A. Nhôm
B. Thép
C. Đồng
D. Sắt non
A. Thanh đồng
B. Thanh sắt
C. Thanh nhôm
D. Thanh gỗ
A. Đầu A của thanh nam châm là cực Nam, đầu B là cực Bắc.
B. Đầu B của thanh nam châm là cực Nam, đầu A là cực Nam.
C. Đầu B của thanh nam châm là cực Bắc, đầu A là cực Nam.
D. Đầu A của thanh nam châm là cực Bắc, đầu B là cực Nam.
A. Chỉ còn cực Bắc
B. Chỉ còn cực Nam
C. Chỉ còn 1 trong 2 cực
D. Vẫn còn 2 từ cực Bắc và Nam
A. Dùng kéo
B. Dùng kìm
C. Dùng nam châm
D. Dùng kim khâu
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên
A. Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua.
B. Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất.
C. Cuộn dây có dòng điện quấn quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt.
D. Dòng điện có thể gây co giật hoặc làm chết người.
A. Kim nam châm gần môi trường đó.
B. Kim nam châm vào trong môi trường đó.
C. Nam châm hình móng ngựa vào môi trường đó
D. Dây dẫn có dòng điện vào môi trường đó.
A. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường khác từ trường Trái Đất
B. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm tồn tại từ trường trùng với từ trường Trái Đất
C. Miền xung quanh nơi đặt kim nam châm không tồn tại từ trường
D. Không xác định được miền xung quanh nam châm nơi đặt kim nam châm có tồn tại từ trường hay không
A. Chim xù lông vào mùa đông
B. Con người đã sử dụng la bàn để xác định phương hướng
C. Di chuyển của chim bồ câu
D. Chụp cộng hưởng từ trong y học
A. n giảm
B. n tăng
C. n không đổi
D. n tăng rồi giảm
A. Đi ra từ cực âm và đi vào từ cực dương của ống dây
B. Đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của ống dây
C. Đi ra từ cực Nam và đi vào từ cực Bắc của ống dây
D. Đi ra từ cực dương và đi vào từ cực âm của ống dây
A. Nếu dòng điện chạy qua hai khung dây cùng chiều thì lực tương tác giữa chúng là lực hút
B. Nếu dòng điện chạy qua hai khung dây ngược chiều thì hai mặt gần nhau của hai khung dây tương ứng là hai từ cực khác tên
C. Nếu không có dòng điện chạy qua hai khung dây thì giữa chúng không có tương tác từ
D. Nếu chỉ một trong hai khung dây có dòng điện chjay qua thì giữa chúng không có tương tác từ.
A. Về phương diện từ, một ống dây có dòng điện chạy qua có tác dụng từ như một nam châm
B. Quy tắc nắm tay phải cho phép xác định chiều của dòng điện qua ống dây khi biết chiều đường sức từ của ống dây đó
C. Khi đặt một kim nam châm thử vào trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua thì kim nam châm luôn định hướng Bắc - Nam địa lí
D. Với một ống dây có dòng điện chạy qua, từ trường trong lòng ống dây là từ trường đều
A. chỉ có thể hút nhau
B. chỉ có thể đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau tùy vào chiều dòng điện trong ống dây và vị trí các cực của nam châm
D. không thể tương tác
A. Cường độ dòng điện
B. Hình dạng của dây dẫn
C. Môi trường xung quanh dây dẫn
D. Tiết diện của dây dẫn
A. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây
B. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây.
C. Nắm ống dây bằng tay phải khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
D. Nắm ống dây bằng tay phải khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.
B. Xác định chiều đường sức từ của một dây dẫn có hình dạng bất kì có dòng điện chạy qua.
C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
A. Vì dạng từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua giống dạng từ phổ của nam châm thẳng.
B. Vì ống dây có dòng điện chạy qua có thể hút hoặc đẩy thanh nam châm đặt gần nó.
C. Vì khi hai ống dây có dòng điện chạy qua đặt gần nhau, chúng có thể hút hoặc đẩy nhau.
D. Cả ba lí giải trên đều đúng.
A. Chúng luôn hút nhau.
B. Chúng luôn đẩy nhau.
C. Chúng không tương tác gì với nhau nếu trong ống dây không có dòng điện.
D. Trong mọi điều kiện chúng không bao giờ tương tác nhau.
A. Đồng và kẽm là những chất có từ tính yếu hơn nhiều so với sắt.
B. Đồng và kẽm có thể bị nóng chảy khi đặt trong từ trường.
C. Đồng và kẽm là những chất khó tìm hơn sắt.
D. Cả ba lí do đều đúng
A. Do mũi dao bị nhiễm từ.
B. Do mũi dao bị ma sát mạnh
C. Do mũi dao không duy trì được từ tính.
D. Do mũi dao bị nóng lên.
A. Chuông điện
B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện
D. Đồng hồ đeo tay
A. Cùng hướng
B. Ngược hướng
C. Vuông góc
D. Tạo thành góc 450
A. Nhỏ hơn 52,4Ω
B. Nhỏ hơn 42,1Ω
C. Nhỏ hơn 33,6Ω
D. Nhỏ hơn 27,3Ω
A. 3V
B. 4V
C. 5V
D. 2V
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 5A
A. 220kWh
B. 0,22kWh
C. 0,1 kWh
D. 100kWh
A. 0,44A
B. 0,34A
C. 0,24A
D. 0,54A
A. 64 KW
B. 320 KW
C. 64W
D. 32 KW
A. 78,75%
B. 68,75%
C. 58,75%
D. 48,75%
A. 1,25A
B. 1,5A
C. 0,25A
D. 0,5A
A. \({t_3} = {240^0}C\)
B. \({t_3} = {440^0}C\)
C. \({t_3} = {340^0}C\)
D. \({t_3} = {540^0}C\)
A. 900W
B. 998W
C. 1000W
D. 923W
A. 30 500 250 đồng
B. 36 956 250 đồng
C. 35 906 250 đồng
D. 40 956 250 đồng
A. 4500(J)
B. 3300 (J)
C. 3360 (J)
D. 1260 (J)
A. 95%
B. 85%
C. 70 %
D. 60 %
A. 1,6kg
B. 1,7kg
C. 1,4kg
D. 3,7kg
A. 0,96m
B. 9,6 m
C. 1,23 m
D. 4,88 m
A. 99o
B. 45o
C. 60o
D. 94o
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK