A. U =\(\frac{{{U_o}}}{2}\)
B. U = Uo\(\sqrt 2 \)
C. U = \(\frac{{{U_o}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. U = 2U
A. 1,6A.
B. 2,2A.
C. 1,1A.
D. 2,0A.
A. sớm pha hơn từ thông góc p/2.
B. cùng pha với từ thông.
C. ngược pha với từ thông.
D. trễ pha so với từ thông góc p/2.
A. T = 16 (s); f = 0,625 Hz.
B. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.
C. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz.
D. T = 0,2 (s); f = 1 Hz.
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 0,5 m.
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi điện áp xoay chiều.
A. 0,02512 V
B. 0,2512 V.
C. 2,512 V.
D. 25,12 V .
A. 72 cm/s
B. 69 cm/s
C. 96 cm/s
D. 27 cm/s
A. Chu kỳ T= 1 s.
B. Tần số f = 20п Hz
C. Tần số góc ω=20 rad/s
D. Tần số f = 10 Hz.
A. Điện trở R.
B. Tụ điện C.
C. Cuộn thuần cảm L.
D. Toàn mạch.
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc p/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc p/2.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc p/4.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc p/4.
A. 10–3 W/m2.
B. 2.10–8 W/m2.
C. 3.10–3 W/m2.
D. 4.10–8 W/m2.
A. cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng
B. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π
C. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π
D. cách nhau một nửa bước sóng
A. 6,8mm
B. 0,68mm
C. 0,068mm
D. 0,086mm
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
A. \(\frac{{20\pi }}{3}\) cm
B. 24m
C. 12 m.
D. \(\frac{\pi }{{15}}\) cm
A. 100\(\sqrt 2 \) V
B. 50\(\sqrt 2 \) V
C. 200 V
D. 100 V
A. 5 cm .
B. 10 cm.
C. 2,5 cm
D. 7,5cm
A. Vuông pha
B. Ngược pha
C. Cùng pha
D. Có pha ban đầu bằng nhau
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
B. luôn cùng pha với sóng tới.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
A. 32 Hz
B. 12 Hz
C. 16 Hz
D. 24 Hz
A. 180 (V)
B. 80 (V)
C. 40 (V)
D. 40 \(\sqrt 2 \)(V)
A. 2\(\sqrt 2 \)A
B. \(\sqrt 2 \)A
C. 2 A
D. 1 A
A. 800 V.
B. 50 V.
C. 400 V.
D. 100 V
A. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
A. 5 cm
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm.
A. u = 200cos100 пt (V)
B. \(u = 200cos(100\pi t + \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
C. \(u = 400cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
D. \(u = 200cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
A. Vận tốc luôn trễ pha п/2 so với gia tốc.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn sớm pha п/2 so với li độ.
D. Gia tốc sớm pha п so với li độ.
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số, cùng phương
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. 3,14s
B. 0, 314s
C. 1s
D. 0.5s
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 120 Hz.
A. 100Ω
B. 200Ω
C. 125Ω
D. 50Ω .
A. Ngược pha.
B. Cùng pha.
C. lệch pha п/2
D. lệch pha п/4
A. 3cm
B. -3cm
C. 6cm
D. -6cm
A. Điện áp
B. Suất điện động
C. Cường độ dòng điện
D. Công suất
A. mw2A.
B. mA2/2
C. mw2A/2
D. mw2A2/2
A. I =\(\frac{U}{{{R^2} + Z_C^2}}\).
B. I =\(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
C. I =\(\frac{U}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
D. I = U\(\sqrt {{R^{^2}} + Z_C^2} \).
A. biên độ giảm dần theo thời gian
B. thế năng luôn giảm theo thời gian
C. li độ luôn giảm theo thời gian
D. động năng luôn giảm theo thời gian
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường quay.
C. tác dụng của dòng điện trong từ trường
D. hiện tượng tự cảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK