A. Phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Phần ở giữa dày hơn phần rìa.
C. Phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.
D. Phần ở giữa bằng phần ở rìa.
A. d < f
B. d > 2f
C. d = f
D. f < d < 2f
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Máy ảnh
D. Thấu kính phân kỳ
A. Lớn hơn góc tới
B. Nhỏ hơn góc tới
C. Bằng góc tới
D. Cả ba câu đều sai
A. Giảm chiều dài dây
B. Tăng tiết diện dây
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây
D. Cả A và B
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lồi.
C. Thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính phân kỳ.
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
A. 36cm
B. 20cm
C. 24cm
D. 10cm
A. 50cm.
B. 75cm.
C. 25cm.
D. 15cm.
A. 8000W
B. 800kW
C. 80kW
D. 800000W
A. 500 vòng
B. 20.000 vòng
C. 12.500 vòng
D. 5000 vòng
A. Bằng điểm cực viễn của mắt thường
B. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường
C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường
D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão
A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ
B. Kim quay cùng chiều kim đồng hồ
C. Kim vôn kế chỉ 220 V
D. Kim vôn kế chỉ số 0
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm.
D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm.
B. Vật đặt cách thấu kính 12cm.
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm.
D. Vật đặt cách thấu kính 24cm.
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
A. 2,5cm
B. 75cm
C. 50cm
D. 15cm
A. Tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
A. 10cm
B. 20cm
C. 15cm
D. 25cm
A. Khi nhìn ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất.
B. Khi nhìn ở xa vô cực thì mắt phải điều tiết tối đa.
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt của mắt thay đổi theo độ tuổi.
D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm ở trên màng lưới.
A. lớn hơn vật
B. nhỏ hơn vật
C. cùng chiều với vật
D. ngược chiều với vật
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)
D. Cả A, B đề đúng
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Khi góc tới tăng ( giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)
D. Cả A, B đề đúng
A. Góc tới bằng 00
B. góc tới bằng góc khúc xạ
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
A. Tác dụng từ của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện
D. Tác dụng phát sáng của dòng điện
A. Sinh trưởng
B. phát triển
C. hô hấp
D. cả A,B đều đúng
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tổng hợp ánh sáng
D. Phân tích ánh sáng
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 25cm
D. 250cm
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh thật , lớn hơn vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau
B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ
C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau
D. Cả ba cách làm đều đúng .
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Màu ánh sáng trắng .
D. Màu gần như đen
A. \(d = f\)
B. \(d = 2f\)
C. \(d > f\)
D. \(d < f\)
A. góc tới bằng 450 .
B. góc tới gần bằng 900
C. góc tới bằng 00
D. góc tới có giá trị bất kì.
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F'.
A. Vật đặt cách thấu kính \(6cm\)
B. Vật đặt cách thấu kính \(16cm\)
C. Vật đặt cách thấu kính \(12cm\)
D. Vật đặt cách thấu kính \(24cm\)
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK