A. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_{1.}}{R_2}}}\)
B. \(\frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\).
C. R1. R2.
D. R1+ R2.
A. R1.R2= l1.l2.
B. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)= \(\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\).
C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)= \(\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\).
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Bếp điện.
C. Máy khoan.
D. Đèn LED.
A. I = \(\frac{U}{R}\)
B. R = \(\frac{U}{I}\)
C. I = U.R
D. U = I.R
A. cơ năng và hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. cơ năng và nhiệt năng.
D. hóa năng.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
A. Tiết diện thẳng của vật.
B. Điện trở suất của vật.
C. Khối lượng riêng của vật.
D. Chiều dài của vật.
A. U = U1+ U2+ ... + Un
B. I= I1= I2= ... = In
C. R = R1= R2= ... = Rn
A. I = I1+ I2+ ... + In
B. U = U1= U2= ... = Un
C. R = R1+ R2+ ... + Rn
D. \(\frac{1}{{R{}_1}} + \frac{1}{{R{}_2}} + ... + \frac{1}{{R{}_n}}\)
A. P = A.t.
B. P = \(\frac{A}{t}\).
C. P = U.I.
D. P = I2.R.
A. 4,8kJ.
B. 4,8J.
C. 4,8kW.
D. 4,8W.
A. 3 cách.
B. 2 cách.
C. 5 cách.
D. 4 cách.
A. I = 0,6A.
B. I = 3A
C. I = 1A.
D. I = 1A.
A. 8V.
B. 36V.
C. 24V.
D. 12V.
A. P = 0,6 J.
B. P = 0,6 W.
C. P = 15 W.
D. P = 3 J.
C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{S_2^2}}{{S_1^2}}\).
A. càng lớn thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
D. điện trở của dây dẫn không đổi.
A. 1000m
B. 2000 m
C. 200m
D. 5000m
A. \({\rm{R}} = {\rm{\rho }}{\rm{.}}\frac{{\rm{S}}}{{\rm{l}}}\)
C. \({\rm{R}} = {\rm{S}}{\rm{.}}\frac{{\rm{l}}}{{\rm{\rho }}}\)
B. \({\rm{R}} = {\rm{\rho }}{\rm{.}}\frac{{\rm{l}}}{{\rm{S}}}\)
D. \({\rm{R}} = \frac{{\rm{S}}}{{{\rm{\rho }}{\rm{.l}}}}\)
A. tăng gấp 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
D. không thay đổi
A. 20.
B. 30.
C. 40.
D. 50.
A. 3.6\(\Omega \)
B. 36\(\Omega \)
C. 36\(\Omega \)
D. 12\(\Omega \)
A. Sáng bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường.
C. Sáng mạnh hơn bình thường.
D. Đèn không sáng ổn định.
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
A. I = 0.24A.
B. I = 0,8A.
C. I = 1A.
D. I = 2,4A.
A. Rtđ= 12,5Ω.
B. Rtđ= 250Ω.
C. Rtđ= 50Ω.
D. Rtđ= 75Ω.
A. U = 45V.
B. U = 15V.
C. U = 4V.
D. U = 60V.
A. I1= 2,4A; I2= 0,6A.
B. I1= 0,9A; I2= 0,6A.
C. I1= 2,4A; I2= 2,4A.
D. I1= 0,8A; I2= 0,4A.
A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.
B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω.
C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.
D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω.
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. Điện trở suất.
B. Điện trở.
C. Chiều dài.
D. Tiết diện.
A. có kích thước lớn để có trị số lớn.
B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.
C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.
D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.
A. R2= 85 .
B. R2= 0,85 .
C. R2= 3,5 .
D. R2= 13,5 .
A. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 3}}\].
B. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 12}}\].
C. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 8}}\].
D. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 4}}\].
A. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{5}}}{{\rm{3}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
B. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
C. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 15}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
D. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].
A. R1= 0,8; R2= 0,2.
B. R1= 0,3; R2= 0,2.
C. R1= 0,6; R2= 0,4.
D. R1= 0,6; R2= 0,5.
A. R1 = 20R2.
B. R2 = 20R1.
C. R1 = 2R2.
D. R2 = 2R1.
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
A. 2000 W.
B. 2 kWh.
C. 2000 J.
D. 720 kJ.
A. 0,5 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 18 A.
A. P = I2.R
B. P = U/I
C. P = \(\frac{{{{\rm{U}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{R}}}\)
D. P = U.I
A. tăng gấp 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng gấp 9 lần.
D. không thay đổi.
A. 0,22 A.
B. 2,20 A.
C. 0,45 A
D. 4,54 A.
A. 3,75V.
B. 6V.
C. 6,25V.
D. 7,5V.
A. 40m.
B. 30m.
C. 20m.
D. 50m.
A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ.
B. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ.
A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. mắc song song cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.
C. mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.
D. mắc song song cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh sắt.
B. Đo thể tích và khối lượng của thanh kim loại.
C. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.
D. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại.
A. Đặt kim nam châm lên một trục thẳng đứng, khi kim nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là từ cực Bắc, đầu nào chỉ về phía Nam là từ cực Nam.
B. Đặt kim nam châm song song với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.
C. Đặt kim nam châm song song với ống dây có dòng điện chạy qua đầu nào bị ống dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.
D. Đặt kim nam châm vuông góc với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn đẩy thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.
A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.
B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.
C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.
D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.
A. làm cho nam châm được chắc chắn.
B. làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
C. làm tăng từ trường của ống dây..
D. làm giảm từ trường của ống dây.
A. Giảm chi tiêu cho gia đình;
B. Giảm thời gian sử dụng của dụng cụ điện;
C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;
D. Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả ra nhiệt lượng lớn, còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả ra nhiệt lượng nhỏ.
B. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
C. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
A. tăng chiều dài hoặc chiều rộng của lõi sắt non.
B. tăng đường kính của dây quấn hoặc điện trở của ống dây.
C. tăng số vòng dây quấn hoặc cường độ dòng điện qua ống dây.
D. thay lõi sắt non bằng một lõi thép có cùng kích thước.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với bình phương điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
A. R12= 12.
B. R12= 18.
C. R12= 6.
D. R12= 30.
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
A. Dùng ampe kế.
B. Dùng vôn kế.
C. Dùng áp kế.
D. Dùng kim nam châm có trục quay.
A. Q = I².R.t.
B. Q = I.R².t.
C. Q = I.R.t.
D. Q = I².R².t.
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của thanh nam châm.
D. Đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc của thanh nam châm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK