A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau.
B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương.
D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Hà Nội.
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương.
D. chí tuyến bán cầu Nam.
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Kon Tum, Gia Lai.
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
A. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
B. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
A. các đồng bằng giữa núi.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng băng sông Hồng.
D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
A. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm muối
C. chế biến thủy sản
D. khai thác thủy hải sản
A. hoa màu.
B. thực phẩm.
C. lương thực.
D. công nghiệp.
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi -lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Thềm lục địa.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh.
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống đê ven sông ng ăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Đắk Lắk.
A. lũ quét.
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. hạn hán.
A. Bến En.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
D. Kon Ka Kinh.
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
A. gió Tín phong bán cầu Bắd
B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió mùa Tây Nam
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. 57,2%, 18,2%, 24,6%.
B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%.
D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK