A. đa dạng hóa, đa phương hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại.
B. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tập trung phát triển quan hệ hợp tác với các nước Mĩ Latinh.
D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á.
A. chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
B. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
C. con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.
D. áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật để nâng cao năng suất.
A. từ năm 1952 đến năm 1960.
B. từ năm 1945 đến năm 1952.
C. từ năm 1960 đến năm 1973.
D. từ năm 1973 đến năm 1991.
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
A. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản
B. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc
D. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
B. Đặt nhân loại truớc nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
D. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
A. chế độ phân biệt chủng tộc câu kết với bọn phát xít
B. chế độ phân biệt chủng tộc không coi trọng nguời da trắng
C. chế độ phân biệt chủng tộc đã phản bội nhân dân
D. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân
A. chiếm Đà Nẵng, tiến tới lập triều đình phong kiến tay sai.
B. chiếm vựa lúa của nước ta để thực hiện “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
C. bảo vệ lực luợng giáo sĩ người Pháp đang bị triều Nguyễn dồn đuổi.
D. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ, rồi tấn công ra Huế, buộc triều Nguyễn đầu hàng.
A. thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
B. đàn áp phong trào hiếu chiến của các phần tử phản động, khủng bố.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và xóa bỏ chủ nghĩa tư bản trên thế giới.
D. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
D. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN
A. Tháng 12-1991, Liên bang Xô viết tan rã, trật tự 2 cực không còn.
B. Năm 1972, Liên Xô bà Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. Tháng 12-1989, Liên Xô và Tổng thống Mĩ cùng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. Tháng 6-1947, Mĩ đề ra kế hoạch Macsan giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. trở thành cuờng quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên
C. mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
D. chế tạo thành công bom nguyên tử
A. Đảng dân chủ và Đảng Cộng hòa
B. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa
C. Đảng dân chủ và Quốc dân Đảng
D. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản
A. tư sản, tiểu tư sản còn non yếu
B. dùng phương pháp đấu tranh ôn hòa
C. sử dụng phương pháp đấu tranh bạo động
D. các sĩ phu chưa được giác ngộ về chính trị
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
A. sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Vác-xa-va (5-1955)
B. thông điệp của tổng thống Truman (3-1947)
C. sự ra đời của kế hoạch Mác-san (6-1947)
D. sự thành lập khối quân sự NATO (4-1949)
A. Vì diễn ra trên địa bàn rừng núi.
B. Vì đề ra mục tiêu phù hợp nhất.
C. Vì diễn ra lâu nhất, tổ chức chặt chẽ.
D. Vì có hạn chế về đường lối, phương pháp.
A. chủ nợ lớn nhất
B. siêu cường tài chính
C. siêu cường kinh tế
D. cường quốc lớn nhất châu Á
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
A. trung tâm kinh tế-văn hóa hàng đầu thế giới.
B. trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất thế giới.
C. trung tâm kinh tế-chính trị lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế-quân sự lớn nhất thế giới.
A. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đòi của các quốc gia độc lập.
B. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành đuợc độc lập.
C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
A. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả vói các nước Đông Âu.
C. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
D. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
A. khủng hoảng
B. phát triển
C. hình thành
D. sụp đổ
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Đức, Italia, Nhật
C. Italia, Nhật, Liên Xô
D. Đức, Mĩ, Nhật
A. chính thức bùng nổ.
B. bước sang giai đoạn quyết liệt.
C. chính thức kết thúc.
D. bước vào giai đoạn kết thúc.
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
D. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
A. Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
B. Ba Đình, Bãi Sậy, Yên Thế.
C. Bãi Sậy, Yên Bái, Yên Thế.
D. Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê.
A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Sự ra đời khối ASEAN.
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
A. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
D. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
A. liên minh với phát xít
B. nhượng bộ phát xít
C. thù ghét cộng sản
D. trung lập trước các vấn đề ở châu Âu
A. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
A. nông dân
B. địa chủ
C. sĩ phu
D. công nhân
A. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
C. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
A. tất cả các nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
B. có 17 nước ở châu Phi giành độc lập.
C. châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
A. Chiến thắng Mat-xco-va
B. Chiến thắng Béc Lin
C. Chiến thắng Xtalingrat.
D. Chiến thắng Cuốc-xco.
A. trước chiến tranh lạnh.
B. trong chiến tranh lạnh
C. sau chiến tranh lạnh.
D. trước năm 1945.
A. Inđônêxia, Malaysia, Xingapo, Thái Lan và Philippin.
B. Inđônêxia, Brunây, Xingapo, Thái Lan và Philippin.
C. Inđônêxia, Malaysia, Xingapo, Myanma và Thái Lan
D. Inđônêxia, Myanma, Malaysia, Xingapo và Thái Lan.
A. Tạo cơ sở cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam vói cách mạng thế giới.
B. Là người đầu tiên đề ra phưong pháp bạo động.
C. Để lại nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
D. Khởi xướng và lãnh đạo phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK