A. |x| - 4 = 0
B. x = -2
C. x = 2
D.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A.
B. 0
C.
D.
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 2
A. |m| < 1
B. |m| > 2
C. |m| 2
D. |m| < 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
B. m > 12
D. m < -8
A. m = 0
B. m = 0 hoặc
C.
D.
A. Hàm số có tập xác định là
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
A. Giá trị cực đại của hàm số là -1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0
A. Không có tiệm cận
B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
C. Có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng
A. m < 4
B. 3 < m < 4
C. m > 3
D.
A. m = 3
B. m = 2
C. m =
D. m = 4
A. m = 3
B. m = 2
C. m =
D. m = 4
A. m = 0 hoặc m = 4
B. m = -4 hoặc m = 0
C. m = -2 hoặc m = 4
D. m = 0 hoặc m = 6
A. Đồ thị hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = -2
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị
C. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số y = f(x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 0
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = 2
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng thuộc tập xác định
D. Hàm số có duy nhất một cực trị
D. 5
A. m = -1
B. m = 0
C. m = 1
D. m =
A. M = 4; m = -6
B. M = 6; m = -4
C. M = 3; m = -4
D. M = 5; m = -5
A. −1;1
B. −2;−1;2
C. −2;2
D. −2;−1;1;2
A. m =
B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài
C. m = -
D. m = -
A. m > 0
B. -1 m < 0
C. -1 < m < 0
D. -1 < m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK