A. 1:6
B. 8:3
C. 4:1
D. 5:1
A. 7
B. 2
C. 10
D. 1
A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
A.485,85kg
B. 458,58kg
C. 398,8kg
D. 389,79kg
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08gam
D. 91,8 gam
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
A. 48,87 gam
B. 56,68 gam
C. 40,02 gam
D. 52,42 gam
A. 3,584 lít
B. 2,688 lít
C. 1,792 lít
D. 5,376 lít
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2
A. N2, CO2
B. N2, O2
C. O2, CO2
D. NH3, O2
A. Propan-l-ol
B. Phenol
C. Đimetyl xeton
D. Exit etanoic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
A. anđehit no, hai chức
B. anđehit no, đơn chức.
C. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.
D. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
A. 0,2 lít
B. 2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,1 lít
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 51,84 gam
D. 34,56 gam
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 58,893%
A. 9,85 gam
B. 19,7 gam
C. 14,775 gam
D. 1,97 gam
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Propan
B. Etilen
C. Stiren
D. Axetulen
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. Pb
B. Fe
C. Cu
D. Mg
A. ZnO và K2O
B. Fe2O3 và MgO
C. FeO và CuO
D. Al2O3 và ZnO
A. 11 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 13 gam
A. 4,48 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,688 lít.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Kim loại Cu
D. Nước brom
A. 3x
B. 1,5x
C. 2x
D. x
A. CH3COONa
B. NaOH
C. NaCl
D.
A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin)
B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein)
C. tristearoyl glixerol (hay tristearin)
D. trioleoyl glixerol (hay triolein)
A. 0,504
B. 2,016
C. 1,512
D. 1,008
A.
B. CuO, NO và O2
C. CuO, NO2 và O2
D. Cu,NO2 và O2
A. 4,48
B. 2,80
C. 3,36
D. 5,60
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 18,60 gam
B. 20,40 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
A. andehit axetic
B. andehit fomic
C. andehit acrylic
D. propanal
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 1
C. 1, 3, 2
D. 3, 2, 1
A. 33,6
B. 30,24
C. 60,48
D. 43,68
A. isopentan.
B. Butan
C. neopentan.
D. isobutan.
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D. 13,44
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl metacrylat
D. đimetyl oxalat
A. (1)<(2)<(3)<(4)
B. (4)<(3)<(2)<(1)
C. (3)<(4)<(1)<(2)
C. (3)<(4)<(1)<(2)
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo
D. Lipit là chất béo
A. 0,5 và 0,3
B. 0,6 và 0,3
C. 0,5 và 0,8
D. 0,5 và 0,4
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 33%
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
A. 21,6
B. 11,76
C. 5,88
D. 23,52
A. nước Br2
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH)
A. 19,18
B. 6,12
C. 1,84
D. 18,36
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. glixerol
B. ancol isopropylic
C. propan-1,2-điol
D. propan-1,3-điol
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. 4,68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt
B. Là hợp chất tạp chức
C. Còn có tên gọi là đường mật ong
D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người
A. 46,7%
B. 53,5%
C. 64,2%
D. 73,5%
A. etanol
B. axit lactic
C. axit axetic
D. andehit axetic
A. 13,8 gam
B. 23,0 gam
C. 8,28 gam
D. 45,0 gam
A. 33,00
B. 29,70
C. 25,46
D. 26,73
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,4 và 0,1
B. 0,5 và 0,2
C. 0,5 và 0,1
D. 0,8 và 0,2
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
A. 76,95
B. 61,46
C. 49,24
D. 68,54
A. 2,688
B. 3,36
C. 1,344
D. 2,24
A. 8
A. 8
C. 9
D. 6
A. 102,2
B. 22,4
C. 117,6
D. 30,8
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 18,96 gam
B. 12,06 gam
C. 15,36 gam
D. 9,96 gam
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,6
D. 22,4
A. axit linolenic
B. axit linoleic
C. axit stearic
D. axit panmitic
A. xà phòng hóa
B. hidro hóa
C. tráng bạc
D. hiđrat hoá
A. 3A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 18,96 gam
B. 9,96 gam
C. 15,36 gam
D. 12,06 gam
A. H2
B. H2O
C. Cl2
D. HCl
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. Zn3P2
D. ZnCl2
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Etylamin
D. Anilin
A. Phenylamin
B. Metylamin
C. Propylamin
D. Etylamin
A. 2, 1, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 2, 1, 4, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ, fructozơ và amilozơ
C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột
D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
A. 8,64
B. 17,28
C. 12,96
D. 10,8
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
A. 6,0
B. 4,6
C. 8,8
D. 7,4
A. 16,085
B. 14,485
C. 18,300
D. 18,035
A. đồng (II) oxit và magie oxit
B. đồng (II) oxit và than hoạt tính
C. đồng (II) oxit và mangan oxit
D. than hoạt tính
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
A. 12,7
B. 2
C. 12
D. 7
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
A. C4H8O
B. C3H6O
C. C2H4O
D. C4H6O2
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
A. CH3COONa và CH3COOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và CH3ONa
D. CH3OH và CH3COOH
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. Dung dịch Ba(HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
D. P2O5 và H2O
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. glixerol, glyxin, anilin
B. etanol, fructozơ, metylamin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, phenol, axit axetic
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. este không no, hai chức một liên kết đôi
B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi
C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi
D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi
A. C3H8
B. C3H6
C. C4H8
D. C3H4
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
A. 26,28
B. 43,80
C. 58,40
D. 29,20
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 4,48
B. 14,56
C. 11,20
D. 15,68
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 18,24 gam
B. 21,12 gam
C. 20,16 gam
D. 24 gam
A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
A. 20,29 mL
B. 54,78 mL
C. 60,87 mL
D. 18,26 mL
A. 910 ml
B. 1812 ml
C. 990 ml
D. 1300 ml
A. 37,1%
B. 62,9%
C. 74,2%
D. 25,8%
A. 3-metylpentan
B. hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
A. 0,900 M và 1,600 M
B. 0,902 M và 1,640 M
C. 0,904 M và 1,460 M
D. 0,120 M và 0,020 M
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C17H35COONa và glixerol
A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3
B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2
A. chất béo
B. glucozơ
C. fructozơ
D. saccarozơ
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
A. CO2
B. N2
C. SO2
D. O2
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
A. 112,46
B. 128,88
C. 106,08
D. 106,80
A. Benzyl fomat
B. Metyl acrylat
C. Tristrearin
D. Phenyl axetat
A. saccarozơ và glucozơ
B. fructozơ và mantozơ
C. fructozơ và glucozơ
D. glucozơ và mantozơ
A. 32,40
B. 58,32
C. 58,82
D. 51,84
A. but-2-en
B. but-2-en-1-ol
C. but-2-en-4-ol
D. butan-1-ol
A. CH3(CH2)2COOH
B. CH3(CH2)3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
A. HCl + KOH
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)
C. KCl + NaOH
D. FeCl2 + NaOH
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
A. (2), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit
D. Tinh bột do các mắt xích -C6H12O6- liên kết với nhau tạo nên
A. 0,92
B. 1,38
C. 20,608
D. 0,46
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
A. 16,2
B. 32,4
C. 10,8
D. 21,6
A. 26,73
B. 33,00
C. 25,46
D. 29,70
A. But-1-in
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-en
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
A. 16,68 gam
B. 17,80 gam
C. 18,24 gam
D. 18,38 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
A. HNO3
B. HF
C. H2SO4
D. HCl
A. 2,128
B. 1,232
C. 2,800
D. 3,920
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. (CH3)2C=CH-OH
B. CH2=C(CH3)-CHO
C. CH3-CH=CH-CHO
D. (CH3)2CH-CH2-OH
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
A. etyl axetat
B. etyl acrylat
C. etyl acrylat
D. metyl butylrat
A. 150,0
B. 135,0
C. 143,0
D. 154,0
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol
B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
A. 7,47%
B. 4,98%
C. 12,56%
D. 4,19%
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 4,48 lít
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
A. penixilin, paradol, cocain
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein
D. ampixilin, erythromixin, cafein
A. 10,0
B. 14,0
C. 4,48
D. 19,8
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
A. SiO2
B. NaCl
C. H2SiO3
D. H2O
A. Etyl propionat
B. Propyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
A. 16,2 gam
B. 32,4 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam
A. C4H8(OH)2
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. 16,825 gam
B. 20,180 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
A. C6H14O4
B. C6H12O4
C. C6H10O4
D. C6H8O4
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. (C3H5COO)3C3H5
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONH
D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2
A. Sản xuất rượu etylic
B. Tráng gương, tráng ruột phích
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
D. Thuốc tăng lực trong y tế
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. propyl fomat
B. ancol etylic
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. 4
B. 12
C. 10
D. 6
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4)
B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. Fructozơ và amilozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
A. HCOOH và NaOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH
D. HCOOH và C2H5NH2
A. β-glucozơ
B. α-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. isoamyl fomat
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. dung dịch glucozơ
B. dung dịch saccarozơ
C. dung dịch axit fomic
D. xenlulozơ
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. metanol
B. etyl axetat
C. etanol
D. axit axetic
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2
C. H2 (Ni, t0)
D. dung dịch Br2
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 34,60
B. 15,65
C. 30,25
D. 36,05
A. dung dịch I2
B. dung dịch H2SO4, t0
C. Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH
A. Cu(OH)2
B. H2 (Ni, nung nóng)
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 21,6
B. 2,16
C. 3,24
D. 16,2
A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ không bị thủy phân
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
A. 98 lít
B. 140 lít
C. 162 lít
D. 110 lít
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 8,2
B. 6,7
C. 7,4
D. 6,8
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. đỏ
B. xanh tím
C. nâu đỏ
D. hồng
A. SO2
B. KOH
C. HCl
D. H2 (Ni, t0)
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
A. CH3COOH
B. SO2
C. CO2
D. CO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH2=CHNHCH3
B. CH3CH2NHCH3
C. CH3CH2CH2NH2
D. CH2=CHCH2NH2
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. 18,8 gam
B. 14,4 gam
C. 19,2 gam
D. 16,6 gam
A. 8,96
B. 6,72
C. 11,2
D. 3,36
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,012
A. 11,4 lít
B. 5,7 lít
C. 17,1 lít
D. 22,8 lít
A. 45,12%
B. 43,24%
C. 40,67%
D. 38,83%
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. C4H10, C6H6
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
C. CH3OCH3, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3OCH3
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KNO3
D. dung dịch Ca(OH)2
A. ancol etylic
B. glixerol
C. ancol metylic
D. etylen glicol
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 16,2 gam
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-[CH2]3-COOH
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol
A. 65
B. 75
C. 8
D. 55
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
A. HCOOCH3, CH3COOH
B. CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOCH3
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
A. CH2=CHCH2OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C6H5CH2OH
A. pentan
B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan
D. 2-đimylpropan
A. 25%
B. 59,5%
C. 20%
D. 50,5%
A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
A. H2NRCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
A. metylamin, amoniac, natri axetat
B. anilin, metylamin, amoniac
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7O2N
D. C3H9O2N
A. Na
B. Cu(OH)2/OH-
C. nước brom
D. AgNO3/NH3
A. 4,96 gam
B. 8,80 gam
C. 4,16 gam
D. 17,6 gam
A. 1000
B. 500
C. 200
D. 250
A. 5,92
B. 3,46
C. 2,26
D. 4,68
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. CH2=CHCOONH4
B. H2N-C2H4COOH
C. H2NCOO-CH2CH3
D. H2NCH2COO-CH3
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,005
A. 28,15%
B. 10,8%
C. 25,51%
D. 31,28%
A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T
A. H2N(CH2)3COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2COOH
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 75,00%
D. 80,00%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. C15H31COOH và C17H35COOHA. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H35COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
A. 11,875 lít
B. 2,185 lít
C. 2,785 lít
D. 3,875 lít
A. 360
B. 300
C. 480
D. 270
A. 0,01 và 0,02
B. 0,015 và 0,015
C. 0,01 và 0,01
D. 0,015 và 0,005
A. 65
B. 45
C. 25
D. 50
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Propylamin
B. Isopropylamin
C. Etylamin
D. Etylmetylamin
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH
D. C2H5COOH, CH3COOCH3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. alanin
B. axit aminoaxetic
C. axit glutamic
D. valin
A. Y, T, X, Z
B. Z, T, Y , X
C. T, X, Y, Z
D. T, Z, Y, X
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4OH
C. HCOOC6H5
D. C6H5COOCH3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. Glucozơ
B. xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CHO
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C2H5OH
A. [C6H6O3(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
A. C6H5OH
B. CH3COCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOH
A. 0,030
B. 0,045
C. 0,015
D. 0,010
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
A. 0,184 kg
B. 1,780 kg
C. 0,890 kg
D. 1,840 kg
A. 21.604 gốc
B. 1.621 gốc
C. 422 gốc
D. 10.802 gốc
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyể đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
A. 10,2 gam
B. 12,0 gam
C. 13,9 gam
D. 14,1 gam
A. 70 lít
B. 49 lít
C. 81 lít
D. 55 lít
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. 25,20 gam
B. 29,60 gam
C. 27,44 gam
D. 29,52 gam
A. HCHO và C2H5CHO
B. CH3CHO và C2H5CO
C. HCHO và CH3CHO
D. HCHO và C2H3CHO
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. 949,2 gam
B. 950,5 gam
C. 940,0 gam
D. 1000,0 gam
A. ancol metylic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. ancol etylic
A. C6H12O6
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. 0,656 gam
B. 4,600 gam
C. 0,828 gam
D. 2,300 gam
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3
A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức
B. mạch vòng đơn chức
C. no đơn chức, mạch hở
D. hai chức no
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 16,2
B. 48,6
C. 32,4
D. 64,8
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3C2OH và CH2=CH2
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương
B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH
C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2
D. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. 9,74
B. 2,78
C. 8,20
D. 8,34
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
A. (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (3) và (4)
A. H2NCH2COOH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. CH3NH2
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+
B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
A. CH3COONa và CH3CHO
B. CH3COONa và C2H5OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH2=CHOH
A. Đồng
B. vàng
C. Nhôm
D. Bạc
A. mantozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. glucozơ
A. Amin
B. Lipt
C. Este
D. Amino axit
A. Buta-1,3-đien
B. Penta-1,3-đien
C. But-2-en
D. 2-metylbuta-1,3-đien
A. MgO
B. CuO
C. K2O
D. Al2O3
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch Cu(NO3)2
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2 =CHCOOCH3
D. C6H5CH=CH2
A. 1,12 gam
B. 16,8 gam
C. 11,2 gam
D. 4,48 gam
A. Zn, Mg, Cu
B. Mg, Cu, Zn
C. Cu, Zn, Mg
D. Cu, Mg, Zn
A. Etyl axetat
B. Propyl axetat
C. Metyl propionat
D. Metyl axetat
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. 1,36M
B. 1,5M
C. 1,25M
D. 1,3M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. BaCl2
B. BaCO3
C. NH4Cl
D. (NH4)2CO3
A. FeCl3
B. CuCl2, FeCl2
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2
A. etyl axetat
B. isopropyl fomat
C. propyl fomat
D. metyl propionat
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Al và AgCl
B. Fe và AgF
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgCl
A. 2,24
B. 1,12
C. 1,68
D. 2,80
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng
A. 23,4%.
B. 46,7%.
C. 43,8 %.
D. 35,1 %.
A. 18,9.
B. 8,7.
C. 7,3.
D. 13,1.
A. CH5N và 2,6
B. C4H11N và 2/3
C. C3H9N và 13/3
D. CH5N và 2,4
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (1) và (4).
A. 35,3 gam
B. 33,5 gam
C. 31,7 gam
D. 37,1 gam
A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo
B. X không có đồng phân hình học
C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken
A. 0,24
B. 1,12
C. 0,48
D. 0,68
A. 51,14%.
B. 62,35%.
C. 76,70%.
D. 41,57%.
A. 2,784
B. 3,168
C. 2,880
D. 2,592
A. 20,25%.
B. 52,20%.
C. 25,20%.
D. 20,52%.
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. Phenol và fomanđehit
B. Buta – 1,3 – đien và stiren
C. Axit ađipic và hexametylen điamin
D. Axit terephtalic và etylen glicol
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
A. 1
B. 3
C. 1
D. 2
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng
C. Các protein đều dễ tan trong nước
D. Các amin không độc
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7
C. Polietilen là polime trùng ngưng
D. Cao su buna có phản ứng cộng
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6,48g.
B. 2,592g.
C. 0,648g
D. 1,296g
A. 17,7 gam
B. 9,0 gam
C. 19,0 gam
D. 11,4 gam
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 1,44
B. 0,72
C. 0,96
D. 0,24
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.
D. 22,5%.
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 23,4
B. 10,4
C. 27,3
D. 54,6
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HOOC-COOH
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl
B. Đốt bột sắt trong khí clo
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. magie oxit
D. mangan đioxit
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
A. phản ứng thủy phân của protein
B. phản ứng màu của protein
C. sự đông tụ của lipit
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư
B. Dung dịch HNO3 loãng dư
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
A. Ca(OH)2
B. MgCl2
C. FeSO4
D. NaOH
A. 12,32
B. 11,2
C. 10,72
D. 10,4
A. 4 gam
B. 4,8 gam
C. 2,88 gam
D. 3,2 gam
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
C. 2AgNO3 Ag + 2NO2 + O2
D. NH4NO3 NH3 + HNO3
A. 67,00 %.
B. 67,50 %.
C. 33,00 %.
D. 32,50 %.
A. C2H7N và C3H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
A. NO
B. N2
C. H2
D. CO2
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. alanin
B. valin
C. lysin
D. axit glutamic
A. 13,8 gam
B. 11,7 gam
C. 7,8 gam
D. 31,2 gam
A. Fe, Al và Ag
B. Mg, Al và Au
C. Ba, Al và Ag
D. Mg, Al và Ni
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin
A. CH3CHO và HCOOC2H5
B. HCHO và CH3COOCH3
C. CH3CHO và HCOOCH3
D. CH3CHO và CH3COOCH3
A. 4,6
B. 9,2
C. 7,4C. 7,4
D. 6,4
A. 23,1
B. 23,9
C. 19,1
D. 29,5
A. 1,85
B. 1,25
C. 2,25
D. 1,75
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. FeSO4 và CuSO4
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4
A. 123,7
B. 51,1
C. 78,8
D. 67,1
A. 2,26
B. 2,42
C. 2,31
D. 1,98
A. 14,87%.
B. 56,86%.
C. 24,45%.
D. 37,23%.
A. 17,84%
B. 24,37%
C. 32,17%
D. 15,64%
A. Etyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Etyl fomat
D. Metyl acrylat
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. H2 + CuO Cu + H2O
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
A. Khí CO2
B. Dung dịch HCl
C. Nước brom
D. Kim loại Na
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. CH3COOH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. H2N-CH2-COOH
D. HCHO
A. Vinyl clorua
B. Etilen
C. Vinyl xiarua
D. Vinyl axetat
A. CO2 rắn.
B. H2O rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. C3H8
A. 23,2
B. 24,1
C. 24,7
D. 25,1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. FeCl3
B. AlCl3
C. H2SO4
D. Ca(HCO3)2
A. Glucozơ
B. Etanol
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
A. 50
B. 250
C. 500
D. 25
A. 14,97
B. 14,16
C. 13,35
D. 11,76
A. 6,5
B. 5,6
C. 2,8
D. 4,2
A. 0,40
B. 0,35
C. 0,55
D. 0,25
A. OH– và 0,03
B. Cl– và 0,01
C. CO32– và 0,03
D. NO3– và 0,03
A. 11,4
B. 14,6
C. 12,2
D. 10,8
A. Có phản ứng tráng bạc
B. Là đồng đẳng của axit fomic
C. Có công thức phân tử C3H6O2
D. Là hợp chất este
A. 14,74
B. 20,24
C. 9,30
D. 14,70
A. 11,64
B. 13,32
C. 7,76
D. 8,88
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 7,44%.
D. 87,38%.
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin
B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng
C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin
D. alanin, lòng trắng trứng, anilin
A. y = 8/3x
B. y = 5x
C. y = 4x
D. y < 10/3x
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
A. Giá trị của m là 26,46
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C
C. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon
A. 23,3%.
B. 18,0%.
C. 24,3%.
D. 31,4%.
A. 886
B. 884
C. 890
D. 888
A. 18,0
B. 4,5
C. 8,1
D. 9,0
A. Cu
B. Ag
C. Pb
D. Zn
A. vàng
B. xanh tím
C. hồng
D. nâu đỏ
A. polietilen
B. poli(vinyl clorua)
C. poli(metyl metacrylat)
D. poliacrilonitrin
A. Poli(etylen-terephtalat)
B. Poli (vinyl clorua)
C. Polistiren
D. Polietilen
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
A. FeCl2
B. MgCl2
C. AlCl3
D. FeCl3
A. Đimetylamin
B. Trimetylamin
C. Phenylamin
D. Metylamin
A. Propyl axetat
B. Etyl axetat
C. Vinyl axetat
D. Phenyl axetat
A. Amoniac, etylamin, anilin
B. Etylamin, anilin, amoniac
C. Anilin, metylamin, amoniac
D. Anilin, amoniac, metylamin
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. K+.
D. Fe2+.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 29,04 gam
B. 21,60 gam
C. 24,20 gam
D. 25,32 gam
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Mg
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại gây ra
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa
D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. C2H3COOC2H5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 52,68 gam
B. 42,58 gam
C. 13,28 gam
D. 52,48 gam
A. 70,40
B. 17,92
C. 35,20
D. 17,60
A. 28,89
B. 17,19
C. 31,31
D. 29,69
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. K và Rb.
A. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl
B. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2
C. (1) thu thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, Cl2
D. (1) thu thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl
A. 0,54 và 5,16
B. 1,08 và 5,16
C. 8,10 và 5,43
D. 1,08 và 5,43
A. C2H2
B. C4H5
C. C2H6
D. C4H10
A. 6
B. 12
C. 9
D. 3
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
A. 9
B. 20
C. 18
D. 10
A. 17,71
B. 16,10
C. 32,20
D. 24,15
A. 2,60
B. 0,76
C. 1,30
D. 0,50
A. 27,09%.
B. 29,89%.
C. 30,08%.
D. 28,66%.
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.
A. CH4 và C3H6
B. C2H6 và C3H4
C. CH4 và C4H6
D. CH4 và C3H4
A. 4
B. 2
C. 8
D. 3
A. 48,152
B. 53,124
C. 41,940
D. 37,860
A. anđehit axetic
B. anđehit acrylic
C. anđehit metacrylic
D. anđehit propionic
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,3
A. các gốc β–fructozơ
B. các gốc α–fructozơ
C. các gốc β–glucozơ
D. các gốc α–glucozơ
A. C17H35COONa và glixerol
B. C17H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C15H31COOH và glixerol
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
A. Cu, Al, MgO
B. Cu, Mg, Al
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, Al2O3, Mg
A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng
B. Na + dung dịch CuSO4
C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH
D. Fe3O4 + dung dịch HCl
A. Fe + dung dịch CuSO4
B. Fe + H2SO4 đặc, nguội
C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3
D. K + H2O
A. metyl axetat
B. axeton
C. etyl axetat
D. đimetyl axetat
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH2
A. Polibutađien
B. Polietilen
C. Nilon-6,6
D. Poli (vinyl clorua)
A. anilin, aminiac, natri hiđroxit
B. metyl amin, amoniac, natri axetat
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng
B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
A. C + 2H2 CH4
B. 3C + CaO CaC2 + CO
C. C + CO2 2CO
D. 3C + 4Al Al4C3
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Ba
B. Be
C. Mg
D. Ca
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. HCOOCH2-CH=CH2
B. HCOOC2H5
C. CH2=CH-COOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. 10,56 gam
B. 5,96 gam
C. 6,96 gam
D. 7,36 gam
A. H2N[CH2]5COOH
B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.
C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
A. Mg
B. Ba
C. Zn
D. Na
A. 8,125
B. 16,250
C. 12,700
D. 19,050
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 41,97%.
B. 56,48%.
C. 42,53%.
D. 45,32%.
A. Benzyl axeat.
B. Vinyl axetat.
C. isoamyl valerat
D. Isoamyl axetat
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOO-CH3
C. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH=CH2.
A. 4,48
B. 2,80
C. 11,20
D. 5,60
A. AgNO3 và FeCl2
B. AgNO3 và FeCl3
C. AgNO3 và Fe(NO3)2
D. Na2CO3 và BaCl2
A. 44
B. 50
C. 48
D. 46
A. C6H5COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CHCOOC6H5.
A. 0,80
B. 0,40
C. 0,20
D. 0,325
A. HOOC-COOH.
B. CH3CH(OH)CH2COOH.
C. HOOC[CH2]4COOH.
D. HCOOH
A. 13,26
B. 4,86
C. 5,40
D. 1,26
A. 11
B. 7
C. 9
D. 5
A. 96,8
B. 27,2
C. 89,2
D. 36,4
A. CH3COOH.
B. CH3COONa.
C. NaOH.
D. HCl
A. 1,8
B. 2,0
C. 2,4
D. 1,6.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, phenylamin, amoniac
C. Etylamin, amoniac, phenylamin
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
A. V1 = 2V2 – 11,2a.
B. V1 = 2V2 + 11,2a.
C. V1 = V2 – 22,4a.
D. V1 = V2 + 22,4a.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic
D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 10,1.
B. 14,7.
C. 18,9
D. 9,80.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Vinyl axetat
B. Vinyl clorua
C. Acrilonitrin
D. Propilen
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
A. Benzyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Tristearin
A. etyl axetat.
B. etyl propionat
C. propyl axetat.
D. etyl fomat
A. CH3CH2OH
B. CH3CH3
C. CH3COOH
D. CH3CHO
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. O2(to)
D. H2(xúc tác Ni, to)
A. Chất béo
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Protein
A. 2,75 mol.
B. 3,50 mol
C. 1,00 mol.
D. 2,50 mol
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. polietilen
B. xenlulozơ triaxetat
C. poli (etylen-terephtalat)
D. nilon-6,6
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH đặc
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. m = 2n + 1.A. m = 2n + 1.
B. m = 2n.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n – 2.
A. X2, X1B. X2, X4
B. X2, X4
C. X3, X4
D. X1, X5
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
A. 20,75%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 25,00%.
A. 0,50M
B. 0,70M
C. 0,75M
D. 0,65M
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O2
D. C4H10O2
A. metyl fomat
B. axit axetic
C. axit fomic
D. ancol propilic
A. H2N[CH2]2COOH
B. H2N[CH2]4COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N[CH2]3COOH
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 22,4 lít
A. 0,05 mol
B. 0,15 mol
C. 0,10 mol
D. 0,02 mol
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 33,00
B. 26,73.
C. 29,70.
D. 23,76.
A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan
B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.
C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan
D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan
A. 5,25 gam
B. 3,15 gam
C. 6,20 gam
D. 3,60 gam
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
A. 2,75.
B. 2,50
C. 3,00
D. 3,25.
A. 48.
B. 30
C. 60
D. 58
A. 37,76 gam.
B. 41,90 gam
C. 43,80 gam
D. 49,50 gam
A. 10,687%.
B. 10,526%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.
A. 0,100.
B. 0,125.
C. 0,050.
D. 0,300.
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04
A. 1:2.
B. 5:8.
C. 5:16.
D. 16:5.
A. 4,80 gam
B. 4,32 gam
C. 4,64 gam
D. 5,28 gam
A. 32,54%.
B. 47,90%.
C. 79,16%.
D. 74,52%.
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. C4H9NH2 và C5H11NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. C2H5OH
B. CH3COONH3CH3
C. CH3COONa
D. CH3COOCH=CH2
A. fructozơ.
B. vinyl axetat
C. tristearin
D. metylamin.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng
A. Triolein.
B. Sacarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ.
A. (H2N)2RCOOH
B. C6H5CH(NH2)COOH
C. H2NR(COOH)2
D. CH3CH(NH2)COOH
A. Polietilen
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6
D. Tơ tằm
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
A. Saccarozo
B. Phenyl axetat
C. tripanmitin
D. Gly-ala
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. 30,05 gam
B. 30,29 gam
C. 35,09 gam
D. 36,71 gam
A. phenylamoni clorua.
B. anilin.
C. glucozơ.
D. benzylamin
A. 11,30 gam
B. 12,35 gam
C. 12,65 gam
D. 14,75gam
A. 1,95 mol
B. 1,81 mol
C. 1,91 mol
D. 1,80 mol
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
A. 8,04 gam.
B. 3,18 gam.
C. 4,24 gam.
D. 5,36 gam.
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Có 1 chất làm mất màu nước brom
D. Có 2 chất có tính lưỡng tính
A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.
B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
A. CH2(COO)2C4H6
B. C4H8COOC3H6
C. C4H8(COO)2C2H4
D. C2H4(COO)2C4H8
A. Anilin
B. Alanin
C. Phenylamoni clorua
D. Metylamin
A. 130 gam
B. 130,3 gam
C. 130,6 gam
D. 130,4 gam
A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. Gly-Ala
A.2
B.3
C.4
D.5
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
A.4
B.3
C.1
D.2
A.2
B.3
C.4
D.5
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol
B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước
A. C2H5NH2
B. CH3COOC2H5
C. H2N-CH2-COOH
D. HCOONH4
A. phản ứng màu của protein
B. phản ứng thủy phân của protein
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
D. sự đông tụ của lipit
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4
B. nhóm VIIB, chu kỳ 4
C. nhóm VB, chu kỳ 4
D. nhóm VA, chu kì 4
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,3
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O
C. Ở anot sinh ra khí H2
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. Ca, Zn, Cu.
B. Li, Ag, Sn.
C. Al, Fe, Cr.
D. Fe, Cu, Ag.
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Amilozơ
D. Saccarozơ
A. Na
B. Au
C. Cr
D. Ag
A. 36,96.
B. 37,01
C. 37,02.
D. 36,90.
A. 15290
B. 17886
C. 12300
D. 15000
A. Metylamin
B. Alanin
C. Ala-Val
D. Metyl axetat
A. Ancol benzylic
B. Anilin
C. Phenol
D. Alanin
A. O (Z=8).
B. Na (Z=11).
C. Mg (Z=12).
D. Ne (Z=10).
A. 6,50
B. 9,75
C. 13,00
D. 8,45
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Al
A. CuSO4
B. AgNO3
C. Al
D. KNO3
A. nước
B. cồn
C. giấm
D. nước muối
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 2,80 lít
B. 4,2 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
A. C6H10O4
B. C6H8O4
C. C5H8O4
D. C5H6O4
A. 75%
B. 25%
C. 62,5%
D. 37,5%
A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.
B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn
B. Tăng áp suất bình phản ứng
C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao
D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước
A. 1,08 và 5,43
B. 0,54 và 5,16.
C. 8,10 và 5,43.
D. 1,08 và 5,16.
A. Đá vôi
B. Muối ăn
C. Phèn chua
D. Vôi sống
A. Dùng nước đá khô, fomon
B. Dùng fomon, nước đá
C. Dùng phân đạm, nước đá
D. Dùng nước đá và nước đá khô
A.2
B.5
C.3
D.4
A. 4,1.
B. 8,2.
C. 9,8.
D. 4,9.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe(NO3)3 ,Fe(NO3)2
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
B. Tên của este X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
A. 2,7 và 0,39
B. 2,8 và 0,39
C. 28 và 0,39
D. 2,7 và 0,41
A. Axit propionic
B. Axit acrylic
C. Axit metacrylic
D. Axit axetic
A. 5,40
B. 2,70
C. 8,40
D. 2,34
A. 45,85
B. 35,20
C. 40,17
D. 42,30
A. 180
B. 150
C. 120
D. 210
A. KNO3, KCl, KOH
B. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2
C. KNO3, Cu(NO3)2
D. KNO3, KOH
A. (1), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. 3,20
B. 2,650
C. 3,30
D. 2,750
A. 5,08
B. 4,68
C. 6,25
D. 3,46
A. 8 : 9
B. 8 : 11
C. 3 : 1
D. 4 : 3
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. x = 2y
B. y = 2x
C. 2x = 3y
D. 2y = 3x
A. 16,71
B. 16,61
C. 10,22
D. 15,49
A. 46,94%
B. 64,63%
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 22,18%
B. 25,75%
C. 15,92%
D. 26,32%
A. anilin, metylamin, lysin
B. alanin, metylamin, valin
C. glyxin, valin, metylamin
D. metylamin, lysin, etylamin
A. glysin
B. andehit axetic
C. metylamin
D. axit axetic
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Na2CO3
A. NaHCO3.
B. (NH4)2SO4
C. AlCl3
D. Na2CO3
A. Al và Fe.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Na và Al.
A. NaHCO3 và NaOH.
B. AlCl3 và NH3.
C. MgCl2 và H2SO4
D. Fe(NO3)2 và HNO3
A.1
B.2
C.3
D.4
A. dung dịch HCl loãng
B. dung dịch HCl đặc
C. dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch HNO3 đặc
A. FeCl3 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3
D. FeCl2 và HCl.
A.4
B.3
C.2
D.5
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ.
D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương
A.1
B.2
C.3
D.4
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3
D. Fe(OH)3.
A. Phản ứng tráng bạc
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Phản ứng với dung dịch iot.
A.1
B.3
C.2
D.4
A. 113 và 152
B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
A. 9,968.
B. 8,624.
C. 8,520
D. 9,744.
A. 30%.
B. 20%.
C. 50%.
D. 40%.
A. 1,0 và 1,0.
B. 1,5 và 1,0.
C. 1,5 và 1,5.
D. 1,0 và 1,5.
A. 25,95.
B. 30,24.
C. 34,56.
D. 43,20.
A. 37,21.
B. 44,44.
C. 53,33
D. 43,24.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 3 : 2.
A. 3,00
B. 4,06
C. 3,02
D. 3,56
A. 36,56 gam.
B. 37,56 gam
C. 37,06 gam
D. 38,06 gam
A. 420.
B. 340
C. 320.
D. 280
A. 6,75
B. 4,05.
C. 2,70
D. 5,40
A. 30%.
B. 70%.
C. 93%
D. 73%.
A. 2,58.
B. 2,31.
C. 1,83.
D. 1,56
A. 41,01 gam
B. 42,58 gam
C. 31,97 gam
D. 43,02 gam
A. axit 2-aminoetanoic.
B. axit 2-aminopropanoic
C. axit aminoaxetic
D. axit α-aminopropionic
A. 4,32 gam.
B. 8,10 gam
C. 7,56 gam
D. 10,80 gam
A. Polietilen
B. Tơ olon
C. Nilon-6,6
D. Tơ tằm
A. CO
B. CO2
C. H2S
D. O3
A.1
B.3
C.2
D.4
A. Ngâm chúng trong dầu hoả
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Ag
A. Ag.
B. Fe
C. Cu.
D. Na.
A. Trimetyl amin.
B. đimetyl amin
C. Etyl metyl amin
D. Metyl amin
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. CH2O
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 40
B. 100
C. 60
D. 50
A. ClH3NCH2COONa
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOH
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 10,82
B. 10,18
C. 11,04
D. 12,6
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%.
D. 35%.
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,040
D. 0,050
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
A. 2,8
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
A. 5
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 3,2 gam
B. 6,4 gam
C. 7,6 gam
D. 14,2 gam
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
A. 6,0 gam
B. 9,0 gam
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam
A. 17,125.
B. 23,625.
C. 12,75
D. 19,125.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. PbO.
D. FeO.
A. Zn bị ăn mòn hóa học
B. Fe bị ăn mòn điện hóa
C. Fe bị ăn mòn hóa học
D. Zn bị ăn mòn điện hóa
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam
A. Ala-Gly-Gly
B. Ala-Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Gly
A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
A. 13,2
B. 11,7
C. 14,6
D. 6,78
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 1,25
D. 1,40
A. 2 : 3
B. 3 : 7
C. 7 : 3
D. 3 : 2
A. 38,792
B. 34,760
C. 31,880
D. 34,312
A. etanol
B. metanol
C. butan
D. etanal
A. xenlulozơ.
B. amilopectin.
C. saccarozơ.
D. fructozơ
A. 1s1.
B. [Ne]3s23p4
C. [Ne]3s23p5.
D. [Ne]3s23p1
A. amilozơ + H2O
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. poli (vinyl clorua) + Cl2
D. poli (vinyl axetat) + H2O
A. Glyxin
B. Etyl amin.
C. Anilin
D. Glucozo
A. Etilen
B. Stiren.
C. Buta-l,3-đien
D. Propilen
A. ancol đơn chức
B. muối clorua.
C. xà phòng
D. axit béo.
A. 10,68.
B. 13,56.
C. 10,45.
D. 9,00.
A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH
C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br
D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
A. CO, CO2, NH3, N2
B. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CH4, CO, CO2, N2
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. đổi màu iot
D. tráng bạc
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
A. nước brom
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HNO2
A. 560ml
B. 448ml
C. 112ml
D. 672 ml
A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4
C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
A. 2M
B. 1M
C. 0,5M
D. 2,5M
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Bông
A. 2,24
B. 1,008
C. 4,368.
D. 1,68
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. phản ứng màu của protein
C. sự đông tụ của lipit
D. phản ứng thủy phân của protein
A. C4H8O2 và C5H8O2
B. C3H6O và C4H8O
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
A. 49
B. 77
C. 68
D. 61
A. metyl fomat
B. etyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
A. Si + 2F2→ SiF4
B. 2Mg + Si Mg2Si
C. 2C + SiO2 Si + 2CO
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH
C. NaHCO3
D. Na2CO3.
A. Đồng
B. Magie
C. Chì
D. Sắt
A.3
B.4
C.7
D.5
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
A. 5,83 gam
B. 4,83 gam
C. 7,33 gam
D. 7,23 gam
A.4
B.5
C.2
D.3
A. 21,6
B. 17,28
C. 13,44
D. 22,08
A. NH4HSO3
B. NH4HCO3
C. (NH4)2CO3
D. (NH4)2SO3
A. CmH2m-2
B. CnHn.
C. CnH2n.
D. CnH2n+2.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1,12
B. 1,344
C. 0,672
D. 1,792
A. Mg, Fe.
B. Fe, Al.
C. Fe, Mg.
D. Fe, Cr
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. Dung dịch HCl loãng nguội
D. Dung dịch MgSO4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
A. 15,225.
B. 13,775
C. 11,215.
D. 16,335.
A. H2, N2 , C2H2
B. N2, H2
C. HCl, SO2, NH3
D. H2 , N2, NH3
A. C2H4, C3H4
B. C2H6, C3H6
C. C3H4, C4H4.
D. C3H6, C4H6.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
A. 199,2 gam và 2,4 mol
B. 199,2 gam và 2,5 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 205,4 gam và 2,5 mol
A. 11,99.
B. 80,59.
C. 71,94
D. 59,95.
A. 60 gam
B. 54 gam
C. 72 gam
D. 48 gam
A. 12
B. 1
C. 13
D. 2
A. 3,12
B. 2,97
C. 3,36
D. 2,76
A. 18,2750
B. 16,9575
C. 15,1095
D. 19,2375
A. 23,34%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 87,38%.
A. 64,8
B. 86,4
C. 75,6
D. 43,2
A. 8,40
B. 12,24.
C. 1,92.
D. 6,48.
A. 15,225
B. 13,775
C. 11,215
D. 16,335
A. 28,7
B. 30,86
C. 31,94
D. 29,24
A. 27,6
B. 55,2
C. 82,8
D. 52,5
A. 2,2.
B. 1,6
C. 2,4
D. 1,8
A. 2,688
B. 4,480
C. 5,600
D. 3,360
A. 2267,75.
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
A. C12H22O11
B. C6H12O
C. (C6H10O5)n
D. C6H12O6
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(NH2)COOH
A. tơ lapsan
B. tơ nitron
C. tơ nilon-6
D. tơ nilon - 6,6
A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–
B. –(–CH2–CHCl–)n–
C. –(–CH2–CH2–)n–
D. –(–CH2–CHCN–)n –
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH2CH3
A. C3nH4nO (n≥1).
B. CnHn+1O (n ≥3).
C. CnH3n-5O (n≥3).
D. CnH2n-2O (n ≥ 3).
A. NaNO3
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. 7,88
B. 19,70
C. 39,4
D. 3,94
A. 140,65 gam
B. 150,25 gam
C. 139,35 gam
D. 97,45 gam
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Anđehit chỉ có tính khử
B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. Anđehit là chất lưỡng tính
A. 16,4
B. 9,6
C. 19,2
D. 8,2
A. 8,10
B. 4,20
C. 4,05
D. 8,40
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần
A. Quỳ tím
B. Ba(NO3)2
C. BaCO3
D. Fe
A. Tinh bột có màu trắng còn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh
B. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh còn tinh bột có thể có mạch phân nhánh
C. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ
D. Tinh bột tạo phức được với Cu(OH)2 còn xenlulozơ thì không
A. 50,60 gam
B. 57,20 gam
C. 52,70 gam
D. 60,05 gam
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 60%.
B. 75%.
C. 20%.
D. 40%.
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
A. Fe tan trong dung dịch HCl
B. Fe tan trong dung dịch FeCl2
C. Fe tan trong dung dịch CuSO4
D. Fe tan trong dung dịch FeCl3
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là C6H12O6
B. Các mono saccarit đều không bị thuỷ phân
C. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là (C6H10O5)n
A. X thuộc loại tetrapeptit
B. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol NaOH
C. X chứa 4 liên kết peptit
D. X chứa 3 liên kết peptit
A. 11,2 lít
B. 14,56 lít
C. 16,80 lít
D. 15,68 lít
A. 13,82 gam
B. 12,83 gam
C. 13,28 gam
D. 12,38 gam
A. 18,0
B. 22,2
C. 7,8
D. 15,6
A. (C6H5)2NH
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. NH3
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 2
A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp
C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4
D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1,0M
B. 1,5M
C. 2,0M
D. 3,0M
A. 162,3
B. 163,2
C. 132,6
D. 136,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK