A.
B.
C.
D.
A. 3,08.1015J
B. 2,46.1015J
C. 6,16.1015J
D. 2,06.1015J
A. chất bán dẫn
B. kim loại
C. điện môi
D. chất điện phân
A. 95,1 nm.
B. 43,5 nm.
C. 12,8 nm.
D. 10,6 nm
A. 47,7.10-11 m.
B. 15,9.10-11 m
C. 10,6.10-11 m.
D. 21,2.10-11 m
A. tăng một lượng 12,075eV.
B. giảm một lượng 9,057eV.
C. giảm một lượng 12,075Ev.
D. tăng một lượng
A. 2,25 lần
B. 9,00 lần
C. 6,25 lần
D. 4,00 lần
A. O
B. M
C. P
D. N
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0
A. 0, 7 µm
B. 0, 9 µm
C. 0, 36 µm
D. 0, 63 µm
A. 4/5
B. 1/10
C. 1/5
D. 2/5
A. 32/5
B. 32/27
C. 27/8
D. 23/3
A. 0,013
B. 0,067
C. 0,033.
D. 0,075
A. Hướng theo trục Oy và có độ lớn 40V/m
B. Hướng ngược với trục Oy và có độ lớn 40V/m
C. Hướng ngược với trục Ox và có độ lớn 40V/m
D. Hướng theo trục Oy và có độ lớn 40V/m
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 15 bức xạ
A. 51,8.10-11 m
B. 24,7.10-11 m
C. 42,4.10-11 m
D. 10,6.10-11 m
A. 8,2.105 m/s
B. 6,2.105m/s
C. 7,2.105m/s
D. 5,2.105m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK