Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bài tập Ankađien cơ bản cực hay có lời giải !!

Bài tập Ankađien cơ bản cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.

C. Ankađien không có đồng phân hình học.

D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).

Câu hỏi 2 :

Kết luận nào sau đây là không đúng ?

. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.

B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.

C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp.

Câu hỏi 3 :

Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3).

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien.

C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.

D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.

Câu hỏi 4 :

Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là

A. C4H6 và C5H10.

B. C4H4 và C5H8.

C. C4H6 và C5H8.

D. C4H8 và C5H10.

Câu hỏi 5 :

Ankađien là đồng phân cấu tạo của

A. ankan.

B. anken.

C. ankin.

D. xicloankan.

Câu hỏi 7 :

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien.

C. Stiren.

D. Vinylaxetilen.

Câu hỏi 8 :

Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Câu hỏi 11 :

Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1) ?

A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2.

B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.

C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br.

D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.

Câu hỏi 12 :

Ankađien X + brom (dd) → CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy X là

A. 2-metylpenta-1,3-đien.

B. 2-metylpenta-2,4-đien.

C. 4-metylpenta-1,3-đien.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu hỏi 13 :

Ankađien X + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là

A. 2-metylpenta-1,3-đien.

B. 4-metylpenta-2,4-đien.

C. 2-metylpenta-1,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.

Câu hỏi 14 :

Cho 1 Ankađien X + brom(dd) →1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy X là

A. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. 3-metylbuta-1,3-đien.

C. 2-metylpenta-1,3-đien.

D. 3-metylpenta-1,3-đien.

Câu hỏi 15 :

Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?

A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.

B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.

D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu hỏi 16 :

Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là

A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.

B. (-CH2-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.

D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .

Câu hỏi 17 :

Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là

A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(CN)-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(CN)-CH2-)n.

D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.

Câu hỏi 18 :

Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là

A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n.

B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .

C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.

D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .

Câu hỏi 19 :

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu hỏi 20 :

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu hỏi 21 :

1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?

A. 1 mol.

B. 1,5 mol.

C. 2 mol.

D. 0,5 mol.

Câu hỏi 24 :

Hiện nay trong công nghiệp, buta–1,3–đien được tổng hợp bằng cách

A.  tách nước của etanol.

B. tách hiđro của các hiđrocacbon.

C. cộng mở vòng xiclobuten.

D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xt: Pd/PbCO3).

Câu hỏi 25 :

Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình

A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.

C. polime hoá cao su thiên nhiên.

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.

Câu hỏi 26 :

Cao su buna-S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình

A. đồng trùng hợp butilen với stiren.

B. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren.

C. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với lưu huỳnh.

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với xilen.

Câu hỏi 28 :

Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C.

B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.

C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro đều thuộc loại ankađien.

D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp.

Câu hỏi 29 :

Cho các mệnh đề sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 30 :

Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: CH2=CH-CH=C(CH3)2

A. 2-metylpenta-2,4-đien

B. isohexa-2,4-đien

C. 4-metylpenta-1,3-đien

D. 1,1-đimetylbuta-1,3-đien

Câu hỏi 31 :

Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2H5)=CH2-CH(CH3)2

A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien

B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien

C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien

D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien

Câu hỏi 34 :

Cho phản ứng: isopren+ H2X (tỉ lệ mol 1:1). Sản phẩm chính của phản ứng là:

A. CH3-CH=CH-CH3

B. CH2=CH-CH2-CH3

C. CH3-C(CH3)=CH-CH3

D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2

Câu hỏi 35 :

Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là:

A. CH3CHBrCH=CH2

B. CH3CH=CHCH2Br

C. CH2BrCH2CH=CH2

D. CH3CH=CBrCH3

Câu hỏi 36 :

Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là:

A. CH3CHBrCH=CH2

B. CH3CH=CHCH2Br

C. CH2BrCH2CH=CH2

D. CH3CH=CBrCH3

Câu hỏi 38 :

Chọn phát biểu sai:

A. Polien là những hiđrocacbon chứa ít nhất 2 liên kết đôi trong phân tử.

B. Đien là những hiđrocacbon trong phân tử có 2 liên kết đôi.

C. Ankađien liên hợp có 2 liên kết đôi kề nhau trong phân tử.

D. Ankađien cũng thuộc loại polien.

Câu hỏi 40 :

Dùng dung dịch brom phân biệt được chất nào sau đây?

A. butan và xiclobutan

B. buta-1,3-đien và buta-1,2-đien

C. isopentan và isopren

D. but-1-en và but-2-en

Câu hỏi 41 :

Buta-1,3-đien được dùng nhiều nhất làm:

A. điều chế butan

B. điều chế buten

C. sản xuất cao su

D. sản xuất keo dán

Câu hỏi 43 :

Hexa-2,4-đien có bao nhiêu đồng phân hình học?

A. không có đồng phân hình học

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK