-5)

C. M₃(0;3;-1)

D. M₄(1;2;-5).

Câu hỏi 145 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây?

A. A(-2;2;0)

B. B(2;2;0)

C. C(-3;0;3)

D. D(3;0;3).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK