A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
A. Tập các File số liệu
B. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
C. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động. dưới dạng nhị phân.
A. Truy nhập trực tuyến.
B. Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
C. Nhiều người sử dụng.
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
A. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
B. Khôi phục thông tin.
C. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
A. Xuất hiện dị thường thông tin.
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
C. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
A. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
B. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
A. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
B. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
B. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
C. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
A. Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.
B. Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.
C. Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.
A. Một phần cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
A. Mô hình trong.
B. Mô hình ngoài.
C. Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
A. Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
A. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.
B. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.
A. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
B. Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài.
C. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi.
A. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
B. Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
C. Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.
A. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
B. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
A. Các định nghĩa, tiên đề, định lý
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
A. Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập
B. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.
C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
A. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
B. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
C. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Các phép toán đại số quan hệ
A. Các phép so sánh.
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
C. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.
A. Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
A. Mô hình dữ liệu đơn giản.
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
A. Khi thao tác dễ dàng nhất.
B. Không tổn thất thông tin.
C. Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.
A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu.
B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.
C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
A. Mô hình dữ liệu mạng
B. Cơ sở dữ liệu phân cấp.
C. Tất cả các mô hình dữ liệu.
A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ.
B. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.
C. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
A. Không có bản ghi gốc.
B. Tồn tại các loại cây không chứa gốc và phụ thuộc.
C. Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.
A. Mâu thuẫn thông tin.
B. Dư thừa thông tin.
C. Không toàn vẹn dữ liệu.
A. Xoá bản ghi gốc.
B. Xoá tất cả các bản ghi phụ thuộc
C. Xoá cấu trúc cây phân cấp.
A. CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
B. Đơn giản, tiện lợi.
C. Dễ thao tác, dễ sử dụng
B. Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.
C. Trong nhiều cây
A. Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin.
B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
C. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
A. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
B. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
C. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
A. Bằng các bảng 2 chiều.
B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.
C. Bằng các ký hiệu biểu diễn.
A. Mâu thuẫn thông tin.
B. Dư thừa thông tin.
C. Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
A. Không toàn vẹn dữ liệu.
B. Làm mất thông tin
C. Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện
A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
A. Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
B. Chứa 2 thực thể.
C. Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.
A. Thứ tự của các cột là quan trọng.
B. Thứ tự của các cột là không quan trọng.
C. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
A. Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.
B. Mối liên kết giữa các bộ.
C. Mối liên kết hình xây
A. Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
B. Được biểu diễn một cách duy nhất.
C. Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
A. Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.
B. Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.
C. Là các phép toán số học
A. Dị thường thông tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.
C. Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.
A. Một biểu thức.
B. Một File
C. Một quan hệ.
A. Không toàn vẹn dữ liệu
B. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng.
C. Phức tạp, tổn thất thông tin.
A. Bộ sưu tập các loại dữ liệu của một tổ chức.
B. Cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu.
C. Hệ thống thông tin quan lý của tổ chức.
A. Thực thể và thuộc tính.
B. Môi trường và ranh giới môi trường
C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
A. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng.
B. Các đối tượng dữ liệu
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng.
A. Họ và tên -> Số chứng minh thư
B. Họ và tên -> Địa chỉ
C. Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
A. Phản xạ, hợp và tách.
B. Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách.
C. Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.
A. Nếu A -> B => B -> A
B. Nếu A -> B => A -> BC
C. Nếu A -> B => BC -> A
A. Nếu A -> B và B -> C => A -> C
B. Nếu A -> B và B -> C => AC -> B -> C
C. Nếu A -> B và B -> C => AB
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
B. Các thuộc tính khoá
C. Các thuộc tính không khóa.
A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
C. Tính độc lập của dữ liệu.
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin
C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ
A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin
B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu
C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
C. Một quan hệ có nhiều hàng
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
A. Thưc hiện được các phép cập nhật
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
A. Dạng chuẩn 3NF
B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C. Loại bỏ dị thường thông tin
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu
C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.
A. Các thuộc tính
B. Các biểu thức
C. Các bộ n_giá trị
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu.
A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượn
B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới
C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ
A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính
B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
C. Xoá một hệ CSD
A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ
B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính
C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính
A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.
A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
A. Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
B. Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
C. Thực hiện phép chiếu và chia
A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
A. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
A. Các phép số học và các phép so sánh
B. Các phép đại số quan hệ
C. Các phép so sánh.
A. SELECT
B. WHERE
C. GROUP BY
A. FRO
B. SELEC
C. GROUP BY HAVING
A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
C. Thực hiện phép tích Đề các
A. Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B. Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
C. Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
A. Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
C. Được biểu diễn bằng một quan hệ
A. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
B. Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
C. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
A. Không cho phép ghi đè dữ liệu.
B. Không cho phép cập nhật dữ liệu.
C. Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....
A. Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.
C. Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị
A. Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.
B. Chống sửa đổi hay phá hoại.
C. Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.
A. Mạng
B. Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....
C. An toàn hệ thống điều hành
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
B. Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
C. Kiểm tra Password
A. Xác định cho hệ thống những thao tác
B. Cho phép người sử dụng truy nhập
C. Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
A. Nhận diện bằng cách kiểm tra
B. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...
C. Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
A. GRANT ON TO .
B. GRANT ON TO .
C. GRANT ON TO .
A. CSDL bao gồm là các thực thể
B. CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
C. Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
A. Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
B. Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ
C. Nhiều thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau.
A. Tránh dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
B. Một thuộc tính được mô tả lặp lại nhiều lần.
C. Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
A. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ
B. Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu
C. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
A. Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
B. Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
C. Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
A. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu
B. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu
C. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu
A. Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.
B. Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.
C. Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.
A. Mô hình trong là mô hình dữ liệu
B. Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
A. Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
B. Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
C. Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
A. Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.
B. Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập
C. Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
A. Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
B. Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu
A. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao để biểu diễn các phép toán trên cơ sở dữ liệu
B. Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người sử dụng
C. Phải kiểm tra tính dư thừa.
A. CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
A. Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất.
B. Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ
C. Ngôn ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ.
A. Số điện thoại , Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
C. (Số thứ tự, Mã lớp), Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
A. Nếu A B và B C thì suy ra AC BC.
B. Nếu A B và B C suy ra A C.
C. Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3.
A. Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.
B. Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
C. Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
A. (Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
B. (Số thứ tự, đơn vị) xác định ưôs thứ tự trong bảng lương.
C. Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó
A. Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
B. Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
C. Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm
A. Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc bắc cầu
B. Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
C. Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc đầy đủ
A. Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
B. Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
C. Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác kể cả giá trị null.
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Làm tổn thất thông tin
A. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
B. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
C. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
A. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
B. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
C. Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
A. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
B. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
C. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
A. Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
C. Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
A. CREATE TABLE mô tả các thuộc tính
B. CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính
C. CREATE TABLE mô tả quan hệ
A. Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
C. Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn
A. Thuộc tính của quan hệ giao là giao các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Giao của các quan hệ là một quan hệ
C. Các bộ của quan hệ giao là giao các bộ của các quan hệ nguồn
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
A. Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ
B. Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C. Các phép toán đại số quan hệ,
A. Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
B. Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
C. Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếu các thuộc tính sau SELECT.
A. Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B. Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C. Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
B. Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
C. GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
A. Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B. Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C. Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
A. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
B. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
C. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều
A. Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn
B. Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
C. Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
A. Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C. Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
A. Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
B. Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện
C. Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
A. Tài nguyên thông tin
B. Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL
C. Hệ thống phần mềm điều khiển.
A. Cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc hàm
C. Đối tượng dữ liệu.
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính độc lập dữ liệu
C. An toàn
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Hệ ứng dụng
A. Tính nhất quán dữ liệu
B. Tính đơn giản thao tác dữ liệu
C. Tính toàn vẹn dữ liệu
A. Mô hình quan niệm.
B. Mô hình khái niệm.
C. Mô hình trong.
A. Rõ ràng, logic.
B. Một cách duy nhất.
C. Chặt chẽ, logic.
A. Nội dung thông tin.
B. Phương thức truy nhập.
C. Tính tất biến
A. Ràng buộc logic.
B. Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm............
C. Phụ thuộc hàm
A. Các phép lưu trữ dữ liệu.
B. Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Phép toán thao tác.
A. Tìm kiếm
B. Truy vấn
C. Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
A. Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
B. Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
C. Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc.
A. Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
B. An toàn ven dữ liệu.
C. Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
A. Tính đối xứng
B. Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
C. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
A. Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết
B. Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn
C. Mô tả chặt chẽ.
A. Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể.
B. Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
C. Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
A. Kết quả của phép hợp.
B. Kết quả của phép chiếu và chọn.
C. Kết quả của phép chiếu
A. Dưới dạng các File dữ liệu.
B. Cấu trúc hình cây.
C. Dưới dạng các bảng.
A. Ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu.
B. Tập các phép toán số học
C. Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
A. Không dị thường thông tin
B. Tổn thất thông tin
C. Bảo mật thông tin
A. Được biểu diễn duy nhất
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
A. Không thay đổi
B. Thay đổi
C. Phụ thuộc lẫn nhau
A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên.
B. (Số chứng mionh thư, mã nhân viên) -> Quá trình công tác
C. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng
A. XY->WP chứa thuộc tính X dư thừa
B. XY->WP không chứa thuộc tính dư thừa vế trái
C. XY->WP chứa thuộc tính P dư thừa
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
B. Các thuộc tính khoá
C. Các thuộc tính không khóa.
A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
C. Tính độc lập của dữ liệu.
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
C. Một quan hệ có nhiều hàng
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
A. Thưc hiện được các phép cập nhật
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
A. Dạng chuẩn 3NF
B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C. Loại bỏ dị thường thông tin
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu.
C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.
A. Các thuộc tính
B. Các biểu thức
C. Các bộ n_giá trị
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu.
A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng
B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới.
C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý
A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính.
B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
C. Xoá một hệ CSDL
A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.
B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.
B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.
A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
A. Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
B. Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
C. Thực hiện phép chiếu và chia
A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
A. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
A. Các phép số học và các phép so sánh
B. Các phép đại số quan hệ
C. Các phép so sánh.
A. SELECT
B. WHERE
C. GROUP BY
A. GROUP BY HAVING
B. SELECT
C. WHERE
A. FROM
B. SELECT
C. GROUP BY HAVING
A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ.
A. Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
B. Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
C. Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
C. Thực hiện phép tích Đề các
A. Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B. Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
C. Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
A. Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
C. Được biểu diễn bằng một quan hệ
A. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
B. Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
C. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
A. Không cho phép ghi đè dữ liệu.
B. Không cho phép cập nhật dữ liệu.
C. Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....
A. Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.
C. Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị
A. Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.
B. Chống sửa đổi hay phá hoại.
C. Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.
A. Mạng
B. Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....
C. An toàn hệ thống điều hành
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
B. Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
C. Kiểm tra Password
A. Không cho phép truy cập từ xa.
B. Bảo vệ thông tin trên đường truyền.
C. Cho phép truy cập từ xa.
A. Xác định cho hệ thống những thao tác
B. Cho phép người sử dụng truy nhập
C. Nếu được phép của người quản trị CSDL.
A. Nhận diện bằng cách kiểm tra
B. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...
C. Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
A. CSDL bao gồm là các thực thể
B. CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
C. Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
A. Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
B. Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ
C. Nhiều thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau.
A. Tránh dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
B. Một thuộc tính được mô tả lặp lại nhiều lần.
C. Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
A. Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.
B. Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.
C. Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng.
A. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ
B. Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu
C. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
A. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu.
B. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu.
C. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu.
A. Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
B. Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
C. Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
A. Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.
B. Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.
C. Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.
A. Mô hình trong là mô hình dữ liệu
B. Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
A. Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
B. Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
C. Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
A. Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.
B. Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập
C. Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
A. Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
B. Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu
A. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao để biểu diễn các phép toán trên cơ sở dữ liệu.
B. Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người sử dụng.
C. Phải kiểm tra tính dư thừa.
A. CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
A. Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất.
B. Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ
C. Ngôn ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ.
A. Các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng.
B. Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là quan hệ.
C. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ.
A. Mối quan hệ giữa các thực thể chỉ có thể là một -một hoặc một - nhiều
B. Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
C. Trong lược đồ quan hệ, cấu trúc dữ liệu nhiều - nhiều không thể chuyển về dạng một - nhiều.
A. Xác định nội dung, yêu cầu của các thực thể
B. Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
C. Mô tả thông tin về các đối tượng và xác định mối quan hệ giữa các đối tượng cần thiết kế.
A. Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm.
B. Phụ thuộc hàm mô tả các phương pháp biểu diễn dữ liệu
C. Phụ thuộc hàm mô tả các ràng buộc trong cơ sở dữ liệu.
A. Số điện thoại -> Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
B. Số điện thoại -> Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
C. (Số thứ tự, Mã lớp) -> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
A. Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.
B. A -> B => A ->BC.
C. A -> B => AC-> B và A -> BC.
A. Nếu A -> B và B -> C thì suy ra AC -> BC.
B. Nếu A -> B và B -> C suy ra A -> C.
C. Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3.
A. A -> B và BC-> Z => AC->Z.
B. AC -> B và B ->Z => AC ->Z
C. A ->B và B ->Z => AC -> Z.
A. Tên thuê bao -> Số điện thoại thuê bao
B. A -> B và A -> C => A -> BC.
C. A -> B và A -> C => B -> BC.
A. Thuộc tính vế phải sẽ xác định các thành phần trong vế trái
B. Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải.
C. Thuộc tính vế trái có mặt trong vế phải.
A. Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.
B. Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
C. Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
A. (Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
B. (Số thứ tự, đơn vị) xác định ưôs thứ tự trong bảng lương.
C. Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viên đó
A. Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
B. Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
C. Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm
A. Tập G là tập con của F.
B. Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
C. Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.
A. A1A2 -> B, A1 dư thừa khi A2 -> B
B. A1A2 -> B, A1 dư thừa khi A1A2 -> B phụ thuộc đầy đủ
C. A1A2 -> B, A1 dư thừa khi A2 -> B phụ thuộc đầy đủ
A. Vế trái của X -> Z có chứa thuộc tính dư thừa.
B. Vế trái của XY -> WP có chứa thuộc tính dư thừa
C. Vế trái của XZ -> R có chứa thuộc tính dư thừa.
A. Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc bắc cầu
B. Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
C. Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc đầy đủ
A. Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
B. Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
C. Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác kể cả giá trị null.
A. EB, CE, BC không là khóa của lược đồ quan hệ
B. EC, CE, BC khóa của lược đồ quan hệ
C. AB, CG, CD không là khóa của lược đồ quan hệ
A. Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
B. Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
C. Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Làm tổn thất thông tin
A. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
B. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
C. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
A. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
B. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
C. Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
A. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
B. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
C. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
A. Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
C. Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
A. Quan hệ gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan hệ 2NF
B. Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF
C. Quan hệ gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mặt hàng là quan hệ 2NF
A. Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
B. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
A. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
B. Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
C. Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá.
A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C. Là quan hệ 3NF
A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C. Là quan hệ 3NF
A. CREATE TABLE mô tả các thuộc tính.
B. CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.
C. CREATE TABLE mô tả quan hệ
A. Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
C. Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.
A. Thuộc tính của quan hệ giao là giao các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Giao của các quan hệ là một quan hệ
C. Các bộ của quan hệ giao là giao các bộ của các quan hệ nguồn
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
A. Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
B. Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
C. Các phép toán đại số quan hệ,
A. Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
B. Là một ngôn ngữ lập trình độc lập
C. Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
A. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
B. Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
C. Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT.
A. Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
B. Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
C. Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
A. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
B. Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
C. GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
A. Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B. Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C. Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
A. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
B. Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
C. Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều
A. Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
B. Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
C. Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
A. Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C. Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
A. Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
B. Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.
C. Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
A. GRANT SELECT ON ACCOUNT
B. GRANT READ ON R
C. GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
A. Tài nguyên thông tin
B. Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL
C. Hệ thống phần mềm điều khiển.
A. Cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc hàm
C. Đối tượng dữ liệu.
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính độc lập dữ liệu
C. An toàn
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Hệ ứng dụng
A. Tính nhất quán dữ liệu
B. Tính đơn giản thao tác dữ liệu
C. Tính toàn vẹn dữ liệu
A. Mô hình quan niệm.
B. Mô hình khái niệm.
C. Mô hình trong.
A. Rõ ràng, logic.
B. Một cách duy nhất.
C. Chặt chẽ, logic.
A. Nội dung thông tin.
B. Phương thức truy nhập.
C. Tính tất biến
A. Ràng buộc logic.
B. Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
C. Phụ thuộc hàm
A. Các phép lưu trữ dữ liệu.
B. Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Phép toán thao tác.
A. Tìm kiếm
B. Truy vấn
C. Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
A. Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
B. Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
C. Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc.
A. Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
B. An toàn ven dữ liệu.
C. Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
A. Tính đối xứng
B. Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
C. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
A. Trong kiểu một - một và nhiều - một.
B. Các bản ghi liên kết với nhau
C. Các bản ghi thực thể
A. Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.
B. Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn.
C. Mô tả chặt chẽ.
A. Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể.
B. Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
C. Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
A. Dưới dạng các File dữ liệu.
B. Cấu trúc hình cây.
C. Dưới dạng các bảng.
A. Dưới dạng các File dữ liệu.
B. Cấu trúc hình cây.
C. Dưới dạng các bảng.
A. Không dị thường thông tin
B. Tổn thất thông tin
C. Bảo mật thông tin
A. Được biểu diễn duy nhất
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
A. Không thay đổi
B. Thay đổi
C. Phụ thuộc lẫn nhau
A. Tệp dữ liệu
B. Cây dữ liệu.
C. Đồ thị vô hướng
A. Hai bộ bất kỳ trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
B. Hai bộ bất kỳ thoả trên trên A thì thoả trên B.
C. Hai bộ bất kỳ khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
A. Bắc cầu.được suy dẫn logic
A. Biểu diễn các thuộc tính còn lại.
B. Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
C. Biểu diễn duy nhất các phụ thuộc hàm
A. Cũng trùng nhau trên các thành phần của tất cả các bộ.
B. Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa.
C. Khác nhau trên các thành phần tất cả các bộ.
A. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định.
A. Xác định một khóa trong nó.
B. Xác định một siêu khóa trong nó.
C. Xác định một nhóm các thuộc tính
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Và biểu diễn thông tin là duy nhất.
C. Và không tổn thất thông tin.
A. Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.
B. Phép tách bảo toàn phụ thuộc trong các quan hệ chiếu.
C. Phép tách bảo đảm tính độc lập dữ liệu
A. Không rõ ràng trong suy diễn, bảo đảm tính toàn ven dữ liệu
B. Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.
C. Các quan hệ thành viên không tổn thất thông tin, đảm bảo tính độc lập dữ liệu
A. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
B. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá
C. Các thuộc tính khoá xác định duy nhất
A. Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.
C. Không xuất hiện dị thường thông tin
A. Là thuộc tính không khóa của quan hệ.
B. Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá
C. Là thuộc tính dư thừa vế trái
A. Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá
B. Khi giá trị của các thuộc tính chưa được xác định
C. Khi giá trị của một thuộc tính chưa được xác định
A. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
B. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Cấm tất cả các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào tập con thực sự của khoá.
A. Không tổn thất thông tin.
B. Tổn thất thông tin.
C. Bảo toàn phụ thuộc
A. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ
A. Là một File dữ liệu.
B. Là tập các bản ghi
C. Phụ thuộc hàm với các thuộc tính.
A. Các biểu thức toán học
B. Quan hệ hoặc các biểu thức quan hệ
C. Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
A. Các bộ của các quan hệ nguồn thoả điều kiện hợp
B. Các bộ của các quan hệ nguồn
C. Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin.
A. Có mặt trong các quan hệ nguồn
B. Của các quan hệ nguồn thoả tân từ xác định
C. Của các quan hệ nguồn
A. Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
B. Thuộc tính có mặt trong quan hệ đầu tiên phép nhân.
C. Giao tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
A. Nhận được giá trị “ True”
B. Nhận được giá trị đơn trị
C. Nhận được giá trị đa trị
A. Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
B. Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
C. Bỏ đi một số bộ
A. Một cây quan hệ.
B. Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ.
C. Một biểu thức quan hệ
A. Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
B. Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác
C. Nhúng vào hệ điều hành.
A. Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
B. Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY.
C. Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
A. Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm.
B. Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
C. Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY
A. Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
B. Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu
C. Thực hiện các phép chiếu và chọn.
A. Bảo toàn dữ liệu
B. Bảo đảm độc lập dữ liệu
C. Không tổn thất thông tin
A. Suy dẫn logic từ các tiên đề Armstrong
B. Ngôn ngữ của đại số quan hệ.
C. Biểu thức đại số quan hệ.
A. Không phụ thuộc các phép toán
B. Tối ưu
C. Phụ thuộc và các phép toán thực hiện
A. Chi phí thời gian nhỏ.
B. Chi phí tính theo chiều sâu của cây.
C. Chí phí bộ nhớ nhỏ
A. Các phần tử
B. Các phụ thuộc hàm.
C. Các thuộc tính.
A. Các quan hệ.
B. Các bản ghi.
C. Các thuộc tính.
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
B. Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
C. Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
A. Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
B. Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
A. Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
B. Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
C. Thực hiện quyền truy nhập CSDL
A. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
B. Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
C. Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
A. Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
B. Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
C. Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
A. Chỉ được đọc và ghi
B. Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu.
C. Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK