Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Các dạng bài tập Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol có lời giải !!

Các dạng bài tập Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol có lời giải !!

Câu hỏi 2 :

Cho các phản ứng sau :       

A. 1    

B. 4 

C. 3     

D. 2

Câu hỏi 3 :

C2H2Cl2 có bao nhiêu đồng phân ?        

A. 1   

B. 2  

C. 4  

D. 3

Câu hỏi 4 :

Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân ?  

A. 1

B. 2 

C. 3   

D. 4

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dtừ trái sang phải.

B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu đưc đimetyl ete.

C. Khi đun C2H5Br với dung dch KOH chỉ thu đưc etilen.

D. Dung dch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.

Câu hỏi 9 :

Công thức tổng quát của Ancol no, mạch hở là :

A. R(OH)n  

B. CnH2n + 2Ox  

C. CnH2n + 2 – x (OH)x 

D. CnH2n + 2O  

Câu hỏi 10 :

Ancol C4H10O có mấy đồng phân:

A. 5  

B. 4   

C. 3  

D. 6

Câu hỏi 11 :

Ancol C5H12O có mấy đồng phân: 

A. 5   

B. 8   

C. 7  

D. 6

Câu hỏi 14 :

Ancol C4H10O2 có mấy đồng phân: 

A. 5

B. 6  

C. 3 

D. 4

Câu hỏi 16 :

Cho dung dịch Axit H2SO4 loãng vào Ancol etylic, sản phẩm nào được tạo ra ?

 A. C2H4­  

B. (CH3)2O

C. C2H5OSO3H     

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 19 :

Ancol nào bị oxi hoá tạo ra Anđêhit khi phản ứng với CuO, t0 :

A. tert – butylic

B. iso butylic  

C. iso propylic 

D. 2 – metyl – butAn – 2 – ol

Câu hỏi 20 :

Cho các Ancol sAu : CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; C3H7OH (3) : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần:

A. (1) < (2) < (3)

B. (3) < (2) < (1)

C. (1) < (3) < (2)  

D. (2) < (3) < (1)

Câu hỏi 22 :

Cho sơ đồ sau :  tinh bột à X à Y à Z à metyl Axetat . Y và Z lần lượt là

A. CH3COOH và CH3OH  

B. C2H4 và CH3COOH

C. CH3COOH và C2H5OH   

D. C2H5OH và CH3COOHa

Câu hỏi 23 :

Khi tách H2O từ chất X có công thức phân tử là C4H10O tạo thành ba Anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Tìm X : 

 A. (CH3)3OH    

B. CH3OCH2CH2CH3           

C. CH3CHOHCH2CH3  

D. CH3CH(CH3)CH2OH

Câu hỏi 24 :

Khi tách nước từ Ancol 3 – metyl – butan – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :

A. 3 – metyl but – 2 – en  

B. 2 – metyl but – 2 – en   

C. 3 – metyl but – 1 – en  

D. 3 – metyl but – 3 – en

Câu hỏi 29 :

Oxi hoá không hoàn toàn Ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu đưc chất hữu cơ X. Tên gọi của X là: 

A. metyl phenyl xeton.

B. propanal.                  

C. đimetyl xeton.        

D. metyl vinyl xeton.

Câu hỏi 34 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :   C3H6 + dung dịch Br2àX + dung dịch NaOH àY + CuO/t0àZ +O2/xúc tác àT + CH3OH,t0, xúc tác àE (este đa chức). Tên gọi của Y là :

A. propan – 2 – ol  

B. glixerol

C. propan 1,3 – điol   

D. propan 1,2 – điol                      

Câu hỏi 35 :

Phương trình điều chế etanol trong công nghiệp sản xuất hoá chất là :

A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0 

B. lên men glucôzơ

C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm 

D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4

Câu hỏi 36 :

Ứng dụng quan trọng nhất của glixerol là :

A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng

B. Làm mềm vải, da trong công nghiệp

C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ

D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrat

Câu hỏi 49 :

Oxi hoá hoàn toàn 0,01mol một Ancol đơn chức X cần 1,008lít O2 đktc thu được 0,672lít CO2 và m gam H2O . Tìm m và X : 

A. 0,27g ; C2H6O   

B. 0,72g ; C4H10O              

C. 2,07g ; C2H6

D. 0,72g ; C3H8

Câu hỏi 50 :

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai Ancol no, đơn chức và hở được V lít CO2 đktc và A gam H2O . Tìm mối liên hệ giữa m, A ,V :

A. m = 2A – V/11,2   

B. m = A – V/5,6        

C. m = 2A – V/22,4   

D. m = A + V/5,6

Câu hỏi 58 :

Hỗn hợp A gồm 4 Ancol no, đơn chức được chia thành 2 phần bằng nhau :

A. 1,68lít 

B. 2,24lít 

C. 1,12lít

D. 0,56lít

Câu hỏi 63 :

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol có cùng số nguyên tử C . Đốt cháy hết 0,25mol X được 11,2lít CO2 đktc. Nếu cho 0,25mol X phản ứng với  Na dư thì được 3,92lít H2 đktc . Tìm hai Ancol đó :

A. C2H5OH và C2H4(OH)2   

B. C3H7OH và C3H6(OH)2                     

C. C3H7OH và C3H5(OH)3  

D. C4H9OH và C4H8(OH)2   

Câu hỏi 78 :

Đun hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp ba ete với H = 100%. Tìm hai Ancol :

A. C2H5OH và C3H7OH  

B. C4H9OH và C2H5OH 

C. CH3OH và C3H7OH  

D.C4H9OH và C3H7OH

Câu hỏi 114 :

Chia hỗn hợp gồm hai Ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.

A. 62,5% và 70%.    

B. 70% và 62,5%. 

C. 50% và 50%.  

D. 65,2% và 70%.

Câu hỏi 116 :

Phản ứng của phenol với chất nào chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm chức – OH:

A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc 

B. dung dịch KOH               

C. dung dịch Br2    

D. H2, t0/Ni

Câu hỏi 117 :

Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc – C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với:

A. Na và H2, t0/Ni          

B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc

C. dung dịch NaOH ; Na 

D. Na và dung dịch Br2 

Câu hỏi 119 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là 

A. NaCl; NaOH; Na    

B. Br2; NaOH;  Anhiđrit Axetic

C. Br2; CH3COOH ; NaOH    

D. Br2; NaOH ;  Anđêhit Axetic

Câu hỏi 122 :

Số đồng phân thơm có công thức phân tử C7H8O là

A. 5   

B. 3

C.

D. 6  

Câu hỏi 125 :

Cho sơ đồ sau :  toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có  Fe,t0 ) àX + dung dịch NaOH dư, áp suất, t0 à Y + dung dịch HCl dư à Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm Z

A. benzyl bromua và o – bromtoluen 

B. m – metylphenol và o – metylphenol 

C. o – metylphenol và p – metylphenol

D.  o – bromtoluen và p – bromtoluen 

Câu hỏi 126 :

Sục khí CO2 vào dung dịch chứa CaCl2 và C6H5ONa thấy vẩn đục. Nguyên nhân là do tạo thành :

A. CaCO3 kết tủa      

B. Phenol kết tinh         

C. Ca(HCO3)2 và Ca(C6H5O)2    

D. dd Na2CO3 bão hòa

Câu hỏi 127 :

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH).

A. 4  

B. 2

C. 5    

D. 3

Câu hỏi 129 :

Phân biệt các chất lỏng đựng trong các ống nghiệm riêng biệt: phenol; toluen; benzen; stiren; glixerol và etanol bằng : 

A. quỳ tím ; Na ; dung dịch Br2                               

B.  Na ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2

C. Na ; dung dịch NaOH ; Cu(OH)2  

D. dung dịch NaOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2

Câu hỏi 130 :

Có 3 chất lỏng là Allylclorua, Ancolbenzylic, glixerol. Dùng cặp hóa chất nào để phân biệt 3 chất lỏng trên?

A. Dung dịch Br2 ; Na  

B. Dung dịch Br2 ; Cu(OH)2             

C. Na ; Cu(OH)2 

D. Cả B, C đều đúng 

Câu hỏi 131 :

Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

A. (1), (3), (4).  

B. (1), (2), (3). 

C. (2), (3), (4). 

D. (1), (2), (4).

Câu hỏi 132 :

Cho các chất: (1) Axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;

A. (1), (3), (5), (6).  

B. (1), (2), (4), (6).

C. (1), (2), (4), (5).   

D. (1), (4), (5), (6).

Câu hỏi 133 :

Phát biểu đúng là:

A. Phenol phản ứng đưc với dung dịch NaHCO3.

B. Phenol phản ứng đưc vi nưc brom.

C. Vinyl Axetat phản ứng vi dung dch NaOH sinh ra Ancol etyli.

D. Thu phân benzyl clorua thu đưc phenol.

Câu hỏi 135 :

Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.

B. phenylamoni clorua, Axit clohiđric, Anilin.

C. Anilin, Axit clohiđric, phenylamoni.

D. natri phenolat, Axit clohiđric, phenol.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK