A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa đang lên với quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời và lạc hậu.
B. Mâu thuẫn giữa Nhật Hoàng với Sô – Gun
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chế độ Mạc phủ
A. “bế quan tỏa cảng” để tránh những tác động tiêu cực bên ngoài
B. lật đổ Mạc phủ Tô – ku – ga – oa, thiết lập 1 chính quyền phong kiến tiến bộ hơn
C. cải cách đưa Nhật Bản phát triển theo con đường Tư bản Chủ nghĩa
D. tích cực chuẩn bị các hoạt động quân sự chống lại các nước phương Tây để bảo vệ nền độc lập
A. Phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Bom – Bay năm 1905
B. Phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Can – Cút – ta năm 1905
C. 10 vạn nhân dân Ấn Độ biểu tình nhân dân ngày “quốc tang” (16-10-1905)
D. Cuộc tổng bãi công trong 6 ngày của công nhân Bom – Bay (6-1908)
A. Thế kỷ XVI – XVII
B. Thế kỷ XVII – XVIII
C. Đầu thế kỷ XIX
D. Nửa sau thế kỷ XIX
A. Khống chế nền kinh tế của Mĩ la tinh
B. Khống chế nền chính trị của Mĩ la tinh
C. Giúp các nước Mĩ la tinh cùng phát triển
D. Xuất cảng tư bản để kiếm lời
A. Sự phân chia thị trường không đồng đều giữa các nước tư bản
B. Các nước tư bản tham chiếu đều muốn phô trương sức mạnh, qua đó đe dọa phong trào cách mạng Thế giới
C. Hoàng thân Áo – Hung bị một phần tử Xéc – bi ám sát
D. Các nước tư bản thử nghiệm các loại vũ khí mới
A. Cuộc cách mạng Tư sản
B. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cuộc cách mạng Vô sản
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
B. Cuộc cách mạng vô sản
C. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp và thực hiện chế độ trưng thu lương thực thừa
B. Cho phép tư nhân được xây dựng những xí nghiệp nhỏ, có sự kiểm soát của nhà nước
C. Thương nhân được tự do buôn bán, đồng rúp mới được phát hành thay thế các loại tiền cũ
D. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng và nắm các ngành kinh tế chủ chốt
A. Nền kinh tế thế giới giảm sút
B. Đời sống nhân dân cùng quẫn
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện
D. Giai cấp tư sản tăng cường khủng bố phong trào đấu tranh
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản ở các nước
B. Sự xuất hiện của Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết
C. Sự ra đời của các nước Cộng hòa Xô Viết ở Hung – ga – ri, ở Ba – vi – e (Đức)
D. Gây nhiều khó khăn cho giới cầm quyền ở các nước Tư bản
A. Phong trào đấu tranh chống triều đình đã diễn ra mạnh mẽ
B. Nông nghiệp sa sút, công thương nghiệp đình đốn
C. Chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
D. Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. Miến Điện
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a
D. Xiêm
A. Triều đình Huế cắt 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874 được ký kết
C. Quân Pháp tấn công vào kinh thành Huế
D. Hiệp ước Hác – măng và hiệp ước Pa – tơ – nốt được ký kết
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. Sự thống trị của phương thức bóc lột phong kiến
B. Sự suy yếu của phương thức bóc lột phong kiến
C. Sự du nhập từng bước của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa
D. Sự thống trị của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa
A. Đứng thứ nhất trên thế giới
B. Đứng thứ hai trên thế giới
C. Đứng thứ ba trên thế giới
D. Đứng thứ tư trên thế giới
A. Ngày 8-8-1967
B. Ngày 8-8-1977
C. Ngày 8-8-1987
D. Ngày 8-8-1997
A. Angiêri
B. Ai Cập
C. Ghinê
D. Tuynidi
A. Từ năm 1945 đến năm 1959
B. Từ những năm 60 đến những năm 70 của Thế kỷ XX
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Nhật
A. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học – kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động
B. Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
C. Quân sự hóa nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh
D. Điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại kinh tế đất nước sau chiến tranh
C. Thỏa thuận đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Á và Châu Âu
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc và duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Giáo dục và khoa học kĩ thuật
B. Thu hút đầu tư từ bên ngoài
C. Đầu tư ra nước ngoài
D. Bán các bằng phát minh, sáng chế
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta
B. Những thỏa thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta và những thỏa thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc
D. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
B. Liên minh châu Âu
C. Hội nghị Ianta
D. Liên hợp quốc
A. Nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế
D. Tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tưu KH-KT
A. Hòa bình, ổn định cùng hợp tác phát triển
B. Cùng tồn tại phát triển hòa bình
C. Xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan
A. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh
B. Đưa Trung Quốc thành cường quốc về kinh tế
C. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
A. Liên kết chặt chẽ với Mĩ, mở rộng ảnh hưởng ở Châu Âu
B. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu, mở rộng ảnh hưởng ở Châu Âu
C. Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Hòa bình, trung lập tích cực
A. 1918-1939
B. 1918-1933
C. 1919-1933
D. 1919-1929
A. Bù đắp thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. Thúc đẩy sự chuyển biến về kinh tế - xã hội ở Việt Nam
C. Tăng cường sức mạnh kinh tế, chạy đua vũ trang, nâng cao vị thế của nước Pháp trong trường quốc tế
D. Bù đắp những thiệt hại nặng nề do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Công dân
D. Tư sản dân tộc
A. tư sản dân tộc
B. tiểu tư sản yêu nước
C. công nhân
D. nông dân
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam
B. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
D. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Xác đinh đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. Xác đinh đúng đắn giai cấp lãnh đạo
C. Xác đinh đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
D. Xác đinh đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
A. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc” và “Đả đảo phong kiến”
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Pháp” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến"
D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc – sai (18-06-1919)
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo luận cương của Lê Nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925)
A. Thực dân Pháp nói chung
B. Địa chủ phong kiến
C. Phản động thuộc địa và tay sai không chấp nhận thi hành chính sách của Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp ban bố
D. Các quan lại của triều đình Huế
A. Công nhân, nông dân
B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân
C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp
D. Liên minh tư sản và địa chủ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK