A. 3cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 6cm
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 2 lần.
A. l = 2,48m
B. l = 9,92 m.
C. l = 24,8 cm
D. l = 99,2 cm.
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở.
C. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
A. п
B. п/4
C. 2п/3
D. п/2
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 3000 Hz.
D. 30 Hz.
A. 300V.
B. 320V.
C. 360V.
D. 340V.
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền trong môi trường khí luôn là sóng dọc
C. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng dọc
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
A. 10 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 20 cm
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện.
C. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế .
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
A. 20 cm
B. 20m
C. 25cm
D. 2,5m
A. Mạch chỉ có R hoặc mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện.
B. Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp.
C. Mạch chỉ co L và C mắc nối tiếp.
D. Mạch chỉ co R và C mắc nối tiếp.
A. 14,14cm/s
B. 12,25cm/s
C. 24,49 cm/s
D. 7,07cm/s
A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
B. Điện trở tăng.
C. Tổng trở tăng..
D. Dung kháng tăng và cảm kháng giảm.
A. 50 m
B. 10 m
C. 100 m
D. 5 m
A. 60kV.
B. 250kV.
C. 50kV.
D. 360kV.
A. Một nữa bước sóng
B. Hai lần bước sóng.
C.
Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng.
A. 52m/s
B. 52cm/s
C. 26cm/s
D. 26m/s
A. a = 2π cm/s2.
B. a = 2π2 cm/s2
C. a = π cm/s2.
D. a =2,5 π2 cm/s2.
A. 12cm
B. 1,2cm
C. 0,08cm
D. 8cm
A. 4,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 10,3.10-3 J.
A. f1 = f3< f2
B. f1 = f3> f2
C. f1 = f2> f3
D. f2 = f3> f1
A. Cùng tần số góc
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha ban đầu
D. Cùng pha
A. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
B. Vị trí có gia tốc cực đại.
C. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
D. Vị trí cân bằng
A. Cách kích thích dao động
B. Khối lượng của quả cầu và độ cứng lò xo
C. Gia tốc trọng trường và chiều dài con lắc
D. Biên độ dao động
A. 200 W
B. 800 W
C. 640 W
D. 1600 W
A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương
B. lúc chất điểm có li độ x = -A.
C. lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. 3
B. 7
C. 5
D. 4
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. Lực tác dụng đổi chiều.
C. Lực tác dụng bằng không.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 250 Ω
A. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Âm sắc là một đặc trưng vật lý của âm.
D. Nhạc âm là các âm có tần số xác định.
A. 320 W.
B. 500 W.
C. 50 kW.
D. 32 kW
A. A1 = 10cm
B. A1 = 6cm
C. A1 = 5cm
D. A1 = 8\(\sqrt 2 \)cm
A. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
B. Dao động điều hòa có quỹ đạo là đường hình sin
C. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
D. Dao động điều hòa có tính tuần hoàn.
A. 5\(\sqrt 2 \)V.
B. 10\(\sqrt 2 \)V.
C. 20V.
D. 30\(\sqrt 2 \)V.
A. 80 cm.
B. 144 cm.
C. 100 cm.
D. 60 cm.
A. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo 1 phương.
B. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ họat động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
C. Tốc độ góc của khung quay luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Tốc độ góc của khung quay luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK