B. Ảnh của một vật tạo bởi TKHT là ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh của một vật tạo bởi TKPK là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f = 10 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
D. Tia 4
B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.
B. Đèn LED đang sáng.
D. cả 3 đáp án trên đều sai.
A.
B.
C.
D.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
D. hình d
C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi
D. tia tới và điểm tới.
B. Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau.
D. Không thể phân tích chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính.
A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng của một vật luôn được bảo toàn
A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.
C. Lăng kính có tác dụng phân tích các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.
D. Các phát biểu A, B, C, đều đúng.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi
Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là
A.
B. U1. n1 = U2. n2
D. chùm tia ló song song khác.
D. thể thủy tinh
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ
C. quả bóng đã thực hiện công.
A. Vì 1 đơn vị điện năng lớn hơn 1 đơn vị cơ năng.
B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.
C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.
D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.
D. Nhìn vật ở điểm cực viễn.
Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?
D. quang năng
Nguồn phát ánh sáng trắng là:
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm.
B. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.
D. Các phát biểu A, B, C, đều đúng.
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được
C. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ
B. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto luôn đứng yên.
D. Có thể làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều bằng nhiều cách như: dùng động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng cánh quạt gió.
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây
A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.
A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta.
D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó.
A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến.
B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến.
D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng.
Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây?
B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.
Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì:
A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần.
B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần.
A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300.
D. Góc khúc xạ lớn hơn 300.
Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng:
D. Có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế.
Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, ở phía sau tấm lọc ta thu được màu:
B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
C. Thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
C. Cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm.
D. Đưa nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây dẫn kín.
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
D. xanh
Trường hợp nào sau đây vật không có cơ năng, nếu lấy mặt đất làm mốc tính độ cao ?
B. Ô tô đang đứng yên.
B. Cuộn dây dẫn và nam châm.
Một máy biến thế cuộn sơ cấp có n1 vòng, cuộn thứ cấp n2 vòng. Máy này gọi là máy tăng thế khi
B. Trên đường truyền trong nước.
Máy biến thế dùng để
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi.
C. ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
A. góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai một trường.
B. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ.
C. góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến.
D. góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
C. góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai một trường.
B. Khi ta soi gương.
C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.
D. Khi ta xem chiếu bóng.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Một tia sáng chiếu từ không khí xiên góc vào mặt nước thì
B. thật, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
D. ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp có thể:
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
B. Làm tăng khoảng cách đến vật
C. Làm giảm khoảng cách đến vật
D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới
Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc có thể là
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. 0,4 W
D. ngay tiêu cự của thấu kính
Người ta chụp ảnh một cây cao 1m , đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Chiều cao của ảnh trên phim cao
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng nhiệt.
A.
B.
C.
D.
D. Máy bơm nước
D. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. quả bóng đã thực hiện công.
C. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK