A.
B.
C.
D.
A. Qui luật liên kết gen và qui luật phân tính.
B. Định luật phân li độc lập.
C. Qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập.
D. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.
A. 30%
B. 40%
C. 36%
D. 20%
A. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
A. Tỷ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
B. Gen của mẹ chỉ truyền cho con trai mà không truyền cho con gái
C. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen
D. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
A. DdXMXM × DdXMY
B. DdXMXm × ddXMY
C. ddXMXm × DdXMY
D. DdXMXm × DdXMY
A. 1/3
B. 3/16
C. 2/3
D. 1/8
A. Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép không tương đồng.
B. Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
C. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép không tương đồng.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1,5%
B. 3,5%
C. 1,75%
D. 7%
A. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
C. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
D. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. XaXa × XAY
B. XAXa× XaY
C. XAXa × XAY
D. XAXA × XaY
A. XAXA × XaY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XAY
A. XAXabb × XAYBB
B. XAXABb × XaYBb
C. XAXaBb × XAYBb
D. XAXABB × XAYBb
A. P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.
B. P: ♂XAXA × ♀XAY
C. P: ♀AAXBXB × ♂aaXbY.
D. P: ♀XAXA × ♂ XaY.
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
A.
B. AaBb × aabb
C. AaBB × aabb
D.
A. 7
B. 9
C. 4
D. 8
A. XaY × XAXa
B. XAY × XAXa
C. XaY × XAXA
D. XAY × XaXa
A. 1/4
B. 1/2
C. 3/4
D. 7/12
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 81,25%.
B. 18,75%.
C. 75%.
D. 56,25%.
A. 28 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
B. 28 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
C. Trao đổi chéo giữa hai crômatit cùng nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.
A. XDXd × XdY
B. XDXd × XDY
C. XDXD × XdY
D. XDXD × XDY
A. 64
B. 21
C. 36
D. 27
A. 20%
B. 35%
C. 25%
D. 30%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK