A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm đấu tranh.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp.
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự ở miền Nam, tiến công chiến lược ở miền Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
A. Tưởng
B. Anh
C. Pháp
D. Nhật
A. Phương hướng chiến lược cách mạng
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Vai trò của giai cấp công nhân
D. Phương pháp cách mạng
A. 1/5/1930
B. 1/5/1931
C. 1/5/1936
D. 1/5/1939
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai.
A. Mỹ đóng quân tại Nhật Bản
B. Mỹ viện trợ cho Nhật Bản
C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ký kết
D. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
A. Từ năm 1945 đến năm 1959.
B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.
C. Từ những năm 80 của những năm 90 của thế kỷ XX.
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
A. Tháng 10-1948
B. Tháng 10-1949
C. Tháng 10-1950
D. Tháng 10 -1951
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972
B. Định ước Henxinki năm 1975
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goócbachốp tại đảo Manta (12/1989)
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991)
A. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc.
B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.
C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
D. Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.
A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
D. Hịch Việt Minh.
A. Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật nhưng lại chống phá cách mạng.
B. Nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng đến nhân dân ta.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Yên Bái
D. Phong trào công nhân Ba son
A. Mĩ - Anh - Pháp
B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản
A. Achentina.
B. Chilê.
C. Nicanagoa.
D. Cuba.
A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia.
B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.
C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.
D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia.
A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.
A. Ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
B. Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh.
C. Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ.
D. Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột.
A. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị trung ương lần thứ 8.
B. Trong Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).
C. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
D. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Đọc luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Bỏ phiếu tán thành và gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabang.
B. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Luôngphabang.
C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Playku, Luôngphabang.
D. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, sầm Nưa.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí dựa trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1-1959).
B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).
C. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1973).
D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-1-1975).
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. 1-1-1963.
B. 1-2-1963.
C. 2-1-1963.
D. 3-1-1963.
A. Có vai trò quan trọng nhất.
B. Có vai trò cơ bản nhất.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp.
D. Có vai trò quyết định nhất.
A. Đại hội V.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội IV.
D. Đại hội VI.
A. Tháng 2-1929.
B. Tháng 2-1929.
C. Tháng 4-1929.
D. Tháng 3-1929.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK