A. có sự khúc xạ ánh sáng.
B. có sự phản xạ tòan phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.
D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
A. 90o
B. 60o
C. 30o
D. 0o
A. Tăng nhanh hơn góc tới.
B. Tăng chậm hơn góc tới.
C. Ban đầu tăng nhanh hơn sau đó giảm.
D. Ban đầu tăng chậm hơn sau đó tăng với tỉ lệ 1:1.
A. Không nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
A. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại
B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị phân tích thành nhiều màu
D. Tia sáng trắng đi qua một tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ
A. Tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
B. Tia khúc xạ và tia tới
C. Tia tới và mặt phân cách
D. Tia tới và điểm tới
A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai môi trường khác nhau
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới
D. Khi tăng (hoặc giảm) góc tới thì góc khúc xạ sẽ giảm (hoặc tăng).
A. Góc khúc xạ lớn hơn 600
B. Góc khúc xạ bằng 600
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 600
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
A. Không nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
A. Tia sáng là đường thẳng
B. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ sẽ bằng góc tới
C. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn góc tới
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra
A. O và F
B. f và F
C. f và d
D. O và f
A. I > r
B. Khi i tăng thì r cũng tăng
C. Khi i tăng thì r giảm
D. Khi I = 00 thì r = 00
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính
B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính
C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm
D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính
A. Là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính
B. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính
C. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính
D. Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính
A. Truyền thẳng theo phương của tia tới
B. Đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm
C. Song song với trục chính
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
A. OA < f.
B. OA > 2f.
C. OA = f.
D. OA = 2f.
A. f < OA < 2f.
B. OA > 2f.
C. 0 < OA < f.
D. OA = 2f.
A. bằng tiêu cự.
B. nhỏ hơn tiêu cự.
C. lớn hơn tiêu cự.
D. gấp 2 lần tiêu cự.
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều với vật.
C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. ngược chiều với vật.
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật,nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, lớn hơn vật.
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với thấu kính.
C. tiếp tục truyền thẳng.
D. song song với trục chính.
A. làm kính đeo chữa tật cận thị.
B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ.
D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.
A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. làm bằng chất liệu trong suốt
C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
A. d=120cm
B. d=40cm
C. d=100cm
D. Cả, A, B đều đúng
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật
B. Ảnh thật cùng chiều với vật
C. Ảnh thật ngược chiều với vật
D. Ảnh ảo ngược chiều với vật
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật.
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
A. 14,502m
B. 11,652m
C. 12,558m
D. 13,045m
A. 204cm
B. 205cm
C. 206cm
D. 207cm
A. 12,67cm
B. 11,67cm
C. 10,04cm
D. 9,56cm
A. 20,4cm
B. 24,5cm
C. 28,2cm
D. 30,8cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK