A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su.
A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối.
B. Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu.
C. So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần.
D. Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất.
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản.
B. một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản.
C. hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản.
D. một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản.
A. Kita
B. Pu Hoạt
C. Phú Sĩ
D. Kilimanjaro
A. Cao nguyên Trung Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Dãy U-ran.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. sông Ô-bi.
B. sông Lê-na.
C. dãy U-ran.
D. sông Ê-nít-xây.
A. Máy tính.
B. Tàu vũ trụ.
C. Ô tô.
D. Máy bay.
A. chế biến.
B. khai thác.
C. điện tử.
D. xây dựng.
A. đồi núi và cao nguyên.
B. núi thấp và hoang mạc.
C. đồng bằng cao đầm lầy.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. miền Đông.
C. trên dãy U-ran.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. Điện tử - tin học
B. Chế tạo máy.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim.
A. Na-uy.
B. Ba Lan.
C. Triều Tiên.
D. Thụy Điển.
A. nam - bắc.
B. bắc – nam.
C. tây – đông.
D. tây bắc – đông nam.
A. Hàn Quốc.
B. Na-uy.
C. I-ran.
D. Xi-ri.
A. Na-ga-xa-ki và Ô-sa-ka.
B. Tô-ky-ô và Ô-sa-ka.
C. Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki.
D. Hi-rô-si-ma và Tô-ky-ô.
A. quốc đảo nên nền địa chất không ổn định.
B. mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất.
C. lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
D. hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển.
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
B. Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
A. Núi cao và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
D. Núi thấp và hoang mạc.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
C. Tỉ số giới tính là 105,1%.
D. Cơ cấu dân số cân bằng.
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK