A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 0,10
A. H2SO4 đặc
B. HCl
C. FeCl3
D. AgNO3
A. 11,44
B. 9,63
C. 12,35
D. 10,68
A. Na2S
B. SO3
C. SO2
D. H2S
A. 0,5 và 0,15
B. 0,6 và 0,25
C. 0,45 và 0,10
D. 1/11 và 3/11
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Nước
D. Xút
A. điện phân dung dịch
B. nhiệt luyện
C. thủy luyện
D. điện phân nóng chảy
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,12
A. 10,21
B. 8,61
C. 13,61
D. 13,25
A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp
B. Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO
C. Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. phenyl butirat
D. vinyl benzoat
A. lysin
B. metylamin
C. glyxin
D. natri axetat
A. 2,430 mol
B. 2,160 mol
C. 2,280 mol
D. 2,550 mol
A. axit oxalic
B. metylfomat
C. axit butiric
D. etilen glycol
A. metan
B. propen
C. etin
D. but-2-in
A. axit axetic
B. etanal
C. vinyl axetat
D. etyl fomat
A. Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
B. Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2
C. Chất Z có phản ứng tráng bạc
D. Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố.
A. phenol > benzen > nitrobenzen
B. phenol > nitrobenzen > benzen
C. nitrobenzen > phenol > benzen
D. benzen > phenol > nitrobenzen
A. 81,54
B. 66,44
C. 111,74
D. 90,6
A. 44,44%
B. 37,12%
C. 53,33%
D. 66,67%
A. X làm mất màu dung dịch Br2
B. X tan tốt trong H2O
C. X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol
D. Trong X không có nhóm (-CH2-)
A. Chất X là hợp chất tạp chức
B. Chất X không tan được vào benzen
C. Trong X có nH = nC + nO
D. Chất X phản ứng với KHCO3 tạo CO2
A. Chất X không tan trong H2O
B. trong công nghiệp X được điều chế trực tiếp từ butan
C. Chất X làm mất màu dung dịch Br2
D. Trong X có nH = nO = nC
A. 37,57%
B. 42,51%
C. 51,16%
D. 62,22%
A. no,mạch hở, đơn chức
B. không no, một liên kết đôi, đơn chức
C. no, mạch hở, hai chức
D. no, mạch hở, ba chức
A. 19,7 và 152,4
B. 19,7 và 144,5
C. 29,55 và 152,4
D. 27,58 và 144,5
A. a = b+c
B. 4a+4c=3b
C. b=c+a.
D. a+c=2b
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
A. Ba2+
B. Fe3+
C. Cu2+
D. Pb2+.
A. ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O
B. Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2
C. Trong công nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen
D. phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este
A. 51,62 và 2,912
B. 55,56 và 3,122
C. 62,7 và 4,12
D. 74,2 và 2,912
A. Ca(OH)2 + Cl2 -> CaOCl2 + H2O
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. C2H4 + Cl2 C2H4Cl2
D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 2H2O
A. 14
B. 32
C. 16.
D. 18.
A. Al
B. K
C. Ca
D. Cu
A. 5,6
B. 2,80
C. 8,4
D. 3,2
A. 11,2
B. 22,4.
C. 6,72
D. 4,48
A. 17,6
B. 23,2
C. 19,8
D. 20,8
A. 22,8
B. 27,5
C. 31,2
D. 19,8
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 47,11%
B. 37,14%
C. 39,22%
D. 49,33 %
A. ancol isopropylic
B. đietylxeton
C. propan-1-ol
D. axeton
A. K và 15,6
B. Na và 15,6
C. Na và 11,7
D. Li và 11,7
A. Sục ozon vào dung dịch KI
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom
D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric
A. 136,20
B. 143,70
C. 160,82
D. 130,88
A. 0,44g ; 0,84g
B. 0,44g và 1,44g
C. 0,672g; 0,84g
D. 0,467g; 0,88g
A. 50,00%
B. 33,33%
C. 37,50%
D. 66,67%
A. NaOH
B. Cl2
C. H2
D. Cl2 và H2
A. 0,300
B. 0,200
C. 0,150
D. 0,075
A. 69,2%.
B. 65,4%.
C. 80,2%.
D. 75,4%.
A. 5,12 gam
B. 6,4 gam
C. 5,688 gam
D. 10,24gam
A. Trùng hợp X được cao su buna
B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa
C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I
D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
A. 1,75 mol
B. 1,875 mol
C. 1,825 mol
D. 2,05 mol
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí không màu thoát ra
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114
A. T cho được phản ứng tráng bạc
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Nước
B. Nước muối
C. Cồn
D. Giấm
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 230,4 gam
B. 301,2 gam
C. 308,0 gam
D. 144 gam
A. Natri
B. Kali
C. Photpho
D. Iot
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H3
A. Anken
B. Ankan
C. Ankin
D. Aren
A. 3,84gam
B. 5,12gam
C. 2,56 gam
D. 6,4 gam
A. 3,36 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,44 gam
A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng
C. Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau
D. Tất cả đều sai
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
A. 38,935 gam
B. 59,835 gam
C. 38,395 gam
D. 40,935 gam
A. 75,00%
B. 33,33%
C. 40,00%
D. 80,00%
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
A. Fe2+ oxi hoá được Cu
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4.
D. C4H10
A. 21,15
B. 22,50
C. 29,00
D. 30,82
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
A. 6,9 gam
B. 4,6 gam
C. 9,2 gam
D. 2,3 gam
A. 16,80.
B. 11,20
C. 28,00
D. 10,08
A. 6,72
B. 4,48.
C. 2,24
D. 3,36
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen.
A. 13,2g
B. 13,7g
C. 14,2g
D. 14,7g
A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 3,36
A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic
A. 15 gam
B. 16 gam
C. 18 gam
D. 17 gam
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
A. 13,5
B. 17,05.
C. 15,2
D. 11,65.
A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
A. 24,6 gam
B. 26,2 gam
C. 26,4 gam
D. 30,6 gam
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc
B. KCl đặc và CaO khan
C. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
D. NaCl bão hòa và Ca(OH)2
A. 17,42%; 46,45% và 36,13%.
B. 52,26%; 36,13% và 11,61%.
C. 36,13%; 11,61% và 52,26%
D. 17,42%; 36,13% và 46,45%.
A. 485,85 kg
B. 398,80 kg
C. 458,58 kg
D. 389,79 kg
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 51,40 và 80.
B. 62,40 và 80
C. 68,50 và 40
D. 73,12 và 70.
A. 100,0
B. 97,00.
C. 98,00
D. 92,00.
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 0,56
A. 32
B. 18
C. 34
D. 28
A. 5,04 lít và 153,45 gam
B. 0,45 lít và 153,45 gam
C. 5,04 lít và 129,15 gam
D. 0,45 lít và 129,15 gam
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
A. 19,75 gam
B. 18,96 gam
C. 23,70 gam
D. 10,80 gam
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
A. Dung dịch Na2SO3
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat
B. Phenol có tính bazơ
C. Phân tử phenol có nhóm –OH liên kết với cacbon no
D. Phenol tác dụng với dung dịch kiềm
A. 28 : 3
B. 1:3
C. 3 :1
D. 3: 28
A. 23,4 và 13,8
B. 9,2 và 22,6.
C. 13,8 và 23,4
D. 9,2 và 13,8
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. C6H5-NH2
D. H2N-CH2-CH2-COOH
A. tính lưỡng tính
B. tính dẻo
C. tính khử
D. tính oxi hóa
A. metyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
A. 2,0
B. 1,4
C. 1,0.
D. 1,2.
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4OH
C. C6H5COOCH3
D. HCOOC6H5
A. xà phòng và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. axit cacboxylic và glixerol
D. xà phòng và ancol etylic
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
A. 37,4 gam
B. 49,4 gam
C. 23,2 gam
D. 28,6 gam
A. S
B. N
C. P
D. As
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (NH4)2SO4
B. NH4Cl
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
A. Axit glutamic, lysin, glyxin
B. Alanin, lysin, phenylamin
C. Axit glutamic, valin, alanin
D. Anilin, glyxin, valin
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. Xút
B. Xô đa
C. Nước vôi trong
D. Giấm ăn.
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH
C. C2H4
D. C2H4Cl2
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
A. 9 và 6
B. 6 và 9
C. 9 và 2
D. 8 và 1
A. Polietilen
B. Nhựa phenolfomandehit
C. Tơ nitron
D. Poli(vinylclorua).
A. nước Br2
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaCl
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 27
B. 10,8
C. 21,6
D. 43,2
A. K, Rb
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. Li, Na
A. BaCl2
B. NaHSO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm
A. 20,56
B. 26,64
C. 26,16
D. 26,40
A. 10,80
B. 15,30
C. 12,24
D. 9,18
A. Phản ứng thuỷ phân
B. Phản ứng với nước brom
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước
A. HOOC–CH2–CH=CH–OOCH
B. HOOC–CH2–COO–CH=CH2
C. HOOC–CH=CH–OOC–CH3
D. HOOC–COO–CH2–CH=CH2
A. 19,04 lít
B. 17,36 lít
C. 15,12 lít
D. 19,60 lít
A. 7,84
B. 4,78
C. 5,80
D. 6,82
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
A. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4
B. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2
D. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,18
A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-
C. Ở cực dương đều tạo ra khí
D. Catot đều là cực dương
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2
A. Giảm 1,6 gam
B. Tăng 2 gam
C. Giảm 2 gam
D. Tăng 1,6 gam
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 500 ml
A. HO-C6H4O-CH3
B. HO-C6H4-CH2OH
C. CH3-C6H4(OH)2
D. C6H5CH(OH)2
A. etilen và etanol
B. Etan và axit axetic
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic
A. 0,3M
B. 0,25 M
C. 0,2M
D. 0,4 M
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
D. MgSO4
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
A. CH2=C(CH3)-CHO
B. CH2=CH-CHO
C. CH3-CHO
D. CH3CH2CHO.
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl
C. KI, Br2, NH3, Zn
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Cả Cr và Al
A. 83,70%.
B. 38,04%
C. 60,87%
D. 49,46%.
A. V = a + 3b + 8c
B. V = a + 4b + 10c
C. V = a – b – 2c
D. V = a – b – c
A. 0,1
B. 0,125
C. 0,2
D. 0,05
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C3H7COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và C2H5COOH
A. 25,5
B. 23,05
C. 22,8
D. 18,8
A. 18,85 gam
B. 17,25 gam
C. 16,6 gam
D. 16,9 gam
A. 6
B. 8
C. 5
D. 4
A. 25,41%
B. 31,76%
C. 46,67%
D. 40,00%.
A. 18,62%
B. 37,24%
C. 55,86%
D. 27,93%
A. 64,8
B. 75,6.
C. 48,6
D. 56,7
A. 2,016 lít
B. 1,792 lít
C. 2,24 lít
D. 1,344 lít
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. A → D → E → B
B. D → E → B → A
C. A → D → B → E
D. E → B → A→ D
A. 47,28 gam
B. 66,98 gam
C. 39,4 gam
D. 59,1 gam
A. 3,36
B. 4,2
C. 3,92
D. 3,08
A. 5,95
B. 20,0
C. 20,45
D. 17,35
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 2,688 lít
B. 2,016 lít
C. 2,464 lít
D. 2,912 lít
A. 18 gam
B. 36 gam
C. 9 gam
D. 54 gam
A. Tên gọi của X là phenyl fomat
B. X có phản ứng tráng gương
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol
A. K, Al, Fe và Ag
B. Al, K, Ag và Fe
C. K, Fe, Al và Ag
D. Al, K, Fe, và Ag
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)
C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. Zn
B. Ca
C. Pb.
D. Mg
A. đimetyl axetat
B. axeton
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly
B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val
D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. điện phân KCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2
C. Zn(NO3)2
D. AgNO3
A. Rượu etylic
B. Glucozơ
C. Axit axetic
D. Etylamin
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
D. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 26,7.
A. ClCH2COOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. CH3COOCH(Cl)CH3
D. HCOOCH(Cl)CH2CH3
A. 24,8
B. 22,8
C. 34,4
D. 9,6
A. Glixin (NH2CH2COOH)
B. Anilin (C6H5NH2)
C. Glixerol (C3H5(OH)3)
D. Phenol (C6H5OH)
A. C12H36O4
B. C8H14O4
C. C7H10O5
D. C10H8O2
A. 3,36 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A. 15
B. 26
C. 13
D. 14
A. Tăng thể tích của dung dịch HCl
B. Giảm nồng độ của dung dịch HCl
C. Hạ nhiệt độ xuống
D. Nghiền nhỏ đá vôi
A. 51,84
B. 32,40
C. 58,82
D. 58,32.
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. 5,52 gam
B. 4,20 gam
C. 5,84 gam
D. 9,48 gam.
A. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5
B. Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O
A. Isopropylamin
B. Anilin
C. metylamin
D. Đimetylamin
A. Dùng phân đạm, nước đá
B. Dùng nước đá, nước đá khô
C. Dùng nước đá khô, fomon
D. Dùng fomon, nước đá.
A. SO2
B. O2
C. O3
D. SO3
A. Au3+ và Zn2+.
B. Ag+ và Zn2+
C. Ni2+ và Sn2+
D. Pb2+ và Ni2+.
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng trong dầu hoả
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
A. 0,42
B. 0,48
C. 0,36
D. 0,40
A. 5,55 gam
B. 7,14 gam
C. 11,1 gam
D. 7,665 gam
A. 0,75
B. 1,5
C. 1
D. 2
A. 8,04 gam
B. 6,96 gam
C. 6,80 gam
D. 7,28 gam
A. 16,9
B. 18,85
C. 16,6
D. 17,25.
A. 54,02%
B. 60,00%
C. 48,66%
D. 50,24%
A. Cồn
B. Giấm
C. Nước đường
D. Nước vôi trong
A. Al, Mg, K, Ca
B. Ca, K, Mg, Al
C. K, Ca, Mg, Al
D. Al, Mg, Ca, K
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 3
C. 6
D. 10
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 1,55 kg
B. 1,95 kg
C. 2,14 kg
D. 2,04 kg
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính
A. SO2 và H2S
B. Cl2 và NH3
C. HCl và NH3
D. Cl2 và O2
A. 82 %
B. 66,67 %
C. 75 %
D. 60%
A. 586
B. 771
C. 568
D. 686
A. 1,1,2 và 4
B. 5,1,1 và 1
C. 4,2,1 và 1
D. 1,1,1 và 5
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
A. 43,20
B. 21,60.
C. 46,07
D. 24,47.
A. Tính dẻo
B. Tính dẫn điện và nhiệt
C. Ánh kim
D. Tính cứng
A. 21,6 gam
B. 61,78 gam
C. 55,2 gam
D. 41,69 gam
A. KNO3
B. NO2
C. N2
D. NH3
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
A. Fe-C
B. Zn-Fe
C. Fe-Ca
D. Fe-Mg
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 50,6 gam
B. 70,2 gam
C. 45,7 gam
D. 35,1 gam
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3
A. 75,75 gam
B. 68,55 gam
C. 54,45 gam
D. 89,70 gam
A. 14,6 gam
B. 9,0 gam
C. 13,9 gam
D. 8,3 gam
A. 1
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,4 M
B. 3,6 M
C. 1,8 M
D. 1,5 M
A. 30,37%
B. 45,55%
C. 36,44%
D. 54,66%
A. 21,76
B. 16,32
C. 13,6
D. 27,2.
A. 65,5%.
B. 80,0%.
C. 70,4%.
D. 76,6%
A. 43,2
B. 32,65
C. 45,92
D. 52,4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 0,777
B. 0,748
C. 0,756
D. 0,684
A. HCOOCHCl-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2Cl
C. ClCH2COO-CH2-CH3
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. 206,50 kg
B. 309,75 kg
C. 51, 63 kg
D. 103,25 kg
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
A. 8,00 gam
B. 7,04 gam
C. 10,00 gam
D. 12,00 gam
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 0,523
B. 1,21
C. 0,664
D. 1,27
A. C6H5OH (phenol).
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. CH≡CH
A. 45,72%.
B. 55,28%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
A. HCl, O2.
B. HF, Cl2
C. H2O, HF
D. H2O, N2
A. 400 ml
B. 200 ml
C. 250 ml
D. 300 ml
A. Cs, Mg, K
B. Na, K, Ba
C. Ca, Mg, K
D. Na, K, Be
A. 28,7 gam
B. 10,8 gam
C. 39,5 gam
D. 71,75 gam
A. 1 : 3.
B. 1 : 15
C. 8 : 15
D. 8 : 9.
A. 1,0
B. 0,6.
C. 2,0
D. 0,5
A. H2 + CuO -> Cu + H2O
B. 3CO + Fe2O3 -> 2Fe + 3CO2
C. 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
D. Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
A. x + y = 4z
B. x + 2y = 8z
C. x + y = 8z
D. x + y = 2z
A. 25,4
B. 31,7
C. 44,4
D. 34,9
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
A. cao su buna
B. amilozơ
C. tơ nilon-6,6
D. cao su isopren
A. 37
B. 35
C. 38
D. 36.
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn
A. 2/1
B. 3/2
C. 2/3
D. 3/4
A. valin.
B. glyxin
C. axit glutamic
D. alanin
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
A. 0,02M
B. 0,01M
C. 0,10M
D. 0,20M
A. Glucozơ
B. Axit fomic
C. Anđehit axetic
D. Axetilen
A. 1,956
B. 2,813
C. 2,045
D. 1,438
A. chu kỳ 2, nhóm IIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIA
C. chu kỳ 3, nhóm IIA
D. chu kỳ 2, nhóm VIA
A. 50,72 gam
B. 47,52 gam
C. 45,92 gam
D. 48,12 gam
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
A. CH3CHO và C3H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
A. N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3(khí)
B. CaCO3 (rắn) ⇄ CaO(rắn) + CO2(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) ⇄ 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) ⇄ H2S(khí)
A. 1,0 < k ≤ 2,0
B. 1,0 < k < 1,5
C. 1,0 < k < 2,0
D. 1,0 ≤ k < 2,5
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI
D. HCl, HBr, HI, HF
A. 50%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 75%.
A. Al2O3 và ZnO
B. ZnO và K2O
C. Fe2O3 và MgO
D. FeO và CuO
A. 9,6.
B. 6,4
C. 12,16
D. 14,08
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
A. 8,96
B. 5,6
C. 6,72
D. 3,36
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
C. Isoamyl axetat có mùi dứa
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
A. 47.
B. 37
C. 54.
D. 35
A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
C. sự oxi hoá ở cực dương
D. sự khử ở cực âm
A. Xút
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Giấm ăn
A. Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
D. Liên kết ion
A. CH3NHCH2CH3
B. (CH3)2NCH2CH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH2 NH2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. propin
B. etilen
C. isobutilen
D. isopren
A. FeSO4
B. FeS
C. Fe2(SO3)3
D. Fe2(SO4)3
A. Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
B. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
D. Cl2 + Ca(OH)2 -> CaOCl2 + H2O
A. CH3-CH=CH-COONH4
B. CH2=CH-COONH3CH3
C. CH2=CH-CH2-COONH4
D. CH3-COONH3CH=CH2
A. 1,7
B. 7,2
C. 3,4
D. 8,9
A. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
C. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. 53,6 %
B. 40%
C. 20,4%
D. 40,8%.
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-[CH2]2-COOH
A. Mg và Cl
B. Si và Br
C. Al và Br
D. Al và Cl
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5)
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. 8,10 gam
B. 7,65 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan
C. Tơ nitron
D. Tơ capron
A. 65,9%
B. 69,0%
C. 73,1%
D. 71,35%.
A. C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2
B. C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4
C. C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4
D. C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn
A. Cu2+
B. Zn2+
C. Ag+.
D. Ca2+.
A. Thêm H2
B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Thêm cacbon
D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan
C. Có bọt khí không màu thoát ra
D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 8,44
B. 10,24
C. 5,22
D. 3,60
A. 0,34
B. 0,46
C. 0,22
D. 0,32
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
A. 2,574 gam
B. 0,229 gam
C. 0,085 gam
D. 0,286 gam
A. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
B. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
B. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
C. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
D. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. 5,375 gam
B. 7,465 gam
C. 4,485 gam
D. 6,015 gam
A. C3H4O2
B. C2H4O
C. C3H6O3
D. C3H6O2
A. 38,4
B. 9,36
C. 24,8
D. 27,4.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,22
A. 33,33%
B. 20,00%
C. 50,00%
D. 66,67%
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. toluen
B. stiren
C. caprolactam
D. acrilonnitrin
A. 20,4g
B. 15,2g
C. 9,85g
D. 19,7g
A. 55,5 gam
B. 91,0 gam
C. 90,0 gam
D. 71,0 gam
A. NH3 và Cl2
B. H2S và Cl2
C. HCl và CO2
D. NH3 và HCl
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7NH2
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
A. FeO và HNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng
C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.
D. Dung dịch brom
A. nước gia-ven
B. SO2
C. Cl2
D. CaOCl2
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. Glixerol
B. Gly-Ala
C. Lòng trắng trứng
D. Glucozơ
A. tơ visco
B. tơ capron
C. tơ lapsan
D. tơ nitron
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện
C. tính dẻo
D. tính khử
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường
B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon
C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7
D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
A. Dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch CuCl2
C. dung dịch AgNO3
D. Dung dịch MgCl2
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5)
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2
B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2
D. Thêm dd HCl loãng vào dd Fe(NO3)2
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (6).
A. K
B. Li
C. Na
D. Rb
A. 18
B. 6
C. 8
D. 12
A. HCHO và C2H3CHO
B. HCHO và C2H5CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C2H3CHO
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
A. 52%
B. 44%
C. 74%
D. 63%
A. 8,1
B. 4,2
C. 6,0
D. 2,1
A. 29,25 gam
B. 18,6 gam
C. 37,9 gam
D. 12,4 gam
A. x = 0,9 và 5,6 gam
B. x = 0,9 và 8,4 gam
C. x = 0,45 và 5,6 gam
D. x = 0,45 và 8,4 gam
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,42
D. 0,40
A. 20,51%
B. 30,77%.
C. 32%
D. 20,15%.
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4
A. 25,0
B. 12,5
C. 19,6
D. 26,7
A. 18gam
B. 17gam
C. 15gam
D. 14gam
A. nước phun vào bình, có màu tím
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh
C. nước phun vào bình, không có màu
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COOCH3
A. 0,1.
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,15.
A. amin
B. este
C. lipit
D. amino axit
A. C2H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOC2H5
D. HCOONH4
A. 32,4
B. 27,0
C. 21,6
D. 43,2
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
A. 2KNO3 -> 2KNO2 + O2
B. CaCO3 -> CaO + CO2.
C. Cu(OH)2 -> CuO + H2O
D. NaHCO3 -> NaOH + CO2
A. HCl, KOH
B. Cl2, KCl
C. Cl2, KOH
D. HCl, NaOH
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. FeS
B. PbS
C. Na2S
D. CuS
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C4H10
A. sự tăng nồng độ khí CO2
B. mưa axit
C. hợp chất CFC (freon)
D. quá trình sản xuất gang thép.
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H3
A. Fe, CuO, Mg
B. FeO, CuO, Mg
C. FeO, Cu, Mg
D. Fe, Cu, MgO
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ag
A. ancol metylic
B. etylen glicol
C. ancol etylic
D. glixerol
A. CH2 =CHCOOCH3
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
A. 1,12 gam
B. 2,80 gam
C. 4,75 gam
D. 5,60 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Cu, Pb, Ag
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Cr
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
A. CH5N
B. C2H5N
C. C2H7N
D. C3H9N
A. 0,3
B. 2,4
C. 1,2
D. 0,6
A. 17,472 lít
B. 20,160 lít
C. 15,680 lít.
D. 16,128 lít
A. 33,33%
B. 75,00%
C. 25,00%
D. 66,67%.
A. Trong X có ba nhóm -CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom
C. Chất Y là ancol etylic
D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
A. 4,05
B. 3,6.
C. 2,0
D. 2,7
A. 1,792
B. 3,584
C. 5,376.
D. 2,688
A. 58,00%.
B. 59,65%
C. 61,31%.
D. 36,04%.
A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48.
A. anhiđrit axetic, phenol
B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat
D. axit axetic, phenol
A. 25,00
B. 33,00
C. 20,00.
D. 35,00
A. 16
B. 22
C. 21
D. 17
A. 11,64
B. 13,32
C. 7,76
D. 8,88
A. 22,22%.
B. 16,42%.
C. 20,00%.
D. 26,63%.
A. metanol và etanol
B. propan-1-ol và propan-2-ol
C. propan-1-ol và but-3-en-1-ol
D. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol
A. 48,45
B. 56,01
C. 43,05
D. 53,85
A. 25,1
B. 28,5
C. 41,8
D. 20,6
A. 1,4
B. 1,8
C. 1,5
D. 1,7
A. 4,56
B. 5,64
C. 2,34
D. 3,48
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 10,4 gam
D. 16,2 gam
A. Phenol, glyxin, ancol etylic
B. Glyxin, phenol, ancol etylic
C. Ancol etylic, glyxin, phenol
D. Phenol, ancol etylic, glyxin
A. 11Na
B. 18Ar
C. 17Cl
D. 19K.
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH-CH3
D. CH3-C≡C-CH3
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. glucozơ
B. phenol
C. axit axetic
D. tripeptit Ala-Ala-Gly
A. Dung dịch Mg(NO3)2
B. Dung dịch FeCl2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch CuSO4
A. sự đông tụ của lipit
B. phản ứng màu của protein
C. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ
D. phản ứng thủy phân của protein
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. áp suất
B. nồng độ
C. diện tích bề mặt tiếp xúc
D. nhiệt độ
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
B. tính chất của kim loại
C. khối lượng riêng của kim loại
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI
B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
C. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2
D. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3
A. Br2
B. Cl2
C. O2
D. S.
A. CH3COOH3NCH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2NH3COOH
D. CH3NH3CH2COOH
A. Lysin
B. Metyl amin
C. Axit glutamic
D. Alanin
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH rất loãng
C. Dung dịch Na2CO3
D. Nước
A. 2,275 gam
B. 3,059 gam
C. 1,778 gam
D. 1,281 gam
A. dung dịch NH3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch HNO3
A. C2H4
B. C6H6
C. C2H2
D. C2H6
A. Natri
B. Bari
C. Nhôm
D. Kali
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco
C. Cao su buna
D. Tơ nilon-6,6
A. FeO, Cr2O3
B. chỉ có Fe2O3
C. chỉ có Cr2O3
D. Fe2O3, Cr2O3
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
A. glucozơ
B. fructozơ.
C. mantozơ
D. saccarozơ
A. 2,16
B. 2,40
C. 2,64
D. 2,32
A. 11,256.
B. 11,712.
C. 9,760
D. 9,120.
A. C3H7N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 5,04 lít
D. 2,52 lít
A. 180 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 90 ml.
A. 7,36 gam.
B. 9,20 gam
C. 6,40 gam
D. 5,12 gam
A. 0,10 lít
B. 0,15 lít
C. 0,25 lít
D. 0,20 lít
A. 8,832
B. 13,248
C. 4,416
D. 6,624
A. 12,48
B. 10,88
C. 13,12
D. 14,72
A. 29,660
B. 59,320
C. 27,175
D. 54,350
A. 240
B. 300
C. 312
D. 308
A. 65,179
B. 54,588
C. 45,412
D. 34,821
A. 27,5
B. 24,5
C. 25,5
D. 26,5.
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl propionat
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Anđehit axetic
D. Saccarozơ
A. H2 (xt: Ni, t0).
B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. Dung dịch AgNO3/NH3,t0
D. Fe(OH)2 ở điều kiện thường
A. 10,8
B. 21,6
C. 5,4
D. 9,0.
A. Dung dịch NaOH
B. Fe(OH)2
C. Dung dịch HCl
D. CH3OH (xt: HCl khí).
A. 22,7
B. 26,7
C. 19,1
D. 23,1.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(phenol-fomanđehit)
D. Poli(metyl metacrylat)
A. Axit α,ε-điaminocaproic
B. Axit glutamic
C. Axit ε-aminocaproic
D. Axit ω-aminoenantoic
A. Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
B. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
C. H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0
D. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0.
A. Axit fomic.
B. Axit axetic
C. Axit oxalic
D. Axit lactic
A. 9,2.
B. 3,2
C. 6,4
D. 4,6
A. Etilen
B. Axetilen
C. Metan
D. Anđehit fomic
A. 24,375
B. 19,05
C. 12,70
D. 16,25
A. K
B. Na
C. Ca
D. Mg
A. [He]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s1
D. [He]2s1
A. CaSO4.2H2O
B. 2CaSO4.H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
A. 11,7
B. 3,9
C. 7,8
D. 15,6
A. Cu(NO3)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. Fe(NO3)2
A. (NH2)2CO
B. KNO3
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
A. O2
B. Dd CuSO4
C. Dd FeSO4
D. Cl2
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,6.
A. 84
B. 63
C. 27
D. 36.
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C4H10
A. 75,55
B. 77,54
C. 80,23
D. 88,10
A. 30,50%
B. 31,52%.
C. 21,55%
D. 33,35%.
A. Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin
B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ
A. 34,56
B. 31,36
C. 44,56
D. 41,36.
A. 14,784
B. 16,812
C. 3,136
D. 12,544
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,12
D. 0,08
A. giảm 13,542g
B. giảm 13,675g
C. giảm 15,275g
D. giảm 16,208g
A. 246,4
B. 268,7
C. 672,0
D. 896,0
A. 5,86%
B. 11,72%
C. 21,34%
D. 72,80%.
A. 4480
B. 3360
C. 224
D. 2240
A. 44,4g
B. 39g
C. 35,4g
D. 37,2g
A. 45,9
B. 45,5
C. 45,2
D. 35,5
A. Propin
B. Axetilen
C. But-1-in
D. But-2-in
A. 44,8g
B. 39,2g
C. 33,6g
D. 27,2g
A. 18,96 gam
B. 19,75 gam
C. 25,70 gam
D. 15,60 gam
A. 98,9
B. 88,9
C. 88,8
D. 99,9
A. 17,92
B. 15,68
C. 13,44
D. 16,80
A. Al, Na, Cu
B. Al, Na, Mg
C. Fe, Cu, Zn, Ag
D. Na, Fe, Zn
A. Cl2 và O2
B. H2S và SO2
C. H2S và O2
D. H2 và Cl2
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (4)
A. 8,90
B. 9,00
C. 7,50
D. 10,68.
A. NaOH
B. CH3NH2
C. HCl
D. KCl
A. 11,7
B. 13,0
C. 3,9
D. 7,8
A. 2NO2 (k) N2O4 (k)
B. N2 (k) + 3H2 2NH3 (k)
C. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
D. H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl fomat
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Anđehit axetic
D. Axit fomic
A. polibutađien
B. polietilen
C. poliacrilonitrin
D. poli (vinylclorua)
A. Xút
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Giấm ăn
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,1
D. 0,4
A. Fe
B. Ag
C. Cr
D. W
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Zn
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CHO – CHO
D. C6H5CHO
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,4
A. 8,8
B. 13,2
C. 17,6
D. 4,4
A. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu được điphenylete
C. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
D. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
A. 6,72
B. 10,08
C. 8,96
D. 11,2
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
B. 2 NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO+ H2O
C. 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Mg2+; Cu2+
B. Cu2+ ; Ag+
C. Zn2+ ; Ag+
D. Zn2+; Al3+
A. 4,8
B. 3,6
C. 2,4
D. 3,0
A. 47,3
B. 34,1
C. 42,9
D. 59,7
A. 36
B. 84
C. 63
D. 27
A. 8,3 gam
B. 14,6 gam
C. 10,7 gam
D. 13,9 gam
A. Cu
B. Ca
C. Zn
D. Fe
A. 11,52
B. 13,68
C. 3,33
D. 7,2
A. 0,225 lít
B. 0,275 lít
C. 0,240 lít
D. 0,200 lít
A. 12,32
B. 17,92
C. 8,96
D. 15,12
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
A. Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng
A. 267,25
B. 235,05
C. 208,50
D. 260,10
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 85,0 gam
B. 112,5 gam
C. 125,0 gam
D. 95,0 gam
A. NaNO3 và HCl đặc
B. NaNO2 và H2SO4 đặc
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc
D. NH3 và O2
A. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
B. (1) không chuyển dịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
C. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
D. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận
A. Các protein đều tan trong nước
B. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (6).
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. điện phân dung dịch
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải độ âm điện giảm dần
A. 5
B. 1
C. 3
D. 4
A. HNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. CuS (màu đen)
B. CuO (màu đen).
C. Cu(OH)2 (màu xanh)
D. CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh)
A. chất xúc tác
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. chất khử
A. (1), (4), (7), (8), (9).
B. (1), (4), (5), (6), (7).
C. (2), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (8), (9)
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3)
A. 2
B. 1
C. 3
D. Không
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A. giấy quì tím
B. nước brom
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch NaOH
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Sự đông tụ của lipit
C. Phản ứng thủy phân của protein
D. Phản ứng màu của protein
A. chỉ dùng dung dịch HCl
B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C. chỉ dùng Na2CO3
D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
A. C4H7NH2
B. CH3NH2
C. C3H5NH2
D. C2H5NH2
A. ankan
B. ankađien
C. anken
D. ankin
A. Al
B. Zn
C. BaCO3
D. giấy quỳ tím
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
A. 14,4 gam
B. 10,8 gam
C. 18 gam
D. 9,0 gam
A. Tăng 7,92 gam
B. Tăng 2,70 gam
C. Giảm 7,38 gam.
D. Giảm 7,74 gam
A. 0,03 mol và 0,16 mol
B. 0,06 mol và 0,16 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,06 mol và 0,08 mol
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. CH2=CHCOONH4; NH3
B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
A. 27,8 gam
B. 24,1 gam
C. 21,4 gam
D. 28,7 gam
A. 35,2 gam
B. 105,6 gam
C. 70,4 gam
D. 140,8 gam
A. 4 lít
B. 1,5 lít
C. 2 lít
D. 2,5 lít
A. 43,20
B. 10,80
C. 5,40
D. 7,80
A. b > c - a +d
B. a > c + d - b/2
C. b < c - a + 0,5d
D. b < c + 0,5d
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm
B. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định
C. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép
D. thì không khí ở đó chưa bị ô nhiễm
A. 6,16
B. 5,84
C. 4,30
D. 6,45
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. H2, O2 và Cl2
B. SO2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. H2, NO2 và Cl2
A. 0,4 < a < 1,2
B. 0,8 < a < 2,5
C. 0,75 < a < 1
D. 0,4 < a < 1
A. 8,96 lít
B. 9,408 lít
C. 11,648 lít
D. 11,2 lít
A. 0,4 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. C5H11OH
A. 17,2%
B. 12,7%
C. 27,1%
D. 21,7%
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Ni
A. (a+b)/12,5
B. (2a+b)/25
B. (2a+b)/25
D. (2a-b)/25
A. C6H4(NO2)2 và C6H3(OH)3
B. C6H2(NO2)4 vàC6H(NO2)5
C. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2
D. C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4
A. 16,0 gam
B. 25,6 gam
C. 32,0 gam
D. 12,8 gam
A. OCHCH2COOH
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. OCHCOOH
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon – 6,6
D. tơ visco
A. NaHCO3
B. Na3PO4
C. HCl
D. BaCl2
A. 11,2.
B. 16,8
C. 8,4
D. 5,6.
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H3
C. HCOOC3H5
D. CH3COOC2H5
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 7,84
B. 13,44
C. 10,08
D. 12,32
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
A. 46,30 gam
B. 57,10 gam
C. 53,85 gam
D. 43,05 gam
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
A. C2H4
B. HCHO
C. CH3CHO
D. HCOOH
A. OH- và 30,3
B. NO3- và 23,1
C. NO3- và 42,9
D. OH- và 20,3
A. 80 g
B. 40 g
C. 20 g
D. 60 g.
A. 147
B. 89
C. 103
D. 75
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Ở nhiệt độ thường, các amino aixt đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
A. X, Y, M
B. X, Y, M, T
C. X, M, T
D. X, T
A. 200
B. 400
C. 300
D. 100
A. Vinyl axetilen
B. Butilen
C. Etilen
D. Axetilen
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
A. (CH3)3COH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2OH
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch
D. nhiệt luyện
A. 44,3
B. 47.
C. 43,4
D. 45,2
A. 65,8%.
B. 85,6%.
C. 16,5%.
D. 20,8%.
A. 0,08 mol
B. 0,16 mol
C. 0,10 mol
D. 0,06 mol
A. 29,87
B. 24,03
C. 32,15
D. 34,68
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11,76
A. 20%
B. 40,00%
C. 35,29%
D. 30%.
A. 2,000 lít
B. 2,500 lít
C. 2,208 lít
D. 2,116 lít.
A. 43,008.
B. 47,040
C. 37,632
D. 32,310
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
A. 15,0
B. 14,0.
C. 15,5.
D. 14,5
A. 15,60
B. 16,40
C. 17,20.
D. 17,60
A. 19,70.
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
A. 40,18
B. 38,24
C. 39,17
D. 37,64
A. 9,744
B. 9,968
C. 10,192
D. 10,416
A. 12,0 gam
B. 11,1 gam
C. 11,6 gam
D. 11,8 gam
A. 54,0 gam
B. 108,0 gam
C. 216,0 gam
D. 97,2 gam
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
A. 49,4 gam
B. 28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
A. HCl, HBr và HI
B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe.
A. O2, H2S, HCl, và SO2
B. H2S, HCl, O2, và SO2
C. HCl, SO2, O2, và H2S
D. SO2, HCl, O2, và H2S
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
A. V ≤ 1,12
B. 2,24 < V < 4,48
C. 1,12 < V < 2,24
D. 4,48≤ V ≤ 6,72
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O72-
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. +1;+1;-1; 0; -3
B. +1;-1;-1; 0; -3
C. +1;+1;0;-1; +3
D. +1;-1;0;-1; +3
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,60
D. 8,96
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK