A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+
B. SO42-, Ba2+, Fe2+, Al3+
C.
Cl-, NO3-, Ba2+, Fe2+
D. NO3-,OH- Ba2+, Fe3+
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C.
Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
A. K2SO3.
B. Na2CO3.
C. Ba(OH)2.
D. K2SO4
A. NaHCO3
B.
Na2CO3
C.
NaHCO3 và Na2CO3
D. Không xác định được
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
A. H+; HPO42-; PO43-; H3PO4
B. H+; PO43- ; H3PO4
C. H+; H2PO4-; PO43-; H3PO4.
D. H+; H2PO4- ; HPO42- ; PO43-; H3PO4.
A. C4H10O
B. C3H8O
C. C3H6O
D. CH2O
A. 150.
B. 175.
C. 250.
D. 125.
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C.
Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
A. Phot pho tạo được nhiều oxit hơn nitơ
B. Ở điều kiện thường , photpho hoạt động hơn nitơ.
C.
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ
D. axit photphoric là một axit trung bình.
A. Khí cacbonic
B. khí cacbon monooxit
C.
Khí clo
D. khí hidroclorua
A. 29
B. 25
C. 28
D. 32
A. 74% và 26%
B. 16% và 84%
C. 84% và 16%
D. 26% và 74%
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử N2 không phân cực
C.
nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng liên kết lớn.
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C.
dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
A. 1,12 lít .
B. 22,4 lít.
C. 0,896 lít .
D. 1,568 lít.
A. CaSO4.
B. NH4HCO3.
C. NH3.
D. NaHCO3
A. Ag, CuO, NaNO2.
B. Ag, Cu, NaNO2.
C. AgO, Cu, Na2O.
D. Ag2O, CuO, NaNO2.
A. CH2O.
B. C6H8O6.
C. C3H4O3.
D. C4H6O4.
A. Mêtan.
B. Magiê.
C. Photpho.
D. Cacbon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK