A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
A. 440V
B. 24V
C. 12V
D. 6V
A. a - 1; b - 4; c - 2; d - 3
B. a - 4; b - 1; c - 3; d - 2
C. a - 3; b - 1; c - 4; d - 2
D. a - 4; b - 1; c - 2; d - 3
A. tăng 50 lần
B. giảm 50 lần
C. tăng 100lần
D. giảm 2500 lần
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không có góc khúc xạ.
A. Một ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Tăng lên 20 lần.
B. Giảm đi 400 lần
C. Giảm đi 20 lần.
D. Tăng lên 400 lần.
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
A. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng
B. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ lạnh
C. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động
D. Phơi quần áo ngoài sân khi trời nắng
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, lớn hơn vật
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Phân tích ánh sáng.
C. Nhuộm màu ánh sáng.
D. Tổng hợp ánh sáng.
A. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
B. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm
C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
D. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKHT
B. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKPK
C. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKPK
D. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKHT
A. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
B. Giảm điện trở của dây dẫn.
C. Giảm công suất của nguồn điện.
D. Tăng tiết diện của dây dẫn.
A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật; d' = 24cm; h' = 3cm.
B. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật; d' = 12cm; h' = 1cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật; d' = 24cm; h' = 2cm.
D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật; d' = 10cm; h' = 0,5cm.
A. 160A
B. 2,5 A
C. 0,4 A
D. 4 A
A. 0,5 kw.h
B. 50 w.h
C. 500J
D. 5kJ.
A. Giảm đi tám lần.
B. Giảm đi bốn lần.
C. Giảm đi hai lần.
D. Không thay đổi
A. Sáng mạnh lên
B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi
D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
A. dòng điện chạy qua các vòng dây
B. đường sức từ trong lòng ống dây.
C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
D. đường sức từ bên ngoài ống dây.
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 30cm
A. Tiêu cự 10 cm, phải đặt vật xa hơn 10 cm.
B. Tiêu cự 5 cm, phải đặt vật xa hơn 5 cm.
C. Tiêu cự 2,5 cm, phải đặt vật gần hơn 2,5 cm
D. Tiêu cự 2,5cm, phải đặt vật xa hơn 2,5 cm
A. 15000KW
B. 1500kW.
C. 150kW.
D. 15kW.
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở, với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
A. U = 125 V.
B. U = 50,5 V.
C. U = 20 V.
D. U = 47,5 V.
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.
B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.
A. \({P_{hp}} = {R \over {{U^2}}}\)
B. \({P_{hp}} = \frac{{{P^2}R}}{U}\)
C. \({P_{hp}} = \frac{{{P^2}R}}{{{U^2}}}\)
D. \({P_{hp}} = \frac{{{P^2}R}}{{{I^2}}}\)
A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật
A. \({R_1} = 12\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = 24\,\,\Omega \)
B. \({R_1} = 24\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = 12\,\,\Omega \)
C. \({R_1} = 28,8\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = 7,2\,\,\Omega \)
D. \({R_1} = 7,2\,\,\Omega ;{R_{2}} = 28,8\,\,\Omega \)
A. đèn LED.
B. đèn laze
C. ngọn lửa bếp ga.
D. đèn có dây tóc như đèn pha.
A. Lớn hớn 300
B. Nhỏ hớn 300
C. Bằng 300
D. Một giá trị khác.
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
D. Cả ba cách đều đúng.
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 24cm
B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8cm
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24cm
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
A. Tăng lên 10 lần
B. Tăng lên 100 lần
C. Giảm đi 100 lần
D. Giảm đi 10 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK