A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. không có đấu tranh quân sự.
C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
B. quân ta ngày càng trưởng thành.
C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Mang đậm tính dân chủ.
B. Mang đậm ý thức dân tộc.
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam.
C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ.
D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
C. Vô sản - Tư sản.
D. Tư sản - thực dân Pháp.
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.
A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.
C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.
A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952.
A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.
C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.
B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.
D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.
A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.
B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay.
C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.
B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế mới".
C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".
D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.
B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".
B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
A. tự do.
B. dân chủ.
C. độc lập.
D. tự trị.
A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Hợp tác hóa nông nghiệp.
C. Cải cách ruộng đất.
D. Chính sách kinh tế mói.
A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.
B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.
C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.
A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.
B. vươn lên hàng thứ hai thế giói.
C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.
A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
A. 2, 1, 4, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 4, 3, 2,1.
D. 3, 4,1, 2.
A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.
A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển.
D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không.
A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông.
B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá.
C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc.
A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c.
D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.
C. Tháng 6, 7, 8, 9,10.
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.
A. Lang Bian.
B. Rào cỏ.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. quá trình vận chuyển.
B. quá trình phong hóa.
C. quá trình bóc mòn.
D. quá trình bồi tụ.
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo.
A. trên khắp lưu vực sông.
B. thượng ưu sông.
C. trung lưu sông.
D. hạ lưu sông.
A. thảo nguyên.
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. rừng cận nhiệt ẩm.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.
C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. khu công nghiệp tập trung.
B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. kết quả của lao động con người.
D. phát triển theo quy luật tự nhiên.
A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.
B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.
D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Tiền Giang.
B. Hậu Giang.
C. Trà Vinh.
D. Vĩnh Long.
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Huế.
D. Vinh.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
A. trình độ đô thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.
A. Vinh.
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
A. có mật độ dân số cao.
B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bi).
D. Béc-ĩin (Đức).
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
A. đất, rừng, thủy năng.
B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
C. rừng, thủy năng, khoáng sản.
D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng.
B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.
D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất.
A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải.
B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.
C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
A. có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.
D. có số trang trại lớn nhất nước ta.
A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa.
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. phát triển giao thông vận tải biển.
D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biếu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. quy ước của tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình.
D. nội quy của nhà trường.
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
A. khác nhau.
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau.
D. đối lập nhau.
A. ủy quyền.
B. đại diện.
C. tự nguyện.
D. định hướng.
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu.
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. đảm bảo an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
A. cả nước
B. quốc gia
C. cơ sở
D. lãnh thổ
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
A. hệ thống bình chứa.
B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng.
D. nguồn lực tự nhiên.
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thế riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
A. chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
A. phân phối
B. đầu tư
C. quản lí
D. lao động
A. phạm tội quả tang.
B. cướp giật tài sản.
C. khống chế con tin.
D. truy lùng tội phạm.
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực.
C. Điều tra tội phạm.
D. Theo dõi con tin.
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo.
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
A. mua - bán trên thị trường.
B. ngoài quá trình lưu thông.
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. lưu thông hàng hóa.
B. san bằng lợi nhuận.
C. thúc đẩy độc quyền.
D. xóa bỏ giàu - nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện túi.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xầm phạm về thân thề.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C.Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điếm kinh doanh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ống H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị p, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK