A. Đi qua tiêu điểm
B. Song song với trục chính
C. Tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
A. r < i
B. r > i
C. r = i
D. r = 2i
A. Stato là cuộn dây dẫn
B. Stato là nam châm
C. Stato là thanh quét
D. Stato là hai vành khuyên
A. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh của vật là ảnh ảo ngược chiều, lớn hơn vật
D. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật
A. OA < f
B. OA = 2f
C. OA = f
D. OA > f
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
A. kính phân kì
B. kính râm
C. kính mát
D. kính hội tụ
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường
B. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường
D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường
A. Nhiệt năng, hóa năng
B. Điện năng, hóa năng
C. Cơ năng, hóa năng
D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng
A. 1m
B. 2,5m
C. 3m
D. 4m
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
A. Tia SI
B. Tia IR
C. Tia IN
D. Tia IN’
A. Vật kính và buồng tối
B. Vật kính, chỗ đặt phim
C. Vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
D. Đèn Flash, vật kính và buồng tối
A. Giác mạc và lông mi.
B. Thể thủy tinh và màng lưới.
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc và con ngươi.
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi
A. Dùng động cơ nổ.
B. Dùng Tua bin nước
C. Dùng cánh quạt gió.
D. Cả A, B và C
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. U1.n1 = U2.n2
C. \({n_2} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}.{n_1}\)
D. \({U_2} = \frac{{{U_1}.{n_2}}}{{{n_1}}}\)
A. 20 V
B. 12500 V
C. 200000V
D. 20000V
A. \({P_{hp}} = \frac{{R.{U^2}}}{P}\)
B. \({P_{hp}} = \frac{{R.{P^2}}}{{{U^2}}}\)
C. \({P_{hp}} = \frac{{{P^2}.{U^2}}}{R}\)
D. Cả A, B và C đều sai
A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
A. góc tới bằng 450 .
B. góc tới gần bằng 900 .
C. góc tới bằng 00 .
D. góc tới có giá trị bất kì.
A. d = f
B. d = 2f
C. d > f
D. d < f
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Màu ánh sáng trắng .
D. Màu gần như đen
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau .
B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ
C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau .
D. Cả ba cách làm đều đúng .
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không có góc khúc xạ.
A. Một ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Tăng lên 20 lần.
B. Giảm đi 400 lần
C. Giảm đi 20 lần.
D. Tăng lên 400 lần.
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa.
B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa.
D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
A. tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Một con vi trùng.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
D. Kích thước của nguyên tử.
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Năng lượng hạt nhân
D. A hoặc B
A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện
C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường
D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
A. Vật có màu trắng chỉ có khả năng tán xạ ánh trắng
B. Vật có màu nào thì tán xạ yếu ánh sáng màu đó
C. Vật có màu nào thì tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
D. Vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng nào
A. đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua tiêu điểm.
A. Nối tiếp vào mạch điện
B. Nối tiếp vào mạch sao cho cho chốt dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện
C. Song song vào mạch điện
D. Song song vào mạch sao cho cho chốt dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện
A. \({P_1} = {P_2}\)
B. \({P_1} = 2{P_2}\)
C. \({P_1} = 4{P_2}\)
D. \({P_1} = \frac{1}{2}{P_2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK