A. Dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Phân bố dân cư không đồng đều.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng.
A. Ma-lai-xia và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma và Thái Lan.
D. Cam-pu-chia và Bru-nây.
A. Phía bắc mùa hạ có mưa to và bão, phía nam lạnh nhiều tuyết mùa đông.
B. Phía nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt, mùa đông không lạnh lắm.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
D. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới gió mùa, mùa đông kéo dài.
A. tỷ lệ dân nhập cư cao.
B. quy mô dân số lớn.
C. vị trí địa lý thuận lợi.
D. kinh tế phát triển nhanh.
A. Tập trung phát triển các ngành trọng điểm theo từng giai đoạn.
B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, áp dụng kĩ thuật mới.
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
A. giá trị xuất khẩu tăng cao.
B. cán cân xuất nhập khẩu đạt giá trị dương.
C. giá trị xuất - nhập khẩu tăng mạnh.
D. tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao.
A. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
B. Băng Cốc (Thái Lan).
C. Ku-a-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
D. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Nam.
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu.
D. Hôn-su.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo.
D. ôn đới.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại.
D. Cơ sở hạ tầng các nước được hiện đại.
A. Lụt lội thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C.
Khí hậu có sự thay đổi từ cận nhiệt đến ôn đới.
D. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
A. đường ô tô.
B. đường biển.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
A. đất trồng.
B. đồng.
C. rừng.
D. dầu mỏ.
A. Thiên Tân
B. Bắc Kinh.
C. Thượng Hải.
D. Bao Đầu
A. Thuốc súng.
B. La bàn
C. Chữ Ả rập.
D. Kĩ thuật in.
A. Các đồng bằng phù sa màu mỡ, bờ biển dài.
B. Rừng và cac khoáng sản kim loại màu.
C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
D. Rừng, đồng cỏ và khí hậu ôn đới gió mùa.
A. Na-ga-xa-ki và Ô-sa-ka.
B. Tô-ky-ô và Ô-sa-ka.
C. Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki.
D. Hi-rô-si-ma và Tô-ky-ô.
A. ven biển.
B. phía Bắc.
C. trên đảo Hôn-su.
D. phía Nam đảo Hôn-su.
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn-su.
A. Thiên Tân.
B. Hồng Công.
C. Bắc Kinh.
D. Thượng Hải.
A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia trong khu vực.
B. Địa hình đồi núi hiểm trở khó đi lại.
C.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
D. Công nghiệp kém phát triển, nông nghiệp chủ yếu.
A. Cam-pu-chia.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái lan.
D. Mi-an-ma.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều.
D. khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ.
A. chí tuyến.
B. gió mùa.
C. hải dương.
D. lục địa.
A. Ven các tuyến đường lớn.
B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
C. Vùng Xi-bia rộng lớn.
D. Phần đồng bằng Đông Âu
A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
C. Phát triển các nguồn năng lượng.
D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
C. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
C. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
A. 90% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 95% dân số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK