Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra định kỳ HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Lương Định Của - Cần Thơ năm học 2018 - 2019

Đề kiểm tra định kỳ HK2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Lương Định Của - Cần Thơ năm học...

Câu hỏi 1 :

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a, x=b\) (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } } \right|\)

B. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)

C. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)

D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} \)

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \([a;b]\) và \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\). Tìm khẳng định sai.

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\)

B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 0\)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( a \right) - F\left( b \right)\)

Câu hỏi 5 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + 4x}}{x}{\rm{d}}x} \).

A. \(I = \frac{{ - 29}}{2}\)

B. \(I = \frac{{  29}}{2}\)

C. \(I = \frac{{ - 11}}{2}\)

D. \(I = \frac{{  11}}{2}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và \(f\left( 0 \right) = 1\). Tìm \(f(x)\).

A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)

C. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)

Câu hỏi 9 :

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2 - {x^2}\) và \(y=x\) bằng

A. \(\frac{9}{2}\)

B. \(\frac{3}{2}\)

C. \(\frac{{11}}{6}\)

D. 3

Câu hỏi 13 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 9\) là

A. \(\frac{1}{2}{x^4} - 9x + C\)

B. \(4{x^4} - 9x + C\)

C. \(\frac{1}{4}{x^4} + C\)

D. \(4{x^3} - 9x + C\)

Câu hỏi 14 :

Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm \(x=a, x=b (a<b)\) có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x \left( {a \le x \le b} \right)\) là S(x).

A. \(V = \int\limits_b^a {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(V = \pi \int\limits_a^b {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{S^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(V = \int\limits_a^b {S\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 17 :

Khi tính nguyên hàm \(\int {\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x + 1} }}} {\kern 1pt} {\rm{d}}x\), bằng cách đặt \(u = \sqrt {x + 1} \) ta được nguyên hàm nào?

A. \(\int {2\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)

B. \(\int {\left( {{u^2} - 3} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)

C. \(\int {2u\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)

D. \(\int {\left( {{u^2} - 4} \right){\kern 1pt} {\rm{d}}u} \)

Câu hỏi 18 :

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\), xung quanh trục Ox.

A. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

B. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

C. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

D. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

Câu hỏi 20 :

Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = F\left( x \right) + C} \). Khi đó với \(a \ne 0,a,b\) là hằng số, ta có

A. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = aF\left( {ax + b} \right) + C\)

B. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)

C. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = F\left( {ax + b} \right) + C\)

D. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)

Câu hỏi 21 :

Biết \(\int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in Q} \right).\) Tính tích \(ab\).

A. \(ab =  - \frac{1}{4}\)

B. \(ab =   \frac{1}{4}\)

C. \(ab =  - \frac{1}{8}\)

D. \(ab =   \frac{1}{8}\)

Câu hỏi 22 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {3{x^2} + 2x - 1} \right)} \) bằng

A. \(I=-1\)

B. \(I=1\)

C. \(I=2\)

D. \(I=3\)

Câu hỏi 23 :

Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^6}x\cos x{\rm{d}}x} .\)

A. \(I =  - \frac{1}{7}.\)

B. \(I =  - \frac{1}{6}.\)

C. \(I =   \frac{1}{7}.\)

D. \(I =   \frac{1}{6}.\)

Câu hỏi 25 :

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{{\rm{e}}^{\frac{x}{2}}},\,\,y = 0,\,\,x = 0,\,\,x = 1\) xung quanh trục Ox là

A. \(V = {\pi ^2}{\rm{e}}\)

B. \(V = \pi \left( {{\rm{e}} - 2} \right)\)

C. \(V = {\rm{e}} - 2\)

D. \(V = \frac{{9\pi }}{4}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK