A. Báo Lao động
B. Báo Nhân dân
C. Báo Người cùng khổ
D. Báo Thanh niên
A. Nhật Bản
B. Các nước phương Tây
C. Liên Xô
D. Mĩ
A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh ngoại giao
D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
A. Tân Việt Cách mạng đảng
B. Đảng lập hiến
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
A. Trịnh Đình Cửu
B. Hà Huy Tập
C. Lê Hồng Phong
D. Trần Phú
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh nghị trường
A. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì “Chiến tranh lạnh”.
B. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII – XIX.
D. Bùng nổ dân số, cạn kiệt tài nguyên.
A. Là nơi bị thực dân Pháp khủng bố dã man nhất.
B. Là nơi có truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm và các chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
C. Là quên hương của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đông nhất.
A. 22/12/1944
B. 22/12/1943
C. 22/12/1942
D. 22/12/1941
A. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
B. Nhờ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. Lãnh thổ Mĩ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Thực dân Pháp tăng cường đàn áp, khủng bố sau cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
B. Đời sống nhân dân cực khổ, mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Kinh tế nước ta rơi vào khủng hoảng, suy thoái.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân Việt Nam.
A. Lãnh đạo cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. Soạn thảo ra bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. 1952 – 1960
B. 1945 – 1952
C. 1960 – 1973
D. 1973 – 1991
A. Do Mĩ lo sợ trước ảnh hưởng ngày càng to lớn của Liên Xô.
B. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Do Mĩ lo sợ sự mở rộng của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. Do Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
A. Một chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
B. Tổ chức cách mạng của Việt kiều tại Quảng Châu – Trung Quốc.
C. Tổ chức chính trị quá độ để tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chính đảng vô sản đầu tiên ở Việt Nam.
A. Đưa yêu sách lên Hội nghị Véc-xai (1919).
B. Thành lập ra Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).
C. Đọc bản luận cương của Lênin (1920), tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920), trở thành đảng viên cộng sản.
A. 24/11/1945
B. 24/9/1945
C. 24/10/1945
D. 24/12/1945
A. Nó đã lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta.
B. Nó đã phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp và ách thống trị của phát xít Nhật.
C. Nó đã đưa cả nước bước vào thời kì tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Nó đã lập nên nhà nước do nhân dân lao động làm chủ.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc).
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
B. Hải Dương, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hà Nội, Huế, Quảng Nam.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
A. Góp phần đưa đến sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
B. Lập được nhiều tổ chức quân sự trên thế giới.
C. Đàn áp các phong trào cách mạng thế giới.
D. Lôi kéo và chi phối được các nước tư bản đồng minh một thời.
A. 1930 – 1931
B. 1932 – 1935
C. 1936 – 1939
D. 1939 – 1945
A. Năm 1960, 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
B. Năm 1993, chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) chính thức bị xóa bỏ.
C. Năm 1994, Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên.
D. Năm 1975, nhân dân Ăng-gô-la và Mô-dăm-bích dành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha.
A. 1/11/1949
B. 1/10/1949
C. 1/9/1949
D. 1/12/1949
A. Độc lập và tự do.
B. Độc lập và dân chủ.
C. Tự do và dân chủ.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
A. Liên Xô
B. Anh
C. Mĩ
D. Trung Quốc
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Bắc Kạn
D. Cao Bằng
A. Tháng 2/1930
B. Tháng 3/1935
C. Tháng 7/1936
D. Tháng 10/1930
A. Các nước Đông Nam Á đều đã gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Các nước Đông Nam Á đã đạt được những thành tựu kinh tế to lớn.
C. Các nước Đông Nam Á đã trở thành các quốc gia độc lập.
D. Các nước Đông Nam Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam với thực dân Pháp.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản đảng
B. An Nam Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản liên đoàn.
A. Nông nghiệp trồng cao su.
B. Giao thông vận tải.
C. Công nghiệp khai mỏ.
D. Tài chính – ngân hàng.
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
A. Giai cấp vô sản liên minh với giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp tư sản
A. Uy tín của Mặt trận Dân chủ Đông Dương được nâng cao.
B. Quần chúng nhân dân được giác ngộ, trở thành lực lượng chính trị hùng hầu của cách mạng.
C. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ quần chúng nhân dân một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
D. Đội ngũ cán bộ của Đảng được rèn luyện, trưởng thành.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK