Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề TN luyện thi THPTQG 2019 KHXH - có đáp án cực hay !!

Bộ đề TN luyện thi THPTQG 2019 KHXH - có đáp án cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Sự kiện mở đầu cho cuộc Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917 ở Nga là

A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát

B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông

C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva

D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva

Câu hỏi 2 :

Từ năm 1897 đến năm 1914 là khoảng thời gian thc dân Pháp tiến hành

A. bình định Việt Nam

B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam

C. chính sách "chia để trị" ở Việt Nam

D. cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền

Câu hỏi 4 :

Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau:

A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật 

B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ 

C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn 

D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn

Câu hỏi 5 :

Hội nghị Ianta (1945) diễn ra trong bối cảnh nào?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc

C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít

D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực

Câu hỏi 6 :

Năm 1945, ở khu vực Đông Nam Á các quốc gia nào giành được độc lập?

A. Việt Nam, Lào, Campuchia

B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào

C. Việt Nam, Lào, Philíppin

D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan

Câu hỏi 7 :

Phương pháp đấu tranh mà Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đề ra là

A. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp

B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp

C. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ

D. đấu tranh nghị trường

Câu hỏi 8 :

Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh kéo vào nước ta?

A. Quân Anh, quân Mĩ

B. Quân Pháp, quân Anh

C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc

D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc

Câu hỏi 9 :

Để giải quyết nạn dốt, ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ban hành sắc lệnh

A. thành lập một số trường đại học trọng điểm

B. thành lập Nha bình dân học vụ

C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia

D. xóa nạn mù chữ

Câu hỏi 10 :

Tiêu biểu nhất trong phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) là phong trào ở địa phương nào?

A. Quảng Ngãi.

B. Bình Định

C. Bến Tre

D. Ninh Thuận

Câu hỏi 11 :

Chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 - 1965 còn được gọi là

A. "Chiến tranh đơn phương".

B. "Chiến tranh đặc biệt"

C. "Chiến tranh cục bộ"

D. "Việt Nam hoá chiến tranh".

Câu hỏi 12 :

Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam

B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước

C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước

D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh

Câu hỏi 13 :

Chính sách văn hoá - giáo dục mà thực dân Pháp thực hiện ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm mục đích gì?

A. Đào tạo đội ngũ trí thức

B. "Khai hoá" văn minh

C. Nô dịch, ngu dân

D. Nâng cao dân trí

Câu hỏi 14 :

Hãy sắp xếp các dữ kiện lịch sử sau theo đúng trình tự thời gian:

A. 3 – 1 – 2 – 4 

B. 3 – 1 – 4 – 2 

C. 3 – 2 – 1 – 4  

D. 2 – 1 – 4 – 3 

Câu hỏi 15 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi ra sao?

A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh

B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau

C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn

D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi

Câu hỏi 16 :

Sự kiện có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc

B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn

C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi

D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam

Câu hỏi 17 :

Trong những năm 1929 - 1933, mâu thuẫn nào là chủ yếu trong xã hội Việt Nam?

A. Giữa công nhân với tư sản

B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân

C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài

D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động

Câu hỏi 18 :

Bản chất của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh là

A. chính quyền của dân

B. chính quyền của dân, do dân, vì dân

C. chính quyền của đảng cách mạng

D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân

Câu hỏi 19 :

Trước âm mưu và hành động xâm lược của thực dân Pháp trong những năm 1945 - 1946, Đảng và Chính phủ ta đã có chủ trương gì?

A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh

B. Quyết tâm  lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung  Bộ kháng chiến

C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng

D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn

Câu hỏi 20 :

Đảng và Chính phủ ta có chủ trương như thế nào trong việc đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu

B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp

C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc

D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng

Câu hỏi 21 :

Nét nổi bật nhất của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là

A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam

B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ

C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH

D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau

Câu hỏi 22 :

Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là

A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam

B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn

C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà

D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc

Câu hỏi 23 :

Ý nào không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968?

A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968

B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn

C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc

D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh

Câu hỏi 24 :

Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta?

A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội

B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội

C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế

D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng

Câu hỏi 25 :

Thành tựu lớn nhất mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50 - 70 của thế kỉ XX là

A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới

B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế

C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất

D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giới

Câu hỏi 26 :

So với các chiến lược trước, quy mô của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tránh" của Mĩ thay đổi thế nào?

A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam

B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam

C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương

D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam

Câu hỏi 27 :

Ý nào không phán ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hoà bình và cách mạng thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến

B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới

C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân

Câu hỏi 28 :

Điểm khác cơ bản của tình hình nước Mĩ so với các nước Đồng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác

B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật

C. không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường

D. thành lập liên minh quân sự (NATO).

Câu hỏi 29 :

Ý nào không giải thích đúng về nội hàm khái niệm "Chiến tranh lạnh"?

A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân

B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá - tư tường

C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô

D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng

Câu hỏi 30 :

Điểm khác căn bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên (Đảng Cộng sản Việt Nam) so với Luận cương chính trị (Đảng Cộng sản Đông Dương) là

A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam

B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam

C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam

D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp

Câu hỏi 31 :

Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) so với các hội nghị trước đố của Đảng (11- 1939 và 11-1940) là gì?

A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai

B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai

C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập

D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh

Câu hỏi 32 :

Kẻ thù nguy hiểm nhất của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. quân Trung Hoa Dân quốc

B. thực dân Pháp

C. đế quốc Anh

D. phát xít Nhật

Câu hỏi 33 :

Quyết định quan trọng đối với cách mạng ba nước Đông Dương của Đại hội đại biểu lần thử II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) là gì?

A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước

B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương

C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng

D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài

Câu hỏi 34 :

Điểm khác của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là gì

A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ

C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".

D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta

Câu hỏi 35 :

Trong xu thế hoà bình, ổn định, hợp tác và phát triển hiện nay, Việt Nam có được những thời cơ và thuận lợi gì?

A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất

B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động

C. được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá

D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất

Câu hỏi 36 :

Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX - những năm đầu thế kỉ XX là gì?

A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân

B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp

C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn

D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp

Câu hỏi 37 :

Trong những năm 1920 - 1930, khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam vì

A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời

B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông

C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử

D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam

Câu hỏi 38 :

"Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám chỉ là sự ăn may". Hãy chọn phương án phù hợp nhất để phản biện lại quan điểm trên

A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang

B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 - 1931 và 1936 - 1939

C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc

D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

Câu hỏi 40 :

Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là

A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc

B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam

C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà

D. tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc

Câu hỏi 41 :

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương

Câu hỏi 42 :

Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, với

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).

Câu hỏi 43 :

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là 

A. vùng tiếp giáp lãnh hải

B. lãnh hải

C. vùng đặc quyền kinh tế

D. nội thủy

Câu hỏi 44 :

Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đô thị hóa thấp

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm 

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh

Câu hỏi 45 :

Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp

A. cận nhiệt đới

B. nhiệt đới

C. cận xích đạo

D. ôn đới

Câu hỏi 46 :

Tuyến đường được coi là "xương sống" của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5

B. quốc lộ 6

C. quốc lộ 1

D. quốc lộ 2

Câu hỏi 47 :

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước

C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào

Câu hỏi 48 :

Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu

B. phát triển nghề cá

C. hình thành các vùng chuyên canh

D. thu hút đầu tư

Câu hỏi 49 :

Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là 

A. Cao su

B. cà phê

C. điều

D. dừa

Câu hỏi 50 :

Khu vực Đông Nam Á có

A. 10 quốc gia

B. 11 quốc gia

C. 12 quốc gia

D. 21 quốc gia

Câu hỏi 51 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là

A. Quảng Trị

B. Đồng Hới

C. Đông Hà

D. Hội An

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Vọng Phu

B. Chư Yang Sin

C. Ngọc Linh

D. Kon Ka Kinh

Câu hỏi 53 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sống tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 54 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là

A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang 

B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang

C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa 

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa 

Câu hỏi 55 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc

C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc

D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang

Câu hỏi 56 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở 

A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia

B. dải ven biển

C. dải ven sông Tiền, sông Hậu

D. vùng bán đảo Cà Mau

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu - đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn

C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau

Câu hỏi 59 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thưong (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt Nam xuất siêu là

A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản

B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?

A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất

B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất

C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất

D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau

Câu hỏi 62 :

Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. tổng lượng nước sồng lớn

C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa

D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

Câu hỏi 63 :

Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm

B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí

Câu hỏi 64 :

Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do

A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác

B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ

C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài

D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 65 :

Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có cả các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

Câu hỏi 66 :

Các đảo và quần đảo của nước ta 

A. hầu hết là có cư dân sinh sống

B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam

C. ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước

D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản

Câu hỏi 67 :

Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. triều cường, xâm nhập mặn

B. rét đậm, rét hại

C. cát bay, cát lấn

D. sóng thần

Câu hỏi 68 :

Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm

B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả

C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả

D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp

Câu hỏi 69 :

Cho bảng số liệu:

A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục

B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục

C. Campuchia là nước nhập siêu

D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng

Câu hỏi 70 :

Cho biểu đồ

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016

Câu hỏi 71 :

Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là do

A. có độ cao lớn nhất cả nước

B. nằm xa biển nhất cả nước

C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước

Câu hỏi 72 :

Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt

Câu hỏi 73 :

Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong phát triển công nghiệp hiện nay?

A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng

B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ

C. Nguồn vốn đầu tư lớn

D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia

Câu hỏi 74 :

Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do

A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn

B. có nguồn lao động dồi dào

C. khí hậu thuận lợi

D. nhu cầu của thị trường tăng cao

Câu hỏi 75 :

Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do

A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn

B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi

C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá

D. có các dòng hải lưu

Câu hỏi 76 :

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II

B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

Câu hỏi 77 :

Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Kết hợp (cột và đường)

C. Tròn

D. Đường

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ

A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

Câu hỏi 79 :

Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do đây là

A. vùng nuôi bò sữa lớn

B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển

C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn

D. nơi có nhiều lao động có trình độ

Câu hỏi 80 :

Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm

A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại

B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu

C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông

D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra

Câu hỏi 81 :

Hàng hóa là

A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người

B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống

C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường

D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán

Câu hỏi 82 :

Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng 

A. giữa các dân tộc

B. giữa các địa phương

C. giữa các thành phần dân cư

D. giữa các tầng lớp xã hội

Câu hỏi 83 :

Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước

B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền

C. Mọi cơ quan, tổ chức

D. Mọi công dân

Câu hỏi 84 :

Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình

B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau

C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con

D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển

Câu hỏi 85 :

Để được đề nghị sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động, cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do ngôn luận

B. Tự do, công bằng, dân chủ

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

D. Tự do thực hiện hợp đồng

Câu hỏi 86 :

Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hoá?

A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình

B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình

C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình

D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình

Câu hỏi 87 :

Sự thay đổi của giá cả hàng hoá là biểu hiện hoạt động của quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật giá trị

B. Quy luật cung - cầu

C. Quy luật cạnh tranh

D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu hỏi 88 :

Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở

A. tính dân tộc

B. tính hiện đại

C. tính xã hội

D. tính quyền lực, bắt buộc chung

Câu hỏi 89 :

Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận

B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể

C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh

D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau

Câu hỏi 90 :

Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên

A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình

B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh

C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình

D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất

Câu hỏi 91 :

Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành?

A. Nhà nước

B. Chính quyền

C. Uỷ ban nhân dân các cấp

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu hỏi 92 :

Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật

A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân

B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội

C. luôn tồn tại trong mọi xã hội

D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền

Câu hỏi 93 :

Một trong những nội dung của quyền được phát hiển của công dân là

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

B. Công dân được học ở các trường đại học

C. Công dân được học ở nơi nào mình thích

D. Công dân được học môn học nào mình thích

Câu hỏi 94 :

Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?

A. An toàn lao động

B. Kí kết họp đồng

C. Công vụ nhà nước

D. Quản lí nhà nước

Câu hỏi 95 :

Người có hành vi vi phạm hình sự thì phải chịu hách nhiệm

A. hình sự

B. hành  chính

C. kỉ luật

D. dân sự

Câu hỏi 96 :

Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳng

A. trong kinh doanh

B. trong lao động

C. trong tài chính

D. trong tổ chức

Câu hỏi 97 :

Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?

A. Tự tiện bắt người

B. Đánh người gây thương tích

C. Tự tiện giam giữ người

D. Đe doạ đánh người

Câu hỏi 98 :

Người nào dưới đây mới có quyền tự do ngôn luận?

A. Nhà báo

B. Cán bộ, công chức nhà nước

C. Người từ 18 tuổi trở lên

D. Mọi công dân

Câu hỏi 99 :

Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Ông A đã có hành vi

A. vi phạm hình sự

B. vi phạm hành chính

C. vi phạm dân sự

D. vi phạm kỉ luật

Câu hỏi 100 :

Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về 

A. quyền và nghĩa vụ

B. quyền và trách nhiệm

C. nghĩa vụ và trách nhiệm

D. trách nhiệm pháp lí

Câu hỏi 101 :

Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ

B. trách nhiệm pháp lí

C. thực hiện pháp luật

D. trách nhiệm trước Toà án

Câu hỏi 102 :

Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?

A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó

B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm

C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm

D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu

Câu hỏi 103 :

H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?

A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội

B. Vi phạm nội quy trường học

C. Vi phạm hành chính

D. Vi phạm kỉ luật

Câu hỏi 104 :

X đến nhà Y, thấy Y không có ở nhà mà cửa thì không đóng, X đã vào nhà Y và lấy trộm chiếc xe đạp điện mới. X đã có hành vi

A. vi phạm hành chính

B. vi phạm dân sự

C. vi phạm hình sự

D. vi phạm kỉ luật

Câu hỏi 105 :

Cơ sở sản xuất kinh doanh M áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu hỏi 106 :

Tuy N được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn M thì nhập ngũ phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Đó là bình đẳng về

A. thực hiện trách nhiệm pháp lí

B. trách nhiệm với Tổ quốc

C. trách nhiệm với xã hội

D. quyền và nghĩa vụ

Câu hỏi 107 :

Sau khi kết hôn, anh T là chồng đã quyết định không cho chị H là vợ đi học đại học tại chức. Anh T đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?

A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ

B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân

C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân

D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến

Câu hỏi 108 :

Khi nộp hồ sơ đăng kí doanh nghiệp, ông Q được người cán bộ nhận hồ sơ nói rằng cá nhân không có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Vậy ông Q có thể căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền này?

A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh

B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào

C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm

D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào

Câu hỏi 109 :

Công ty A chậm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khoá trái cửa văn phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên Công ty trong đó suốt 3 giờ. Ông K đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng

B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe

C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu hỏi 110 :

Vì có mâu thuẫn cá nhân với K nên vào một buổi tối, L đã xếp sẵn mấy viên gạch chặn đường đi trong thôn làm K ngã và bị chấn thương ở tay. L đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông

Câu hỏi 111 :

Vì ghen ghét H mà Y đã tung tin xấu, bịa đặt về H với các bạn trong lớp. Nếu là bạn của H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Coi như không biết nên không nói gì

B. Nêu vn đề này ra trước lp để các bạn phê bình Y

C. Mắng Y một trận cho hả giận

D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy

Câu hỏi 112 :

Phát hiện thấy một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong vườn quốc gia, Q đã báo ngay cho cơ quan kiểm lâm. Q đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền tố cáo

D. Quyền khiếu nại

Câu hỏi 116 :

Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, các đội trật tự của các phường trong quận H đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu

B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm

C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố

D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

Câu hỏi 117 :

C bị Công an bắt vì hành vi buôn bán, vận chuyển trái phép ma tuý. Hành vi này của C đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A. Phòng, chống tội phạm

B. Kinh doanh trái phép

C. Phòng, chống ma tuý

D. Tàng trữ ma tuý

Câu hỏi 119 :

Phong trào hay tổ chức nào dưới đây không phải do Phan Bội Châu khởi xướng?

A. Hội Duy tân

B. Phong trào Duy tân

C. Phong trào Đông du

D. Việt Nam Quang phục hội

Câu hỏi 121 :

Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất còn được gọi là

A. Trật tự "hai cực" Ianta.

B. Trật tự "ba cực".

C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn

D. Trật tự "đa cực".

Câu hỏi 123 :

Hình thức chính quyền được thành lập ở Nghệ An - Hà Tĩnh trong những năm 1930 – 1931 là

A. công xã

B. Xô viết

C. Công hội đỏ

D. Chính phủ liên hiệp

Câu hỏi 125 :

Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc Chiến tranh lạnh là 

A. sự ra đời "học thuyết Truman". 

B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".

C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). 

D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava

Câu hỏi 126 :

Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được bắt đầu từ nước Mĩ vào khoảng thời gian nào? 

A. Những năm đầu thế kỉ XX

B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933

C. Những năm 40 của thế kỉ XX

D. Những năm 70 của thế kỉ XX.

Câu hỏi 127 :

Tình hình tài chính nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?

A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng

B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng

C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối

D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp

Câu hỏi 128 :

Trong nội dung bản Tạm ước 14-9-1946, ta nhân nhượng thêm cho Pháp điều gì? 

A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá

B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự

C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc

D. Một số quyền lợi về chính trị

Câu hỏi 129 :

Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương? 

A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương

B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực

C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam

D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương

Câu hỏi 130 :

Giữa tháng 5–1956, quân Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện nội dung điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương? 

A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương

B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực

C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam

D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.

Câu hỏi 131 :

Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có quy định các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hoà bình ở 

A. miền Bắc Việt Nam

B. trên toàn Đông Dương

C. miền Nam Việt Nam

D. chiến trường Việt Nam

Câu hỏi 132 :

Thực dân Pháp đã vin vào cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882)? 

A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng". 

B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân

C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc

D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).

Câu hỏi 133 :

Đại hội VII (7–1935) của Quốc tế Cộng sản có ý nghĩa nổi bật, vì đã

A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện

B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh

C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới

D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước

Câu hỏi 134 :

Điểm chung của các nước Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đều giành được độc lập

B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm

C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh

D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực

Câu hỏi 135 :

Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là 

A. khoa học gắn liền với kĩ thuật

B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất

C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh

D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

Câu hỏi 136 :

Những ngành nào không có trong danh mục đầu tư của tư bản Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương? 

A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường

B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su

C. kinh doanh ngân hàng

D. chế tạo máy và đóng tàu

Câu hỏi 137 :

Văn kiện nào của Đảng xác định động lực cách mạng là công nhân và nông dân? 

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930

B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản Đông Dương (3–1935). 

D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.

Câu hỏi 138 :

Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám thực chất nhằm mục đích gì?

A. Giải giáp quân Nhật

B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta

C. Kiềm chế quân Pháp

D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta

Câu hỏi 140 :

Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là 

A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam

B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước

C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước

D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước

Câu hỏi 141 :

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2–1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới nhằm 

A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương

B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam

C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam

D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam

Câu hỏi 142 :

Lực lượng nòng cốt thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là

A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ

B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ

C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ

D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ

Câu hỏi 143 :

Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người dân nước Mĩ trong mấy chục năm cuối thế kỉ XX là gì? 

A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam

B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc

C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ

D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát

Câu hỏi 144 :

Quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á được thành lập bởi sự chi phối của những quyết định tại Hội nghị Ianta (2–1945) và sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa

B. Đài Loan và Hồng Công

C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Câu hỏi 145 :

Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam biến chuyển ra sao?

A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ

B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp

C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp

D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp

Câu hỏi 146 :

Nội dung nào trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam? 

A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam

B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính

C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua

D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt

Câu hỏi 147 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất (1961) là gì? 

A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người

B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế

C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người

D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ

Câu hỏi 148 :

Mục tiêu bao quát nhất của Mĩ khi phát động Chiến tranh lạnh là 

A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới

B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ

C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới

D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

Câu hỏi 149 :

Ý không phản ánh đúng chính sách ưu tiên của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 

A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội

B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế

C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ

D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình

Câu hỏi 150 :

Điểm khác trong xác định nhiệm vụ trước mắt thời kì 1936 – 1939 so với thời kì 1930 – 1931 của cách mạng Việt Nam là 

A. chống đế quốc, phản động tay sai

B. chống chế độ phản động và tay sai

C. chống đế quốc, chống phong kiến

D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh

Câu hỏi 151 :

Ý nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử mà thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava (1953)? 

A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam

B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự

C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ

D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới

Câu hỏi 152 :

Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là 

A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam

B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn

C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà

D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc

Câu hỏi 153 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh xâm lược? 

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968

C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Câu hỏi 154 :

Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976)? 

A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội

B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH

C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc

D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới

Câu hỏi 155 :

Trong quyết định của Hội nghị Ianta về Nhật Bản, vấn đề nào trở nên nổi cộm trong quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Liên bang Nga hiện nay? 

A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin

B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin

C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc). 

D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.

Câu hỏi 156 :

Cho tư liệu sau: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước của châu Phi đã lập ra tổ chức tập hợp tất cả những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp cho cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân. Tổ chức này đã phát hành một tờ báo làm cơ quan ngôn luận. Tổ chức và tờ báo đó có tên là gì? 

A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo

B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ

C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ

D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo

Câu hỏi 157 :

Một trong những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vẫn còn nguyên giá trị trong công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay là 

A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất

B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh

C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc

D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh

Câu hỏi 158 :

Luận điểm nào về chủ trương của Đảng và Chính phủ ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9-1945 đến trước ngày 19-12-1946) vẫn còn nguyên giá trị trong việc bảo vệ chủ quyền biên giới, biển và hải đảo của nước ta hiện nay? 

A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc

B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược

C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược

D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược

Câu hỏi 159 :

Thiết kế công thức tổng quát về chiến lược "Chiến tranh cục bộ" mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam thế nào? 

A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ

B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ

D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ

Câu hỏi 160 :

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là 

A. đồng bằng

B. đồi núi thấp

C. núi trung bình

D. núi cao

Câu hỏi 161 :

Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của

A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc

C. sông ngòi nhiều nước

D. chế độ nước sông theo mùa

Câu hỏi 162 :

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ 

A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau

B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau

C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang

D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu hỏi 163 :

Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng

A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm

B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng

C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng

D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm

Câu hỏi 164 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là 

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước 

D. kinh tế tư nhân

Câu hỏi 165 :

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về 

A. thổ nhưỡng

B. địa hình

C. khí hậu

D. sinh vật

Câu hỏi 166 :

Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là 

A. đất phèn

B. đất mặn

C. đất cát

D. đất phù sa ngọt

Câu hỏi 167 :

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là 

A. than bùn

B. bôxit

C. đá quý. 

D. sắt

Câu hỏi 168 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do 

A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. 

B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung

C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ

D. các đồng bằng đón gió.

Câu hỏi 169 :

Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là

A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. 

B. trồng lúa nước

C. chăn nuôi gia súc

D. nuôi trồng thuỷ sản

Câu hỏi 174 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng 

A. Bắc Trung Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

C. Tây Nguyên

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 175 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là

A. Vàng Danh

B. Quỳnh Nhai

C. Phong Thổ

D. Nông Sơn

Câu hỏi 176 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là 

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ. 

B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo

C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga

D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc

Câu hỏi 177 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là

A. đất phù sa sông

B. đất feralit trên đá vôi

C. đất feralit trên các loại đá khác

D. đất phèn

Câu hỏi 178 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta? 

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu hỏi 179 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là 

A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng

B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng

C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng

D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng

Câu hỏi 180 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? 

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

Câu hỏi 181 :

Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là 

A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

Câu hỏi 182 :

Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay? 

A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc

B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ

C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng

D. Dân cư phân bố chưa hợp lí

Câu hỏi 183 :

Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng 

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác

B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác

C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác

D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu hỏi 184 :

Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là 

A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh

B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào

C. địa hình, đất đai đa dạng

D. nguồn nước và sinh vật phong phú

Câu hỏi 185 :

Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do 

A. trong vùng có nhiều giống trâu quý

B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò

C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không

D. nhu cầu về thịt bò không cao

Câu hỏi 186 :

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là 

A. không có cảng biển

B. có nhiều dân tộc sinh sống

C. nền văn hoá đa dạng

D. nguồn lao động hạn chế về trình độ

Câu hỏi 187 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? 

A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước

B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước

C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước

D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước

Câu hỏi 188 :

Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 

A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau

B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá

C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên

D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên

Câu hỏi 189 :

Cho bảng số liệu

A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm

B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng

C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên

D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng

Câu hỏi 190 :

Cho biểu đồ

A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016

Câu hỏi 191 :

Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do 

A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh

B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng

C. chế độ mưa thất thường

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp

Câu hỏi 192 :

Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua? 

A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành

C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời

D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động

Câu hỏi 193 :

Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thuỷ sản xa bờ vì 

A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa

C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn

Câu hỏi 194 :

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là 

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định

Câu hỏi 195 :

Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là 

A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm

B. độ màu mỡ của đất giảm

C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt

D. chất lượng nguồn nước giảm

Câu hỏi 196 :

Cho bảng số liệu

A. Cột

B. Đường

C. Miền. 

D. Tròn

Câu hỏi 197 :

Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào 

A. công dụng kinh tế của sản phẩm

B. nguồn nguyên liệu

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động

D. đặc điểm sử dụng lao động

Câu hỏi 198 :

Cho biểu đồ

A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng

D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị

Câu hỏi 199 :

Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về 

A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá

C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ

Câu hỏi 200 :

Sản xuất của cải vật chất là quá trình 

A. tạo ra của cải vật chất

B. sản xuất xã hội

C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình

D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất

Câu hỏi 202 :

Quyền bầu cử của công dân được quy định

A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử

B. Ai cũng có quyền bầu cử

C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử

D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu hỏi 203 :

Một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

B. Công dân được học ở các trường đại học

C. Công dân được học ở nơi nào mình thích

D. Công dân được học môn học nào mình thích

Câu hỏi 204 :

Người nào dưới đây không có quyền bầu cử? 

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật

B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù. 

C. Người đang công tác ở hải đảo

D. Người đang bị kỉ luật

Câu hỏi 205 :

Để thực hiện quyền học tập của mình, công dân có thể học ở hệ giáo dục nào dưới đây?

A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên

B. Hệ chính thức hoặc không chính thức

C. Hệ học tập và hệ lao động

D. Hệ công khai hoặc không công khai

Câu hỏi 206 :

Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì 

A. ai cũng có quyền bắt

B. chỉ công an mới có quyền bắt

C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt

D. phải chờ ý kiến của cấp trên

Câu hỏi 207 :

Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây? 

A. Tự do nghiên cứu khoa học

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học

C. Đưa ra phát minh, sáng chế

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật

Câu hỏi 208 :

Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? 

A. Nộp thuế đầy đủ

B. Công khai thu nhập trên báo chí

C. Bảo vệ môi trường. 

D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh

Câu hỏi 209 :

Giá trị của hàng hoá là 

A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá

D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá

Câu hỏi 211 :

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hoá phải phù hợp với 

A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó

B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó

C. thời gian lao động tập thể

D. thời gian lao động cộng đồng

Câu hỏi 212 :

Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của 

A. mọi tổ chức, cá nhân

B. riêng cán bộ kiểm lâm.

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. những người quan tâm

Câu hỏi 213 :

Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự? 

A. Đủ 17 tuổi

B. Đủ 18 tuổi

C. Đủ 19 tuổi

D. Đủ 20 tuổi

Câu hỏi 214 :

Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về thành phần xã hội

B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

C. Bình đẳng tôn giáo

D. Bình đẳng dân tộc

Câu hỏi 215 :

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? 

A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước

B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác

C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ

D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

Câu hỏi 217 :

Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức? 

A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức

C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em

Câu hỏi 219 :

Vợ chồng tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây? 

A. Quan hệ nhân thân

B. Quan hệ tài sản

C. Quan hệ hợp tác

D. Quan hệ tinh thần

Câu hỏi 220 :

Tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng, không có căn cứ pháp lí là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? 

A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân

B. Quyền tự do cá nhân

C. Quyền tự do tinh thần

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu hỏi 222 :

Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây? 

A. Trái pháp luật

B. Trái chính sách

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

D. Lỗi của chủ thể

Câu hỏi 224 :

Là công nhân nhà máy, ông N thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Hành vi của ông N là 

A. vi phạm quy tắc lao động

B. vi phạm hành chính

C. vi phạm kỉ luật

D. vi phạm đạo đức

Câu hỏi 226 :

Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Việc hai người này đều bị xử phạt như nhau là thể hiện bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật. 

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

D. Bình đắng khi tham gia giao thông

Câu hỏi 227 :

Là học sinh giỏi, H được đặc cách vào học ở trường Chuyên của tỉnh. H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân? 

A. Quyền học không hạn chế

B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh

C. Quyền được phát triển của công dân. 

D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập

Câu hỏi 228 :

M được tuyển chọn vào trường đại học có điểm dự xét tuyển cao hơn, còn N thì được vào trường có điểm xét tuyển thấp hơn. Theo em, trong trường hợp này giữa hai bạn bình đẳng về quyền nào dưới đây của công dân? 

A. Bình đẳng về học suốt đời

B. Bình đẳng về học tập không hạn chế

C. Bình đẳng trong tuyển sinh

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

Câu hỏi 231 :

Chị Q muốn kết hôn với anh N nhưng mẹ chị lại không đồng ý vì cho rằng hai gia đình không tương xứng với nhau. Chị Q có thể làm gì theo các cách dưới đây để kết hôn đúng pháp luật mà không bị ảnh hưởng đến tình cảm mẹ con? 

A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý

B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N

C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định

D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh

Câu hỏi 232 :

Nghi ngờ ông S lấy trộm xe máy của ông X, công an phường Q đã bắt giam ông S và doạ nạt, ép ông phải nhận tội. Việc làm này của công an phường Q đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ. 

B. Quyền tự do cá nhân

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền tự do đi lại

Câu hỏi 234 :

Anh Q và anh P bắt được kẻ đang lấy trộm xe máy. Hai anh đang lúng túng không biết nên làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này, em sẽ khuyên hai anh cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật? 

A. Đánh tên trộm một trận cho sợ

B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận

C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra

D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất

Câu hỏi 236 :

Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây? 

A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại. 

B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên

C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên

D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty

Câu hỏi 237 :

Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, L xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược, nhưng bị cơ quan đăng kí kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lí do dưới đây, lí do từ chối nào của cơ quan đăng kí kinh doanh là đúng pháp luật? 

A. L mới học xong Trung học phổ thông

B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược

C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược

D. L chưa nộp thuế

Câu hỏi 240 :

Trước khi thực dân Pháp xâm lược vào giữa thế kỉ XIX, Việt Nam là

A. quốc gia độc lập, chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh

B. quốc gia phong kiến nửa thuộc địa

C. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền

D. quốc gia bị một số nước phương Tây chia xẻ

Câu hỏi 241 :

M.Ganđi đã kêu gọi nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống thực dân Anh bằng phương pháp nào trong những năm 1918 – 1922?

A. Bạo lực

B. Hòa bình kết hợp bạo lực

C. Hòa bình, không sử dụng bạo lực

D. Đấu tranh chính trị đòi quyền dân chủ

Câu hỏi 243 :

Phương pháp đấu tranh mà Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 – 1939 đề ra là

A. bí mật, bất hợp pháp

B. hợp pháp.

C. nửa hợp pháp

D. hợp pháp và nửa hợp pháp

Câu hỏi 244 :

Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) bắt đầu từ lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Tài chính ngân hàng

D. Thương nghiệp 

Câu hỏi 245 :

Năm 1969, nước Mĩ đã đạt được những thành tựu khoa học - kĩ thuật là

A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng

B. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên

C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người lên thám hiểm không gian vũ trụ

D. Công bố "bản đồ gen người", mở ra một chương mới trong khoa học và y học

Câu hỏi 246 :

Loại hình chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 - 1965 là

A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.

B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".

C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ”.

D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu hỏi 247 :

Khi quân Pháp vừa tiến công Việt Bắc trong thu - đông 1947, Đảng ta đã ra quyết định nào

A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp

B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung

C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp

D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc

Câu hỏi 248 :

Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có quy định các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở đâu?

A. Miền Bắc Việt Nam

B. Trên toàn Đông Dương.

C. Miền Nam Việt Nam

D. Chiến trường Việt Nam.

Câu hỏi 249 :

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào?

A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước

B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước

C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam

D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

Câu hỏi 250 :

Đường lối đổi mới được Đảng ta đề ra từ khi nào?

A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (12-1976)

B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (12-1986)

C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (3-1982)

D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6-1991)

Câu hỏi 251 :

Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?

A. Hình thành hệ thống Vécxai – Oasinhtơn

B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta.

C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành

D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu

Câu hỏi 252 :

Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như một cuộc tập dượt đầu tiên của

A. Liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất

B. Mặt trận dân tộc thống nhất

C. Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).

D. Quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)

Câu hỏi 253 :

Khu vực nào được các cường quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại Hội nghị Ianta?

A. Châu Á, Châu Phi.      

B. Châu Á, châu Âu

C. Châu Âu, châu Mĩ

D. Toàn thế giới

Câu hỏi 254 :

Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đa tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?

A. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950

B. Các thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954

C. Chiến thắng Điện Biên Phủ

D. Các thắng lợi trên chiến trường Lào cuối năm 1953 – đầu năm 1954

Câu hỏi 255 :

Nguyên nhân chủ yếu khiến nền kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái trong những năm 1973 – 1991 là gì?

A. Chịu tác động từ khủng hoảng của nước Mĩ và

B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới

C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu A, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh

D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973

Câu hỏi 256 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới vì

A. Mĩ đóng vai trò quyết định thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh

B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc

C. Mĩ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử

D. Mĩ đứng đầu Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

Câu hỏi 258 :

Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930) đã xác định lãnh đạo cách mạng Đông Dương là

A. giai cấp tư sản dân tộc

B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức

C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản

Câu hỏi 259 :

Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám 1945?

A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt

B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách

C. Quân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ

D.Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài

Câu hỏi 260 :

Sự kiện trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là

A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ

B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn

C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội

D. Pháp gủi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội

Câu hỏi 261 :

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 15 (1-1959) đã có quyết định quan trọng gì?

A. Cần sự dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ  - Diệm

B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi tổng tuyển cử thống nhất nước nhà

C. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ – Diệm thi hàn Hiệp định Giơnevơ

D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền

Câu hỏi 263 :

Tính chất của phong trào Cần vương chống thực dân Pháp xâm lược trong những năm cuối thể kỉ XIX là gì?

A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến

B. Phong trào nông dân tự phát

C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản

D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Câu hỏi 264 :

Kinh tế Việt Nam đã chuyển biến như thế nào dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp?

A. Xuất hiện nhiều đồn điền tròng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ

B. Kinh tế Việt Nam ít có sự chuyển biến và hầu như không bị lệ thuộc vào tư bản Pháp

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt nam

D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất

Câu hỏi 265 :

Điểm mới cơ bản trong phong trào cách mạng thế giới những năm 2 của thế kỉ XX là gì?

A. Đảng Cộng sản ra đời và hoạt động ở nhiều nước

B. Chính đảng tư sản lãnh đạo cách mạng ở các nước

C. Phương pháp đấu tranh cách mạng ở các nước thay đổi

D. Khẩu hiệu “đoàn kết vô sản quốc tế” được thực hiện

Câu hỏi 266 :

Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu là gì?

A. Nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu

B. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu phải chấp nhận từ bỏ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị

C. Các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do

D. Chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới

Câu hỏi 267 :

Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ sau khi giành được độc lập đến nay là gì?

A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài

B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc

C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác

D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc

Câu hỏi 268 :

Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX, Chiến tranh lạnh đã bao trùm cả thế giới sau hàng loạt các sự kiện, ngoại trừ

A. Sự ra đời “học thuyết Trunman”, khởi đầu Chiến tranh lạnh

B. Mĩ viện trợ cho các nước Tâu Âu thông qua “kế hoạc Mácsan”; lôi kéo các nước này thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

C. Các nước Tây Âu thành lập “Khối thị trường chung châu Âu”.

D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava

Câu hỏi 269 :

Ý nào không phản ánh đúng vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929)

B. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam

C. Tuyên truyền sâu rộng lí thuận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam

D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân

Câu hỏi 270 :

Chính sách nào về kinh tế không phải do chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện trong những năm 1930 – 1931?

A. Chia ruộng đất cho dân cày

B. Bãi bỏ thuế thân

C. Xóa nợ cho người nghèo

D. Cải cách ruộng đất

Câu hỏi 271 :

Điểm mới của Hội nghị tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là

A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc

B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến

C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương

D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức

Câu hỏi 272 :

Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên (năm 1946) ở Việt Nam?

A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân

B. Góp phần bảo vệ độc lập dân tộc

C. Thực hiện liên minh công – nông

D. Là sự chuẩn bị trực tiếp cho thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược

Câu hỏi 273 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Đưa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam. 

B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam

C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm

D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công

Câu hỏi 274 :

Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam diễn ra với quy mô lớn và mức độ ác liệt hơn so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là do

A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ

B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc

C. được tiến hành bằng lực lược quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ

D. thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực

Câu hỏi 275 :

Ý nào không phản ánh đúng vai trò của Việt nam trong ASEAN hiện nay?

A. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong ASEAN

B. Góp phần tích cực trong việc thúc đẩy kết nạp các nước còn lại trong khu vực vào Hiệp hội, hình thành một khối ASEAN thống nhất, quy tụ 10 quốc gia ở Đông Nam Á

C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tích ASEAN từ năm 2010 đến nay

D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015

Câu hỏi 276 :

Cách xác định lực lượng cách mạng như trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) có tác dụng

A. phát huy cao độ khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam, tập hợp được lực lượng, cô lập cao độ kẻ thù

B. phân hóa, làm suy yếu kẻ thù của dân tộc

C. lôi kéo được đông đảo lực lượng tham gia cách mạng

D. tập hợp giai cấp công nhân đoàn kết với nông dân

Câu hỏi 277 :

“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc thì chẳng những quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phân giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được.”

A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).

B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).

C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).

D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).

Câu hỏi 278 :

Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là gì?

A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù

B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước

C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng

D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia

Câu hỏi 279 :

Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã thực hiện trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.

B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.

C. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ

D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam

Câu hỏi 280 :

Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông 

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu hỏi 281 :

Nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. không có hệ thống thoát lũ

B. sông không có hệ thống nước đo

C. mưa lớn kết hợp triều cường

D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

Câu hỏi 282 :

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

A. Suy giảm về số lượng thành phần loài

B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài

C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái

D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm

Câu hỏi 283 :

Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do

A. quy mô dân số giảm

B. dân số có xu hướng già hóa

C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm

Câu hỏi 284 :

Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây ra đời muộn nhất nước ta?

A. Đường sông

B. Đường biển

C. Đường hàng không 

D. Đường bộ (đường ô tô).

Câu hỏi 285 :

Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. Cà Mau – Kiên Giang

B. Hải Phòng – Nam Định 

C. Thái Bình – Thanh Hóa

D. Quãng Ngãi – Bình Định

Câu hỏi 287 :

Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền múi Bắc Bộ? 

A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa

B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện

C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản

D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện

Câu hỏi 288 :

So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có

A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất

B. Số dân ít nhất

C. Nhiều thiên tai nhất

D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất

Câu hỏi 289 :

Chuỗi các đô thị tương đối lớn ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết 

B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định

C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né

D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu hỏi 291 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đúi núi cao chỉ xuất hiện ở

A. vùng núi Hoàng Liên Sơn

B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng

C. vùng núi Ngọc Linh

D. vùng cao nguyên Lâm Viên

Câu hỏi 295 :

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nơi nào sau đây cở nước ta có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất?

A. Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ 

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)

Câu hỏi 296 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 2, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang bao gồm

A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu

B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng

C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu

D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô

Câu hỏi 297 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là từ

A. tây bắc xuống đông nam

B. tây nam lên đông bắc

C. bắc xuống nam

D. đông bắc xuống tây nam

Câu hỏi 298 :

Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản

B. nông, lâm sản

C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

D. thủy sản

Câu hỏi 300 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?

A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây

B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh

C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2

D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng

Câu hỏi 301 :

Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm

A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển

C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng

D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời

Câu hỏi 302 :

Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất

B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị

C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm

D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn

Câu hỏi 303 :

Một trong những thành tựu kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh

B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu

C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao

D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc

Câu hỏi 304 :

Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội

Câu hỏi 305 :

Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ.

A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây

B. tăng quy mô dân số toàn vùng

C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây

D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển

Câu hỏi 306 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì

A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu

B. vị trí tiếp giáp với Campuchia

C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn

D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố

Câu hỏi 307 :

Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là

A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP

B. phát triển theo hướng thâm canh

C. có nhiều nông sản nhiệt đới

D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu

Câu hỏi 309 :

Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm

B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định

C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định

D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng

Câu hỏi 310 :

Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Đường

C. Miền

D. Cột

Câu hỏi 311 :

Cho biểu đồ

A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.

B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016

C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016

Câu hỏi 312 :

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta do làm

A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp

B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước

C. năng suất nông nghiệp thấp

D. tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp

Câu hỏi 313 :

Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là 

A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa

B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng

C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh

D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường

Câu hỏi 314 :

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì

A. đòi hỏi ít lao động

B. có giá trị sản xuất lớn

C. có công nghệ sản xuất hiện đại

D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).

Câu hỏi 315 :

Khó khăn nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn

B. Thiếu nước trong mùa khô

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền

D. Lũ quét trong mùa mưa

Câu hỏi 316 :

Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A. sự đầu tư của Nhà nước

B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài

C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản

D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế

Câu hỏi 317 :

Cho biểu đồ

A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa

B. Tác động của biến đổi khí hậu

C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng

D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường

Câu hỏi 318 :

Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện

B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

C. xuất khẩu thu ngoại tệ

D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất

Câu hỏi 319 :

Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm

B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền

C. mùa khô không còn rõ rệt

D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn

Câu hỏi 320 :

Phát triển kinh tế là

A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí

D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu hỏi 321 :

Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế

D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử

Câu hỏi 322 :

Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là

A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình

B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào

C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình

D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau

Câu hỏi 323 :

Tự tiện bắt và giam giữ người trái pháp luật là hành vi xâm phạm

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân

C. quyền tự do cá nhân của công dân

D. quyền tự do đi lại của công dân

Câu hỏi 324 :

Ai dưới đây có quyền ra lệnh bắt người khi có căn cứ cho rằng một người đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?

A. Cơ quan công an các cấp

B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

C. Cơ quan thanh tra các cấp

D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp

Câu hỏi 325 :

Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là

A. phổ biến, rộng rãi, chính xác.

B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh

C. khẩn trương, công khai, minh bạch

D. phổ thong, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín

Câu hỏi 326 :

Một trong các nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham gia

A. thảo luận các công việc chung của đất nước

B. xây dung văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế

C. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook

D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội

Câu hỏi 327 :

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là

A. giá trị sử dụng của hàng hóa

B. giá trị của hàng hóa

C. nhu cầu của người tiêu dùng

D. hình thức của hàng hóa

Câu hỏi 328 :

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con

D. Bình đẵng giữa anh chị em

Câu hỏi 329 :

Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển

B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc con trưởng thành, chọn ngành học cho con

Câu hỏi 330 :

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. giành uy tính tuyệt đối cho doanh nghiệp

B. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

C. giành hàng hóa tốt nhất về mình.

D. sản xuất được những hàng hóa tốt nhất

Câu hỏi 331 :

Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc

B. quyền bình đẳng giữa các công dân

C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền

D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước

Câu hỏi 332 :

Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách

A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.

B. phát biểu ở bất cứ nơi nào

C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook

D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền

Câu hỏi 333 :

Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử?

A. Đủ 18 tuổi trở lên

B. Đủ 19 tuổi trở lên

C. Đủ 20 tuổi trở lên

D. Đủ 21 tuổi trở lên

Câu hỏi 334 :

Quyền tố cáo là quyền của

A. mọi công dân, tổ chức

B. mọi công dân 

C. mọi cơ quan, tổ chức

D. những người có thẩm quyền

Câu hỏi 335 :

Nếu là người bán hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào dưới đây?

A. Cung = cầu

B. Cung > cầu

C. Cung > cầu

D. Cung ≤ cầu

Câu hỏi 336 :

Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A. chủ trương của Nhà nước

B. chính sách của Nhà nước

C. uy tín của Nhà nước

D. quyền lực Nhà nước.

Câu hỏi 337 :

Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự theo, là thể hiện một trong những đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung

C. Tính nhân dân

D. Tính nghiêm túc

Câu hỏi 338 :

Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm

A. dân sự

B. tinh thần

C. kỉ luật 

D. hành chính

Câu hỏi 339 :

Công dân có quyền học ở các cấp/ bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện

A. quyền học tập không hạn chế

B. quyền học tập thường xuyên

C. quyền học tập ở nhiều bậc học

D. quyền học tập theo sở thích

Câu hỏi 340 :

Pháp luật quy định những mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào

A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 349 :

Nghi ngờ cháu B lấy trộm điện thoại di động của mình, ông C đã nhốt cháu trong nhà mình suốt 2 giờ để buộc cháu B phải khai nhận. Hành vi của ông C đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được an toàn thân thể

B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe

C. Quyền tự do cá nhân

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu hỏi 350 :

Biết C và D yêu nhau, H đã tìm cách đọc trộm tin nhắn của D rồi kể cho một số bạn trong lớp nghe làm D rất bực mình. H đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của D

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

B. Quyền bí mật thong tin cá nhân

C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tứ 

D. Quyền tự do yêu đương

Câu hỏi 351 :

Nếu một người tung tin bịa đặt nói xấu mình, em sẽ lựa chọn cách xử sử nào dưới đây mà em cho là đúng pháp luật?

A. Coi như không biết gì

B. Mắng cho một trận để hả giận

C. Không chơi với người đó nữa.

D. Khuyên bảo để người đó không có hành vi như vậy nữa

Câu hỏi 353 :

Là học sinh giỏi, H được đặc cách vào học ở trường Chuyên của tỉnh. H đã được hưởng quyền gì dưới đây của công dân

A. Quyền học suốt đời

B. Quyền học thường xuyên

C. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập

D. Quyền được phát triển của công dân

Câu hỏi 354 :

Trước khi được ban hành, Hiến pháp năm 2013 đã được đưa ra thảo luận, lấy ý kiến trong nhân dân. Việc nhân dân tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp năm 2013 là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do dân chủ.

C. Quyền tham gia xây dựng đất nước

D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

Câu hỏi 355 :

Thấy trong khu dân cư của mình có lò giết mồ gia cầm gây ô nhiễm môi trường, nhân dân trong khu dân cư cần lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để hực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trên địa bàn dân cư mình?

A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động

B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì để ô nhiễm

C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động của cơ sở này

D. Đe dọa những người làm việc trong lò giết mổ gia cầm

Câu hỏi 356 :

L không đủ điểm xét tuyển nên không được vào học ở trường đại học. Nhưng L vẫn có quyền học tập. Vậy L có thể tiếp tục thực hiện quyền học tập như thế nào?

A. Có thể học bất cứ ngành nào

B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn

C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau

D. Có thể học không hạn chế. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK