A. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 24\(\Omega\)
B. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 6W
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A
D. Hiệ điện thế hai đàu bóng đèn là 12V
A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 9V
B. Công suất định mức của bóng đèn là 13,5W
C. Điện trở R' = 2\(\Omega\)
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở là 12V
A. Điện trở của bóng đèn lần lượt là 302,5\(\Omega\) và 201,67\(\Omega\)
B. Hai bóng đèn sáng bình thường vì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế định mức của các bóng đèn
C. Cường đọ dòng điện trong mạch là 0,36A
D. Công suất tiêu thụ trên mạch là 100W
A. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 16\(\Omega\)
B. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 9W
C. Cường độ dòng điện qua điện trở R là 0,75A
D. Điện trở R có giá trị là 4,5\(\Omega\)
A. l2/l1=1
B. l2/l1=1/4
C. l2/l1=0,4
D. l2/l1=2,5
A. 36W
B. 27W
C. 9W
D. 48W
A. Công suất tiêu thụ của điện trở R' là 36W
B. Điện trở R' là 4\(\Omega\)
C. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 18V
D. Công suất định mức của bóng đèn là 27W
A. 0,227A
B. 0,27A
C. 0,91A
D. 0,45A
A. 24,97W
B. 100W
C. 110W
D. 60W
A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn chỉ là 50W vì nó sử dụng ở hiệu điện thế chỉ bằng 1/2 hiệu điện thế mức.
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,227A
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 2,2\(\Omega\)
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn vượt quá cường độ dòng điện định mức của bóng đèn.
A. Hai bóng đèn sáng bình thường vì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế định mức của các bóng đèn.
B. Điện trở của các bóng đèn lần lượt là 12\(\Omega\) và 8 \(\Omega\)
C. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,625A
D. Công suất tiêu thụ trên mạch là 7,5W
A. Cường độ dòng điện qua điện trở R là 0,5A
B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 9V
C. Điện trở R có giá trị 6\(\Omega\)
D. Công suất tiêu thụ của bóng đèn vẫn là 3W
A. P=UI
B. P=I2/R
C. P=U2/R
D. Các công thức trên đều đúng
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 220V
B. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 100W
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 2,2A
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 484\(\Omega\)
A. 660s
B. 10 phút
C. 1320s
D. 16,67 phút
A. 43200000J
B. 4320000J
C. 43200J
D. 432000J
A. 1,3 ôm
B. 11,3 ôm
C. 12,3 ôm
D. 2,3 ôm
A. 0,15kWh
B. 1,15kWh
C. 0,5kWh
D. 2,15kWh
A. 300W
B. 400W
C. 800W
D. 600W
A. 787 500J và 840s
B. 840 000J và 840s
C. 78 600 J và 5600s
D. 756 500J và 132s
A. 30p
B. 35p
C. 40p
D. 45p
A. 110200 đồng
B. 11020 đồng
C. 150200 đồng
D. 15020 đồng
A. 660 s
B. 10 phút.
C. 1320 s.
D. 16,67 phút.
A. 0,5 kWh
B. 0,125 kWh
C. 500J
D. 5kJ.
A. 85,8W
B. 33,3W
C. 66,7W
D. 85W
A. 2190,6kJ
B. 2019,6kJ
C. 2106,9kJ
D. 2106,9kJ
A. 10 phút
B. 45 phút
C. 20 phút
D. 15 phút
A. 10%
B. 29%
C. 15%
D. 19%
A. 85,8W
B. 33,3W
C. 66,7W
D. 85W
A. 1176471J
B. 117647,1J
C. 1960,78J
D. 196067,8J
A. Công suất tỏa nhiệt của dây là 720W
B. Hiệu điện thế hai đầu dây meso là 254,56V
C. Cường độ dòng điện qua dây là 2,83A
D. Các thông tin A, B, C đều đúng
A. 77,21W
B. 386,05W
C. 772,1W
D. 38,6W
A. 3 phút
B. 11 phút
C. 5,5 phút
D. 28 phút
A. Điện trở của dây Meso là 44\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây là 2A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây meso là 176V
D. Công suất tỏa nhiệt của dây meso là 352W
A. 2 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 24 phút
A. 23 phút 20 giây
B. 46 phút 40 giây
C. 18 phút 30 giây
D. 12 phút 50 giây
A. 1m
B. 5m
C. 10m
D. 20m
A. Công suất tỏa nhiệt của dây là 750W
B. Trong 2 phút, nhiệt lượng do bếp tỏa ra là 90000calo
C. Hiệu điện thế hai đầu dây meso là 300V
D. Cường độ dòng điện qua dây là 2,5A
A. nồi cơm điện
B. bàn ủi điện
C. bóng đèn điện
D. bình tắm nước nóng
A. tiết kiệm tiền bạc
B. các dụng cụ điện sẽ bền hơn
C. giảm sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện gây ra
D. Cả A, B, C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK