A. Các đường sức từ phải có cùng một chiều nhất định
B. Nơi nào có từ trường mạnh thì đường sức từ dày, còn nơi nào có từ trường yếu thì đường sức từ thưa hơn
C. Các đường sứ từ phải luôn là những đường cong
D. Nếu các đường sức từ cắt nhau thì chúng phải cắt nhau ở 2 điểm
A. Trong các loại nam châm thì chỉ có km nam châm thử là không có đường sức từ vì nó được dùng để xác định chiều của đường sức từ của một từ trường khác
B. Bất kì nam châm nào cũng có thể vẽ được đường sức từ của chúng
C. Trong lòng nam châm hình chữ U, đường sức từ là những đoạn thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc sang cực Nam
D. Với bất kì nam châm có hình dạng như thế nào thì đường sức từ của chúng luôn có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam
A. chúng nam song song nhau
B. chúng nằm sogn song với thanh nam châm
C. trục của các kim nam châm tiếp xúc với đường sức từ tại điểm đặt của nam châm
D. cực Bắc luôn chỉ về hướng Bắc địa lí
A. Tại bất kỳ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm thử luôn tiếp xúc với đường sức từ đó.
B. Với một nam châm, các đường sức từ không cắt nhau
C. Ở bên ngoài nam châm thì đường sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Không cắt nhau
B. Có phương song song với thanh nam châm và chiều hướng từ cực Bắc đến cực Nam
C. Có phương song song và cách đều nhau
D. Có chiều đi ra từ cực Nam và đi vào cực Bắc của nam châm
A. Màng loa
B. Cuộn dây
C. Nam châm điện
D. Dòng điện
A. Bóng đèn dây tóc
B. Bàn là điện
C. Rơ le điện từ
D. La bàn
A. La bàn, bóng đèn huỳnh quang
B. Bút thử điện
C. Bút thử điện, đi – na – mô xe đạp
D. Đi – na – mô xe đạp, la bàn
A. lực hút
B. lực đẩy
C. lực hấp dẫn
D. lực đàn hồi
A. chúng chỉ có thể hút nhau
B. Chúng chỉ có thể đẩy nhau
C. chúng có thể truyền từ tính cho nhau giống như truyền nhiệt
D. chúng có thể tương tác nhau
A. thanh nam châm thẳng
B. hai thanh nam châm thẳng đặt gần nhau
C. nam châm hình chữ U
D. hai nam châm hình chữ U đặt gần nhau
A. tác dụng từ
B. tác dụng nhiệt
C. tác dụng hóa học
D. cả tác dụng từ, tác dụng nhiệt, tá dụng hóa học
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm
B. Có độ mau thưa tùy ý
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm
A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó.
B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó.
C. Hướng của lực từ tác dụng lên vụn sắt đặt tại điểm đó.
D. Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó.
A. Có thể thu được từ phổ bằng rắc mạt sắt lên tấm nhựa trong đặt trong từ trường.
B. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức điện.
C. Nơi nào mạt sắt dày thì từ trường yếu.
D. Nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường mạnh.
A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu còn lại là cực Nam.
B. Đầu có tác đường sức từ đi vào là cực Nam, đầu còn lại là cực Bắc.
C. Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc.
D. Hai đầu của ống dây đều là cực Nam.
A. Dạng đường sức từ giống dạng đường sức từ của nam châm thẳng.
B. Chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.
C. Các đường sức từ có thể cắt nhau.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều của đường sức từ trong lòng ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.
B. Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
C. Nắm tay phải, rồi đặt sao cho ngón tay cái hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay còn lại chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
D. Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái khom lại theo bốn ngón tay chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc nắm tay phải.
D. Quy tắc nắm tay trái.
A. Chiều của dòng điện trong ống dây.
B. Chiều của lực điện từ lên nam châm thử.
C. Chiều của lực điện từ tác dụng lên cực Bắc của nam châm thử đặt ở ngoài ống dây.
D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên cực Bắc của nam châm thử trong lòng ống dây.
A. Công suất tỏa nhiệt của bếp là 880W
B. Điện trở của bếp là 55 \(\Omega\)
C. Cường độ dòng điện qua bếp là 4A
D. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong 15 phút là 16,2kJ
A. 70W
B. 700W
C. 4200W
D. 420W
A. Điện trở của dây là 1,1\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua dây là 20A
C. Công suất tỏa nhiệt của dây là 440W
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 30 phút là 19008calo
A. Cùng một thời gian, điện năng tiêu thụ của bếp điện gấp 8 lần điện năng tiêu thụ của bóng đèn
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn nhỏ hơn cường độ dòng điện qua bếp điện 8 lần
C. Trong 20 phút, nhiệt lượng tỏa ra ở bếp điện là 960kJ
D. Trong 40 phút, bóng điện tiêu thụ điện năng là 4000J
A. P2 = 2P1
B. P2 = P1/2
C. P2 = 4P1
D. P2 = P1/4
A. Hiệu điện thế định mức của ấm là 220V
B. Điện trở của ấm là 146,67\(\Omega\)
C. Trong 1s, điện năng mà ấm tiêu thụ là 330J
D. Các thông tin A, B và C đều đúng
A. 138240kJ
B. 34560kJ
C. 38400kJ
D. 138240J
A. Điện trở tương đương của mạch là 12\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 2A
C. Trong 20 phút, công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch là 230400J
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 96W
A. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 484\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,372A
C. Trong 1 giờ, bóng đèn tiêu thụ điện năng là 100Wh
D. Bóng đèn sáng yếu hơn so với độ sáng ứng với hiệu điện thế định mức
A. Điện trở của máy bơm là 64,54\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua máy bơm là 3,41A
C. Công suất tiêu thụ của máy bơm là 750W
D. Nếu máy bơm chạy trong 1 giờ thì điện năng tiêu thụ là 3037,5J
A. \(2,12\rm{\Omega }\)
B. \(8,12\rm{\Omega }\)
C. \(6,12\rm{\Omega }\)
D. \(4,12\rm{\Omega }\)
A. 1m
B. 1,2m
C. 2m
D. 1,8m
A. 1,5(V)
B. 5,5(V)
C. 3,5(V)
D. 7,5(V)
A. 4,8V
B. 3,8V
C. 2,8V
D. 5,8V
A. 2V
B. 3v
C. 4v
D. 5v
A. Jun (J)
B. Oat (W)
C. Oat.giây (Ws)
D. Kilooat giờ (kWh)
A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.
B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây.
C. Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
D. Cả ba phát biẻu đều đúng.
A. Giảm R, giảm U.
B. Giảm R, tăng U.
C. Tăng R, giảm U.
D. Tăng R, tăng U.
A. giảm lên 10 000 lần
B. tăng lên 100 lần
C. giảm đi 100 lần.
D. tăng đi 10 000 lần.
A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
B. giảm điện trở của dây dẫn.
C. giảm công suất của nguồn điện.
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK