A. y = x4 – 2x2 – 5
B. y = - x + 1
C.
D. y = x3 + 3x – 1
A. I và II
B. Chỉ I
C. I và III
D. II và III
A. Hàm số luôn giảm trên (-∞;1) và (1;+∞) với m < 1
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1
D. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞)
A.
B .
C.
D.
A. y = -x3 + 2x2 – x – 1
B. y = 1/3 x3 – x2 + 3x + 1
C. y = -1/3.x3 + x2 – x.
D. y = -x3 + 3x + 1
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2.
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2
A. y = 1/x
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = 1/x2
D. y = -1/x
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. f(a) > f(b).
C. f(b) < 0
D. f(a) < f(b).
A. y = x3 – 3x2 – 1
B. y = -x3 + 3x2 – 2
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = -x3 – 3x – 2
A. Hàm số f(x) đồng biến trên R
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-1;0)
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-∞;0).
D. Hàm số f(x) không đổi trên R
A. y = x
B. y = x(x+1)(x+2)
C. y = x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
D. Cả A, B và C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. 0 < m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 1
D. 0 ≤ m < 1
A. song song với đường thẳng x = 1
B. song song với trục hoành
C. có hệ số góc dương.
D. có hệ số góc bằng -1
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số có cực trị
D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-1)
A. (x1 – x2)2 = 8
B. x1x2 = 2
C. x2 – x1 = 3
D. x12 + x22 = 6
A. x = -3
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 3
A. x = ±1
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
A. y = x4 + x2
B. y = x2 - 1
C. y = x3 – x2
D. y = x3 + 3x
A.
B.
C.
D.
A. P = -5
B. P = -2
C. P = -1
D. P = -4
A. Hàm số đã cho có đạt cực tiểu duy nhất là y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại duy nhất là y = -1/2
C. Hàm số đã cho chỉ có giá trị cực tiểu là y = -1/2
D. Hàm số đã cho không có cực trị
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
A. Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không đạt cực trị tại x0
B. Nếu f’(x0) = 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
C. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
D. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
A. Với m = 0 thì hàm số có một điểm cực trị
B. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m ≤ 0
C. Với m ∈ (-1;0) ∪ (1;+∞) hàm số có 3 điểm cực trị
D. Có nhiều hơn ba giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị
A. y = |x|.
B. y = x3 – x2 + 3x + 5
C. y = x4 + x2 – 2
D. y = 3x2 + 2x – 1
A. x = ± √2, x = 0
B. x = ± √2
C. x = √2, x = 0
D. x = - √2
A. T = -50
B. T = -30
C. T = 29
D. T = 49
A. Đạt cực đại tại x = 1
B. Có hai điểm cực trị
C. Đạt cực tiểu tại x = 1
D. Không có cực trị
A. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực tiểu
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số luôn luôn đồng biến
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
A. xCĐ = 3
B. xCĐ = 6
C. xCĐ = 0
D. Hàm số không có điểm cực đại
A. Cực tiểu của hàm số bằng -2
B. Cực tiểu của hàm số bằng 3
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Cực tiểu của hàm số bằng -6
A. x = -π/3 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/3 + kπ, k ∈ Z.
C. x = π/6 + kπ, k ∈ Z.
D. x = -π/6 + kπ, k ∈ Z.
A. (2;4)
B. (2;0)
C. (0;-4)
D. (0;4)
A. 5.
B. -11
C. 7
D. 6
A. 5
B. 6
C. -11
D. 7
A. a = -2; b = 1; c = 0; d = 0
B. a = 0; b = 0; c = -2; d = 3.
C. a = -2; b = 0; c = 3; d = 0
D. a = -2; b = 3; c = 0; d = 0
A. (2;0).
B. (0;2).
C. (-2;6).
D. (-2;-18).
A. 5
B. 2
C. 2
D. 4
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2.
D. m = 1
A. -14
B. 14
C. -20
D. 34
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
B. Hàm số có hai cực trị yCĐ < yCT
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
D. Giá trị cực tiểu bằng -2
A. (-1;2)
B. (3;2/3).
C. (1;-2)
D. (1;2)
A. 2 và 0
B. 4 và 0
C. 3 và 0
D. 0 và -2
A. 18
B. -6
C. -12
D. -4
A. x0 = -6
B. x0 = -1
C. x0 = 0
D. x0 = 4
A. 2
B. 1
C. 0.
D. -1
A. x0 = -√10
B. x0 = -4
C. x0 = 6
D. x0 = √10
A. m = ±4/15.
B. m = ±15/4
C. m = 14/5
D. m = -14/5
A. a > 0, b< 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b< 0, c < 0
D. a > 0, b< 0, c < 0
A. m = -1
B. m ≠ 1
C. m = 1
D. m ≠ -1
A. y = x3 + 3x + 1
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = -x3 – 3x + 1
D. y = -x3 + 3x + 1
A. y = -x3 – 4
B. y = x3 – 3x2 – 4
C. y = -x3 + 3x2 – 4
D. y = -x3 + 3x2 – 2.
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 8x2 – 9
C. y = -x4 + 2x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
A. y = x4 – 3x2 – 3
B. y = -x4 + 2x2 – 3
C. y = x4 + 2x2 – 3
D. y =x4 – 2x2 – 3
A. y = -x4 – 2x2
B. y = x4 – 2x2
C. y = x4 + 2x2
D. y = -x4 + 2x2
A. y = x4 – 2x2 + 1
B. y = x4 – 2x2 – 1
C. y = x4 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 2x2 – 3
C. y = -x4 + 2x2 + 3
D. y = -x4 – 2x2 + 3
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
A.
B.
C.
D.
A. y = -x3 – 3x + 1
B. y = x2 – 6x + 1
C. y = x3 – 6x + 1
D. y = x4 – 3x2 + 1
A. y = x4 – x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = x2 – 4x + 3
A. m = -1
B. m = 1
C. m = {-1;1}
D. m = 0.
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0
C. b < 0, c > 0, d < 0
D. b < 0, c < 0, d < 0
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
A. 2
B. 4
D. 0
D. 6
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
A. m > 3 .
B. m ≤ -3
C. m ≤ 0 hoặc m >3
D. -3 < m < 0
A. (-1;6)
B. (-1;12)
C. (1;4)
D. (-3;28)
A. m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 0
D. m (- ∞;0)∪ (1;+∞)
A. m = 3
B. m = 0 hoặc m = 3
C. m = 0
D. m ≠ 3
A. m > 2; m < -2
B. -2 < m < 2
C. m < 0
D. m > 1
A. k = 0
B. k = 24
C. k = -18
D. k = 18
A. m ∈ (-1; +∞)
B. m ∈ (-1; 5/4)
C. m ∈ (-∞; -1)
D. m ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2 < m < 0
D. 0 < m < 1
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 0; m = -2
D. m = 0; m = 2
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -4
D. m = 0
A. m = -1
B. m > -1
C. m ≠ -1
D. m < -1
A.
B. y = -x2 + 4x – 1.
C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1
D. y = -x4/4 + 2x2 + 1
A. m = 0
B. m = 1
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. {∅ }.
B. {2}.
C. {2;-2}.
D. {-2}.
A. m = 1
B. m = -1
C. m ≠ ±1
D. m = ±1
A. (-3;1).
B. (1; +∞).
C. (-∞; -3).
D. (-3; -1) và (-1; 1)
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
A. R
B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).
C. (-∞; -1) và (0 ; 1).
D. (-1 ;0) và (1; +∞)
A. Đồng biến trên TXĐ
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (1; +∞).
D. Đồng biến trên (-5; +∞)
A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)
B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).
D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
A. (-∞; 0).
B. (0; 2).
C. (-∞; 0)∪(2; +∞).
D. (-∞; 0) và (2; +∞)
A. (-∞; -1)
B. (-1; 0)
C. (0; +∞)
D. (-3; 1)
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (0; 1)
C. (-1;0) và (1; +∞)
D. Đồng biến trên R
A. (-1;1).
B. (-∞; 1).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
A. (-2;0) và (2; +∞)
B. (-2; 0) và (0; 2)
C. (-∞; -2) và (0; 2).
D. (-∞; -2) và (2; +∞)
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 4)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 4)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)
A. (-2; 0) và (2; +∞).
B. (-1; 0) và (1 ; +∞)
C. (-∞; -2) và (0 ; 2).
D. (-∞; -1) và (1; +∞)
A. (-1; 1).
B. (-∞; -1).
C. (1; +∞).
D. (-∞; 1).
A. (0; 2)
B. (-∞; 2).
C. (2; +∞).
D. R
A. (-∞; -1).
B. (-∞; 5)
C. (5; +∞)
D. (-1; 5).
A. (-∞; 0)
B. (-1;1).
C. (0; +∞).
D. (-∞; +∞).
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (1; +∞)
C. (-∞; 0) và (1; +∞)
D. R
A. y = 2/x
B.
C.
D. y = x + 10/x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {-1}
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1); (-1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1) và (-1; +∞)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2) và (2; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).
A. (-1; 3) và (3; +∞)
B. (-∞; -1) và (1; 3)
C. (-∞; 3) và (3; +∞)
D. (-∞; -1) và (3; +∞)
A. (-∞; +∞)
B. (3; +∞)
C. (-∞; -1)
D. (0; 2)
A. (-∞; 0), (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (-2; 2)
D. (-2; 0).
A. (1; 2).
B. (-∞; 1).
C. (2; 3).
D. (2; +∞).
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 5).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {-2}
A. (-1; 0).
B. (-1; 0); (1; +∞).
C. (-∞; -1); (0; 1).
D. (-1; 1).
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {-1}
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -2)
D. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
A. x = ±1
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên R\ {-1}
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1)
A. xCĐ = 0; xCT = -1
B. xCĐ = 1; xCT = 0
C. xCĐ = 0; xCT = 1
D. xCĐ = -1; xCT = 0
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đạt cực tiểu khi x=1.
C. Hàm số không có cực trị.
D.
A. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 0
B. Điểm cực tiểu tại x = -2, điểm cực đại tại x = 0
C. Điểm cực đại tại x = -3, điểm cực tiểu tại x = 0
D. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 2
A. (3; 32).
B. (-1; 0).
C. x = -1.
D. x = 3
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x = -3 làm điểm cực tiểu
A. x12 + x22 = 0
B. x12 + x22 = 9
C. x12 + x22 = 2
D. x12 + x22 = 1
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu
A. y = x3 + 3x2 – 4x + 1
B. y = -x4 – 4x2 + 3
C. y = x3 – 3x + 5
D.
A. 1
B. 0
C. 2.
D. 3
A. y = x4 – x2 + 3
B. y = -x4 – x2 + 3
C. y = -x4 + x2 + 3
D. y = x4 + x2 + 3
A. x = 0.
B. x = 2
C. x = -2
D. Không có cực trị.
A. Nghịch biến (-2; 2)
B. Đồng biến (2; +∞)
C. xCT = ± 2
D. yCT = -2
A. y = -1/2.x4 + 2x2 – 3
B. y = -x4 – 2x2 + 3
C. y = 1/4.x4 – 2x2 – 3
D. y = 2x4 + 2x2 – 3
A. M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số
B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)
B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1; 0)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 1 và x = -1
D. Hàm số có ba điểm cực trị
A. y = x3 + 3x – 1
B. y = x3 – 3x2 + 2x – 1
C. y = -x3 + 3x2 + 2
D. y = x4 + x2 – 1
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu
D. Không có cực trị.
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 0
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d = 2
A. min[2 ;4]y = 6
B. min[2 ;4]y = -2
C. min[2 ;4]y = -3
A. min[2 ;4]y = 19/3
A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và giá trị lớn nhất tại x = 1
B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1
C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1
A. M = 40; m = -41
B. M = 40; m = -8
C. M = -41; m = 40
D. M = 15; m = -8
A. -338/27
B. -446/27
C. -10
D. -14/27
A. min[0;3]y = 0
B. min[0;3]y = -3/7
C. min[0;3]y = -4
D. min[0;3]y = -1
A. mim[-3; 1]y = 3
B. mim[-3; 1]y = 7
C. mim[-3; 1]y = 2
D. mim[-3; 1]y = 0
A. -3 và 0.
B. -3 và -1
C. 0 và 2
D. -2 và 2.
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
A. x = -2
B. x = 1
C. y = 1
D. x = 2
A. Đồ thị có tiệm cận đứng x = -1
B. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 3
A. x = -2
B. y = -2
C. y = 1
D. x = 1
A. y = 2
B. y = -1
C. x = 1
D. x = -1
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D = (0; +∞)
A. y = 1
B. y = -1
C. x = -1
D. x = 1
A. x = -2, y = 1/2
B. x = 2, y = -2
C. x = 2, y = 2
D. x = -2, y = 2
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 3/2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1/2
A.
B.
C. y = x4 – 2016
D.
A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng x = 1
B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang y = 0
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = -1/2
B. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận y = -1/2
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = 1/3.
D. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận x = 3/2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3/2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
A. L(-2;1)
B. M(2;1)
C. N(-2;-2)
D. K(-2;2)
A. x = 1/2
B. y = 3/2
C. x = -3/2
D. y = -1/2
A. x = 3
B. y = 3
C. x = 1
D. y = 1
A. x = -1.
B. x = 1.
C. y = 3.
D. y = 2.
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = -2.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; -1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
A. (0; +∞).
B. (-1; 1).
C. (-1; 3).
D. (1; +∞).
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 + 1
C. y = x4 – 2x2
D. y = x4 – 2x2 + 2
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = x3 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 + 1
A. y = x2 – 1
B. y = x4 + 2x2 – 1
C. y = -x4 – 2x2 – 1
D. y = x3 + 2x2 – 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
A.
B.
C.
D.
A. y = x3 + 3x2 + 1
B. y = -x3 – 3x2 + 1
C. y = x3 – 3x2 + 1
D. y= -x3 + 3x2 + 1
A. y = x4 – 2x2 + 2
B. y = x3 – 3x2 + 2
C. y = -x4 + 2x2 + 2
D. Tất cả đều sai
A. y = x3 – 3x2 + 1
B. y = x3 + x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 + 1
D. y = x3 + x + 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
A. (-∞; 0).
B. (-1;1).
C. (0; +∞).
D. (-∞; +∞).
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2) và (2; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)
A. y = -x2 + 2x – 1
B. y = -x4 – 2x2 – 1
C. y = -x4 + x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = -x4 + 2x2 – 1
C. y = x4 + 2x2 – 1
D. y = x4/2 + x2 – 1
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-1)
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Hàm số đạt cực trị tại x = -2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
A. y = -x4 + 2x2
B. y = x4 + 2x2
C. y = -x4 – 2x2
D. y = x4 – 2x2
A. y = x4 – 4x3 + 4x2
B. y = x2 – 4x + 4
C. y = -x4 + 4x3 – 4x2
D. y = -x2 + 4x – 4
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-4;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) ∪(2;3)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-4;1).
A.
B.
C.
D.
A. y = x3 – 3x2 + 1
B. y = -x3/3 + x2 + 1
C. y = 2x3 – 6x2 + 1
D. y = -x3 – 3x2 + 1
A. a = -1, b = -2
B. a = 1, b = -2
C. a = -2, b = 1
D. a = 2, b = 1
A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực đại là (0;1)
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0;1)
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0) và 2 điểm cực tiểu là (-1;2), (1;2).
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực tiểu là (1;0)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
A. (0;-2).
B. (1;0).
C. (-2;0).
D. (0;1).
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. A(0;-1).
B. A(0;1).
C. A(-1;2).
D. A(-2;7).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. m = 3
B. m = -3
C. m = -2
D. m = 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK