A. Dao động điều hòa
B. Sự rung của một âm thoa
C. Chuyển động của con lắc đơn
D. Chuyển động tròn đều
A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. vật lại trở về vị trí ban đầu.
A. x = 3tsin(100πt + ).
B. x = 3sin5πt + 3cos5πt.
C. x = 5cosπt.
D. x = 2sin(2πt + ).
A. π.
B. .
C. .
D. .
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.
A. Tần số góc ω = 4π rad/s.
B. chu kì: T = 0,5 s.
C. Pha dao động : φ = +
D. Phương trình dao động x = 10cos(4πt) cm
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là π/2.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc ω.
A. Biên độ: 4cm; tần số: f = 6π Hz; Vị trí ban đầu: 1,5 cm.
B. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: cm.
C. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2 cm.
D. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2,5cm.
A. Chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. Chỉ có li độ bằng nhau.
D. Có cùng trạng thái dao động.
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
D. Cả 3 cầu trên đều đúng.
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
A. Chu kỳ.
B. Tần số
C. Biên độ
D. Tần số góc
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0
D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
A. Không đổi theo thời gian
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Là hàm bậc hai của thời gian
A. Tần số dao động.
B. Pha của dao động.
C. Chu kỳ của dao động.
D. Tần số góc.
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
A. ngược pha với li độ
B. vuông pha với li độ
C. lệch pha π/4 với li độ
D. cùng pha với li độ
A. amax = ω2A2
B. amax = ω2A
C. amax = ωA2
D. amax = ωA
A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng, giảm tùy thuộc giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
A.
B.
C.
D.
A. v = -Aωsin(ωt + φ)
B. v = Aωcos(ωt + φ)
C. v = Aω2sin (ωt + φ)
D. v = -Aωcos(ωt + φ)
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật.
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằng nhau.
A. Có cùng biên độ.
B. Cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ.
D. Không cùng pha dao động.
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường parabol.
A. Một đường cong khác
B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường elip
D. Đường parabol
A. Luôn luôn không đổi.
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
D. Biến đổi theo hám sin theo thời gian với chu kì
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
A. Tần số và pha ban đầu.
B. Tần số và trạng thái dao động.
C. trạng thái dao động.
D. Cả 3 cầu đều đúng.
A. tuần hoàn
B. điều hòa
C. tắt dần
D. cưỡng bức
A. Li độ x.
B. Tần số góc.
C. Pha ban đầu.
D. Biên độ.
A. Lực kéo về trong dao động điều hòa bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
A. M có tốc độ bằng ωA
B. Trong một chu kì M đi được quãng đường bằng 4A
C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω2A
D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2A
A. Li độ có độ lớn cực tiểu.
B. Li độ bằng không.
C. Li độ có độ lớn cực đại.
D. Gia tốc có độ lớn cực độ lớn cực tiểu.
A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω.
B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là vmax.ω2
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax
D. bán kính quỹ đạo tròn là
A. Vận tốc bằng 0.
B. Dao động cơ đổi chiều.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
A. chu kì dao động là 4 s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hươngs thay đổi
D. và hướng không đổi
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
A. không đổi theo thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu.
B. Gia tốc trong vật dao động điều hòa luôn luôn tỉ lệ và trái dấu với li độ.
C. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Véc tơ vận tốc v đổi chiều khi dao động điều hòa qua vị trí cân bằng.
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Cùng pha với li độ
B. Lệch pha π/2 so với li độ
C. Ngược pha với li độ
D. Sớm pha π/4 so với li độ
A. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
B. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
C. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng
B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu
D. Động năng bằng thế năng
A. Vận tốc có giá trị cực đại hoặc cực tiểu
B. Vận tốc bằng không
C. Li độ cực tiểu
D. Li độ cực đại
A. Li độ có độ lớn cực tiểu
B. Li độ bằng không
C. Li độ có độ lớn cực đại
D. Gia tốc có độ lớn cực tiểu
A. Đường parabol
B. Đường tròn
C. Đường elip
D. Đường hypebol
A. Cùng pha
B. Cùng biên độ
C. Cùng tần số góc
D. Cùng pha ban đầu
A. Sớm pha so với li độ dao động
B. Cùng pha với li độ dao động
C. Lệch pha so với li độ dao động
D. Ngược pha với li độ dao động
A. Ngược pha với vận tốc
B. Cùng pha với vận tốc
C. Sớm pha so với vận tốc
D. Trễ pha so với vận tốc
A. Ngược pha với nhau
B. Cùng pha với nhau
C. Vuông pha với nhau
D. Lệch pha một lượng
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian lao động.
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vịt trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.
B. chậm dần đều về vị trí biên.
C. nhanh dần về vị trí cân bằng.
D. chậm dần về vị trí biên.
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc.
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A. ω2x.
B. ωx2.
C. –ωx2.
D. – ω2x.
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
A. vận tốc.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. biên độ.
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
A. Vận tốc bằng 0.
B. Vật đổi chiều dao động.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
A. Có biểu thức F = -kx .
B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Biến thiên điều hoà theo thời gian.
A. 2(k + 1) (với k = 0, ± 1, ± 2, ...)
B. (2k + 1)π (với k = 0, ± 1, ± 2, ...)
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. A = α2 β
D. A = αβ2
A. x’’ + 4x – 1 = 0
B. x’’ – 5x = 0
C. x’’ = -5x
D. x’’ - 4x – 1 = 0
A. (β + γ)/α = 1
B. β(α + γ) =1
C. α(β + γ ) =1
D. γ(α + βγ) =1
A. v12 = vmax2 – ω2.x12.
B. v12 = v2max - ω2.x12
C. v12 = ω2.x12 - v2max
D. v12 = v2max + ω2.x12
A.
B.
C.
D.
A. v =
B. v = ±
C. v = ω
D. v = ω
A. a = -ω2x
B. a = ω2Acos(ωt + φ )
C. a = ω2x
D. a = ω2Acos(ωt + φ )
A. vmin = ω2A
B. vmin = ωA2
C. vmin = -ωA
D. vmin = 0
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
A.
B.
C.
D.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. 12 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
A. 5 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 20 rad/s.
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
A.vật có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C.luôn hướng về vị trí cân bằng.
D.luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A. A
B. ω.
C. φ.
D. x.
A. A
B. .φ
C. ω.
D. x.
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
A. luôn có giá trị không đổi.
B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK