Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi 1 :

Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều trên đảo

A. Hôn-su.

B. Kiu-xiu.

C. Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô.

Câu hỏi 2 :

Phần lớn lãnh thổ của Liên Bang Nga nằm trong khu vực khí hậu nào?

A. Ôn đới.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu hỏi 3 :

Ở Nhật Bản, vùng có số dân đông và kinh tế phát triển nhất là:

A. đảo Kiu-xiu.

B. đảo Xi-cô-cư. 

C. đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Hôn-su.

Câu hỏi 4 :

Cho bảng số liệu sau:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 – 2015

A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối.

B. Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu.

C. So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần.

D. Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất.

Câu hỏi 5 :

Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương lớn là:

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu hỏi 6 :

“Shinkansen” là tên của

A. tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản.

B. một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản.

C. hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản.

D. một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản.

Câu hỏi 7 :

Ngọn núi cao 3776 mét nổi tiếng nhất Nhật Bản là:

A. Kita

B. Pu Hoạt

C. Phú Sĩ

D. Kilimanjaro

Câu hỏi 8 :

Khu vực nào sau đây có trữ lượng khí tự nhiên và dầu mỏ lớn nhất Liên bang Nga?

A. Cao nguyên Trung Xi-bia. 

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Dãy U-ran.

D. Đồng bằng Tây Xi-bia.

Câu hỏi 9 :

Đâu là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: Đông và Tây của Liên bang Nga?

A. sông Ô-bi.

B. sông Lê-na.

C. dãy U-ran.

D. sông Ê-nít-xây.

Câu hỏi 10 :

Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp hiện đại ở Liên bang Nga?

A. Máy tính.

B. Tàu vũ trụ. 

C. Ô tô.

D. Máy bay.

Câu hỏi 11 :

Ngành công nghiệp tạo mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là:

A. chế biến.

B. khai thác.

C. điện tử.

D. xây dựng.

Câu hỏi 12 :

Địa hình miền Đông Liên bang Nga chủ yếu là:

A. đồi núi và cao nguyên.

B. núi thấp và hoang mạc.

C. đồng bằng cao đầm lầy.

D. đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu hỏi 13 :

Trên lãnh thổ Liên bang Nga, rừng lá kim phân bố nhiều nhất ở

A. đồng bằng Tây Xi-bia. 

B. miền Đông.

C. trên dãy U-ran.

D. đồng bằng Đông Âu.

Câu hỏi 14 :

Đâu không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?

A. Điện tử - tin học

B. Chế tạo máy.

C. Năng lượng.

D. Luyện kim.

Câu hỏi 15 :

Biên giới trên đất liền của Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Na-uy.

B. Ba Lan.

C. Triều Tiên.

D. Thụy Điển.

Câu hỏi 16 :

Các con sông lớn ở Liên bang Nga chủ yếu chảy theo hướng.

A. nam - bắc.

B. bắc – nam.

C. tây – đông.

D. tây bắc – đông nam.

Câu hỏi 17 :

Quốc gia nào sau đây tiếp giáp với Liên bang Nga trên đất liền?

A. Hàn Quốc.

B. Na-uy. 

C. I-ran.

D. Xi-ri.

Câu hỏi 18 :

Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản là:

A. Na-ga-xa-ki và Ô-sa-ka. 

B. Tô-ky-ô và Ô-sa-ka.

C. Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki. 

D. Hi-rô-si-ma và Tô-ky-ô.

Câu hỏi 19 :

Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai như động đất, sóng thần do

A. quốc đảo nên nền địa chất không ổn định.

B. mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất.

C. lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

D. hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển.

Câu hỏi 20 :

Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Nhật Bản

A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. 

B. Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.

C. Diện tích đất nông nghiệp ít.

D. Phát triển theo hướng thâm canh.

Câu hỏi 21 :

Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A.  LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Câu hỏi 22 :

Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

Câu hỏi 23 :

Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Câu hỏi 24 :

Cho bảng số liệu:  Dân số Trung Quốc năm 2014  (Đơn vị: triệu người)Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. 

B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.

D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Câu hỏi 25 :

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa.

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK